Có 1 kết quả:
vị
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰亻立
Nét bút: ノ丨丶一丶ノ一
Thương Hiệt: OYT (人卜廿)
Unicode: U+4F4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wèi ㄨㄟˋ
Âm Nôm: vì
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): くらい (kurai), ぐらい (gurai)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai2, wai6
Âm Nôm: vì
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): くらい (kurai), ぐらい (gurai)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai2, wai6
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Giả Đảo mộ - 賈島墓 (Lý Động)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Bình Phú tổng đốc)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 1 - 贈義川公其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiễn Lại bộ Hữu thị lang Phạm công phụng sai Quảng Nam nhung vụ - 餞吏部右侍郎范公奉差廣南戎務 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Trần thập di cố trạch - 陳拾遺故宅 (Đỗ Phủ)
• Trình công cựu trạch từ - 程公舊宅祠 (Nguyễn Tông Mạo)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Giả Đảo mộ - 賈島墓 (Lý Động)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Bình Phú tổng đốc)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 1 - 贈義川公其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiễn Lại bộ Hữu thị lang Phạm công phụng sai Quảng Nam nhung vụ - 餞吏部右侍郎范公奉差廣南戎務 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Trần thập di cố trạch - 陳拾遺故宅 (Đỗ Phủ)
• Trình công cựu trạch từ - 程公舊宅祠 (Nguyễn Tông Mạo)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vị trí
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ, nơi. ◎Như: “tọa vị” 座位 chỗ ngồi.
2. (Danh) Ngôi, chức quan. ◎Như: “bất kế danh vị” 不計名位 không phân biệt tên tuổi chức tước.
3. (Danh) Cấp bậc. ◎Như: “tước vị” 爵位.
4. (Danh) Chuẩn tắc của sự vật. ◎Như: “đơn vị” 單位.
5. (Danh) Tiếng tôn kính người. ◎Như: “chư vị” 諸位 các ngài, “các vị” 各位 quý ngài.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho người, mang ý kính trọng. ◎Như: “thập vị khách nhân” 十位客人 mười người khách, “ngũ vị lão sư” 五位老師 năm vị lão sư.
7. (Động) Ở, tại. ◎Như: “Trung Quốc vị ư Á châu đích đông nam phương” Trung Quốc ở vào phía đông nam Á châu.
8. (Động) Xếp đặt, an bài.
2. (Danh) Ngôi, chức quan. ◎Như: “bất kế danh vị” 不計名位 không phân biệt tên tuổi chức tước.
3. (Danh) Cấp bậc. ◎Như: “tước vị” 爵位.
4. (Danh) Chuẩn tắc của sự vật. ◎Như: “đơn vị” 單位.
5. (Danh) Tiếng tôn kính người. ◎Như: “chư vị” 諸位 các ngài, “các vị” 各位 quý ngài.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho người, mang ý kính trọng. ◎Như: “thập vị khách nhân” 十位客人 mười người khách, “ngũ vị lão sư” 五位老師 năm vị lão sư.
7. (Động) Ở, tại. ◎Như: “Trung Quốc vị ư Á châu đích đông nam phương” Trung Quốc ở vào phía đông nam Á châu.
8. (Động) Xếp đặt, an bài.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngôi, cái chỗ ngồi của mình được ở gọi là vị, như địa vị 地位, tước vị 爵位, v.v.
② Vị, lời tôn kính người, như chư vị 諸位 mọi ngài, các vị 各位 các ngài, v.v.
② Vị, lời tôn kính người, như chư vị 諸位 mọi ngài, các vị 各位 các ngài, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nơi, chỗ, vị trí: 座位 Chỗ ngồi;
② Chức vị, địa vị: 名位 Địa vị có danh vọng;
③ Vị, ngài, bạn...: 三位貴客 Ba vị khách quý;
④ Ngôi vua: 即位 Lên ngôi.
② Chức vị, địa vị: 名位 Địa vị có danh vọng;
③ Vị, ngài, bạn...: 三位貴客 Ba vị khách quý;
④ Ngôi vua: 即位 Lên ngôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi thứ — Chỗ đứng. Td: Vị trí — Tiếng kính trọng để gọi người khác. Td: Quý vị, Liệt vị.
Từ ghép 67
an vị 安位 • bái vị 拜位 • bài vị 牌位 • bản vị 本位 • bảo vị 寶位 • bị vị 備位 • bổn vị hoá tệ 本位貨幣 • các vị 各位 • chánh vị 正位 • chư vị 諸位 • chức vị 職位 • cương vị 冈位 • cương vị 崗位 • danh vị 名位 • danh vị bất chương 名位不彰 • đăng vị 登位 • địa vị 地位 • định vị 定位 • đoạt vị 奪位 • đồng vị 同位 • đơn vị 单位 • đơn vị 單位 • hoán vị 換位 • học vị 学位 • học vị 學位 • hư vị 虛位 • kế vị 繼位 • lan vị 栏位 • lan vị 欄位 • liệt vị 列位 • linh vị 靈位 • lục vị 六位 • ngân bản vị 銀本位 • nhiếp vị 攝位 • nhuận vị 閏位 • nhượng vị 讓位 • phẩm vị 品位 • phương vị 方位 • quốc tế địa vị 國際地位 • quy vị 歸位 • soán vị 篡位 • số vị 数位 • số vị 數位 • tại vị 在位 • tân vị 賓位 • thiện vị 禅位 • thiện vị 禪位 • thoái vị 退位 • thứ vị 次位 • tịch vị 席位 • tiếm vị 僭位 • toạ vị 坐位 • toạ vị 座位 • tốn vị 遜位 • truất vị 黜位 • tức vị 即位 • tức vị 卽位 • tước vị 爵位 • tựu vị 就位 • vị hiệu 位號 • vị thứ 位次 • vị trí 位置 • vị tử 位子 • vị ư 位於 • vị vọng 位望 • vô vị 無位 • vương vị 王位