Có 1 kết quả:
bính
Tổng nét: 5
Bộ: nhất 一 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱一内
Nét bút: 一丨フノ丶
Thương Hiệt: MOB (一人月)
Unicode: U+4E19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǐng ㄅㄧㄥˇ
Âm Nôm: biếng, bính
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): ひのえ (hinoe)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing2
Âm Nôm: biếng, bính
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): ひのえ (hinoe)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing2
Tự hình 5
Dị thể 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Bính (ngôi thứ 3 của hàng Can)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Bính”, can thứ ba trong mười can.
2. (Danh) Chỉ hàng thứ ba, sau “giáp” 甲, “ất” 乙. ◎Như: “bính đẳng” 丙等 hạng ba.
3. (Danh) Chỉ lửa. § Nhà tu luyện xưa cho can “Bính” thuộc hành hỏa, nên có nghĩa là lửa. ◎Như: “phó bính” 付丙 cho lửa vào đốt.
4. (Danh) Họ “Bính”.
2. (Danh) Chỉ hàng thứ ba, sau “giáp” 甲, “ất” 乙. ◎Như: “bính đẳng” 丙等 hạng ba.
3. (Danh) Chỉ lửa. § Nhà tu luyện xưa cho can “Bính” thuộc hành hỏa, nên có nghĩa là lửa. ◎Như: “phó bính” 付丙 cho lửa vào đốt.
4. (Danh) Họ “Bính”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một can trong mười can. Nhà tu luyện xưa cho can bính thuộc hành hoả, nên có nghĩa là lửa, như phó bính 付丙 cho lửa vào đốt.
Từ ghép 3