Có 3 kết quả:
氽 tǔn ㄊㄨㄣˇ • 汆 tǔn ㄊㄨㄣˇ • 畽 tǔn ㄊㄨㄣˇ
Từ điển trích dẫn
1. § Xem chữ 汆.
Từ điển Trung-Anh
(1) to float
(2) to deep-fry
(2) to deep-fry
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh.
2. (Động) Chiên, rán. ◎Như: “du thộn đậu hủ” 油汆豆腐 chiên đậu hủ.
3. Một âm là “thoản”. (Động) Chần, nhúng nước sôi (một cách nấu ăn, bỏ thực phẩm vào nước sôi rồi lấy ngay ra).
4. Một âm là “tù”. (Động) Bơi.
2. (Động) Chiên, rán. ◎Như: “du thộn đậu hủ” 油汆豆腐 chiên đậu hủ.
3. Một âm là “thoản”. (Động) Chần, nhúng nước sôi (một cách nấu ăn, bỏ thực phẩm vào nước sôi rồi lấy ngay ra).
4. Một âm là “tù”. (Động) Bơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Xói đi, nước đẩy vật gì đi.
② Một âm là tù. Bơi.
② Một âm là tù. Bơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nấu, luộc: 汆湯 Nấu canh; 汆黃瓜片 Luộc dưa chuột (đã thái mỏng);
② (đph) Đun (nước): 汆了一汆子水 Đã đun một ống nước;
③ 【汆子】 thoản tử [cuanzi] Cái ống đun nước (bằng đồng hay sắt). Cg. 汆兒 [cuanr]. Xem 汆 [tưn].
② (đph) Đun (nước): 汆了一汆子水 Đã đun một ống nước;
③ 【汆子】 thoản tử [cuanzi] Cái ống đun nước (bằng đồng hay sắt). Cg. 汆兒 [cuanr]. Xem 汆 [tưn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Lênh đênh, lềnh bềnh, bồng bềnh: 木頭在水上汆 Miếng gỗ lênh đênh trên mặt nước;
② (đph) Rán, ran: 油汆花生米 Lạc rán, đậu phộng ran;
③ (văn) (Nước) xói đi, đẩy đi;
④ (văn) Bơi. Xem 汆 [cuan].
② (đph) Rán, ran: 油汆花生米 Lạc rán, đậu phộng ran;
③ (văn) (Nước) xói đi, đẩy đi;
④ (văn) Bơi. Xem 汆 [cuan].
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Ðinh thoản 町畽 chỗ đất bỏ không ở bên cạnh nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 疃;
② 【畽反】thỗn lỗn [tưnlưn] Phẩm hạnh không đoan chính, trắc nết, mất nết.
② 【畽反】thỗn lỗn [tưnlưn] Phẩm hạnh không đoan chính, trắc nết, mất nết.
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0