Có 2 kết quả:
thậm • thập
Tổng nét: 4
Bộ: nhân 人 (+2 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰亻十
Nét bút: ノ丨一丨
Thương Hiệt: OJ (人十)
Unicode: U+4EC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shén ㄕㄣˊ, shí ㄕˊ
Âm Nôm: lặt, thậm, thập
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), シュウ (shū)
Âm Hàn: 십, 집
Âm Quảng Đông: sam6, sap6, zaap6
Âm Nôm: lặt, thậm, thập
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), シュウ (shū)
Âm Hàn: 십, 집
Âm Quảng Đông: sam6, sap6, zaap6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Thực cúc hoạ thập nhất huynh Tĩnh Phố nguyên vận - 植菊和十一兄靜圃元韻 (Tương An quận vương)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vịnh Mạc trạng nguyên - 詠莫狀元 (Nguyễn Khuyến)
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Thực cúc hoạ thập nhất huynh Tĩnh Phố nguyên vận - 植菊和十一兄靜圃元韻 (Tương An quận vương)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vịnh Mạc trạng nguyên - 詠莫狀元 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số mục: mười. Cũng như chữ “thập” 十. ◎Như: “thập nhất” 什一 một phần mười, “thập bách” 什百 gấp mười, gấp trăm.
2. (Danh) Hàng chục. § Trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng “thập”.
3. (Danh) Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một “thập” 什 tức là một quyển.
4. (Danh) Họ “Thập”.
5. (Tính) Tạp, nhiều. ◎Như: “thập vật” 什物 các đồ lặt vặt.
6. Một âm là “thậm”. ◎Như: “thậm ma” 什麼. § Xem “thậm ma” 甚麼.
2. (Danh) Hàng chục. § Trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng “thập”.
3. (Danh) Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một “thập” 什 tức là một quyển.
4. (Danh) Họ “Thập”.
5. (Tính) Tạp, nhiều. ◎Như: “thập vật” 什物 các đồ lặt vặt.
6. Một âm là “thậm”. ◎Như: “thậm ma” 什麼. § Xem “thậm ma” 甚麼.
Từ điển Trần Văn Chánh
【什麼】thậm ma [shénme] Gì?, cái gì? 你說什麼? Anh nói gì? Xem 什 [shí], 甚 [shèn].
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mười, 10
2. đủ hết
2. đủ hết
Từ điển phổ thông
1. hàng chục (hàng gồm 10 lính)
2. một quyển
3. các đồ lặt vặt
2. một quyển
3. các đồ lặt vặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số mục: mười. Cũng như chữ “thập” 十. ◎Như: “thập nhất” 什一 một phần mười, “thập bách” 什百 gấp mười, gấp trăm.
2. (Danh) Hàng chục. § Trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng “thập”.
3. (Danh) Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một “thập” 什 tức là một quyển.
4. (Danh) Họ “Thập”.
5. (Tính) Tạp, nhiều. ◎Như: “thập vật” 什物 các đồ lặt vặt.
6. Một âm là “thậm”. ◎Như: “thậm ma” 什麼. § Xem “thậm ma” 甚麼.
2. (Danh) Hàng chục. § Trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng “thập”.
3. (Danh) Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một “thập” 什 tức là một quyển.
4. (Danh) Họ “Thập”.
5. (Tính) Tạp, nhiều. ◎Như: “thập vật” 什物 các đồ lặt vặt.
6. Một âm là “thậm”. ◎Như: “thậm ma” 什麼. § Xem “thậm ma” 甚麼.
Từ điển Thiều Chửu
① Mười, cũng như chữ thập 十.
② Hàng chục, trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng thập.
③ Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một thập tức là một quyển.
④ Các đồ, như thập vật 什物 các đồ lặt vặt.
② Hàng chục, trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng thập.
③ Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một thập tức là một quyển.
④ Các đồ, như thập vật 什物 các đồ lặt vặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mười: 什一 Một phần mười; 什百 Gấp mười gấp trăm;
② (văn) Gấp mười: 浮末者什于農夫 Người làm nghề công thương nhiều gấp mười nhà nông (Tiềm phu luận);
③ (văn) Hàng mười, hàng thập (trong quân đội, hai hàng ngũ (hàng năm) là hàng thập, gồm 10 người);
④ (văn) Một quyển (trong Kinh Thi cứ 10 thiên là một thập);
⑤ Các thứ, đủ loại: 什物 Các thứ đồ đạc, đồ dùng hàng ngày; 家什 Các thứ đồ dùng gia đình; 什件兒 Đồ phụ tùng, lòng gà lòng vịt; 什錦 Thập cẩm; 什物 Đồ vật. Xem 什 [shén].
② (văn) Gấp mười: 浮末者什于農夫 Người làm nghề công thương nhiều gấp mười nhà nông (Tiềm phu luận);
③ (văn) Hàng mười, hàng thập (trong quân đội, hai hàng ngũ (hàng năm) là hàng thập, gồm 10 người);
④ (văn) Một quyển (trong Kinh Thi cứ 10 thiên là một thập);
⑤ Các thứ, đủ loại: 什物 Các thứ đồ đạc, đồ dùng hàng ngày; 家什 Các thứ đồ dùng gia đình; 什件兒 Đồ phụ tùng, lòng gà lòng vịt; 什錦 Thập cẩm; 什物 Đồ vật. Xem 什 [shén].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số mười ( 10 ). Lối viết trịnh trọng của chữ Thập 十 — Chục. Mười cái gọi là Thập — Tên một đơn vị nhỏ trong quân đội thời cổ gồm 10 người.
Từ ghép 4