Có 10 kết quả:

撺 cuān ㄘㄨㄢ攛 cuān ㄘㄨㄢ氽 cuān ㄘㄨㄢ汆 cuān ㄘㄨㄢ竄 cuān ㄘㄨㄢ蹿 cuān ㄘㄨㄢ躥 cuān ㄘㄨㄢ鋑 cuān ㄘㄨㄢ鑹 cuān ㄘㄨㄢ镩 cuān ㄘㄨㄢ

1/10

cuān ㄘㄨㄢ

U+64BA, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ném, liệng, vứt
2. làm dối, làm ẩu
3. phát cáu, nổi giận
4. dẫn dụ vào bẫy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Ném, liệng, vứt;
② Làm dối, vội vã đối phó, quơ cào quơ cấu: Không chuẩn bị trước để đến lúc sắp xảy ra mới vội vã đối phó;
③ Phát cáu, nổi giận, tức giận: Nó phát cáu rồi đấy;
thoán xuyết [cuanduo] (khn) Xui, xúi, xúi giục: Chính anh xúi giục nó làm đấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) rush
(2) stir up
(3) throw
(4) fling
(5) hurry
(6) rage

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

cuān ㄘㄨㄢ

U+651B, tổng 21 nét, bộ shǒu 手 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ném, liệng, vứt
2. làm dối, làm ẩu
3. phát cáu, nổi giận
4. dẫn dụ vào bẫy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ném, vứt. ◇Thủy hử truyện : “Vũ hành giả bả na lưỡng cá thi thủ, đô thoán tại hỏa lí thiêu liễu” , (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả đem hai cái xác chết, quẳng vào lửa đốt cháy đi.
2. (Động) Làm vội, làm quấy quá. ◎Như: “sự tiền bất chuẩn bị hảo, lâm thì hiện thoán” , không chuẩn bị trước, đến lúc mới làm vội làm vàng.
3. (Động) Xui, xúi giục, khuyến khích. ◎Như: “thoán xuyết” xúi giục.
4. (Động) Nổi giận, phát cáu. ◎Như: “tha thoán nhi liễu” nó cáu rồi.
5. (Động) Chạy trốn, đào thoán.
6. (Động) Giao lên trên. Đặc chỉ nộp quyển (nói về khảo thí thời khoa cử).
7. (Động) Tụ tập,
8. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. ◇Cố Viêm Vũ : “Kì giảo giả đa dụng nhạn ngân, hữu thoán đồng ... quán duyên” , ... (Thiên hạ quận quốc lợi bệnh thư , Giang Nam bát ).
9. (Động) Mọc ra, nhú ra.
10. (Động) (Hơi khí nồng mạnh) xông vào mũi. ◇Thang Hiển Tổ : “Thiêu hạ ta đại vĩ tử dương hảo bất thoán nhân đích tị” (Tử thoa kí , Hà Tây khoản hịch 西).
11. (Động) Chần. § Đem thức ăn nhúng vào nước sôi thật nhanh rồi vớt ra ngay. ◎Như: “thoán tiểu kê” .
12. (Danh) Gậy dài dùng trong trò chơi đánh cầu (thời Tống, Kim, Nguyên).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Ném, liệng, vứt;
② Làm dối, vội vã đối phó, quơ cào quơ cấu: Không chuẩn bị trước để đến lúc sắp xảy ra mới vội vã đối phó;
③ Phát cáu, nổi giận, tức giận: Nó phát cáu rồi đấy;
thoán xuyết [cuanduo] (khn) Xui, xúi, xúi giục: Chính anh xúi giục nó làm đấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) rush
(2) stir up
(3) throw
(4) fling
(5) hurry
(6) rage

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

cuān ㄘㄨㄢ [qiú ㄑㄧㄡˊ, tǔn ㄊㄨㄣˇ]

U+6C3D, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét), shǔi 水 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Xem chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

cuān ㄘㄨㄢ [qiú ㄑㄧㄡˊ, tǔn ㄊㄨㄣˇ]

U+6C46, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xốii đi, nước cuốn đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xói đi, nước đẩy đi, trôi nổi, bồng bềnh.
2. (Động) Chiên, rán. ◎Như: “du thộn đậu hủ” chiên đậu hủ.
3. Một âm là “thoản”. (Động) Chần, nhúng nước sôi (một cách nấu ăn, bỏ thực phẩm vào nước sôi rồi lấy ngay ra).
4. Một âm là “tù”. (Động) Bơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) quick-boil
(2) to boil for a short time

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuān ㄘㄨㄢ [cuàn ㄘㄨㄢˋ]

U+7AC4, tổng 18 nét, bộ xué 穴 (+13 nét)
hội ý & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy trốn. ◎Như: “thoán đào” trốn chạy, “bão đầu thoán thoán” ôm đầu chạy trốn.
2. (Động) Sửa đổi văn tự. ◎Như: “thoán cải” sửa chữa, “điểm thoán” sửa chữa (văn, thơ, ...).
3. (Động) Sực mùi. ◎Như: “hương thoán” thơm sực, thơm nức.
4. (Động) Giấu, ẩn.
5. (Động) Đuổi đi, trục xuất. ◇Thư Kinh : “Thoán Tam Miêu vu Tam Nguy” (Thuấn điển ) Đuổi rợ Tam Miêu ra vùng Tam Nguy.
6. (Động) Hun, xông thuốc chữa bệnh. ◇Sử Kí : “Tức thoán dĩ dược, toàn hạ, bệnh dĩ” , , (Biển Thước Thương Công truyện ) Tức thì xông bằng thuốc, chốc lát, bệnh khỏi.

Tự hình 3

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuān ㄘㄨㄢ

U+8E7F, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy tót, vụt lên
2. ộc ra, phọt ra
3. được thăng chức

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhảy tót, nhảy vụt (lên): Con mèo nhảy tót lên cây; Nhảy lên một cái là bắt được quả bóng;
② Chảy ộc, phọt ra: Mũi ộc máu ra; Dầu mỏ phọt thẳng lên; Phọt nước ra;
③ Được thăng chức: Ông Nguyễn được thăng chức rất nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to leap up
(2) (coll.) to gush out
(3) to spurt out

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

Bình luận 0

cuān ㄘㄨㄢ

U+8EA5, tổng 25 nét, bộ zú 足 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy tót, vụt lên
2. ộc ra, phọt ra
3. được thăng chức

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhảy tót, nhảy vụt (lên): Con mèo nhảy tót lên cây; Nhảy lên một cái là bắt được quả bóng;
② Chảy ộc, phọt ra: Mũi ộc máu ra; Dầu mỏ phọt thẳng lên; Phọt nước ra;
③ Được thăng chức: Ông Nguyễn được thăng chức rất nhanh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to leap up
(2) (coll.) to gush out
(3) to spurt out

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 7

Bình luận 0

cuān ㄘㄨㄢ

U+92D1, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to engrave or carve, as a block for printing

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

cuān ㄘㄨㄢ

U+9479, tổng 26 nét, bộ jīn 金 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đục thủng

Từ điển Trần Văn Chánh

Đục: Đục băng.

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

cuān ㄘㄨㄢ

U+9569, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đục thủng

Từ điển Trần Văn Chánh

Đục: Đục băng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0