Có 2 kết quả:
huynh • huống
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 儿 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱口儿
Nét bút: 丨フ一ノフ
Thương Hiệt: RHU (口竹山)
Unicode: U+5144
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiōng ㄒㄩㄥ
Âm Nôm: huynh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あに (ani)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: hing1
Âm Nôm: huynh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あに (ani)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: hing1
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện Lương tạp thi - 汴梁雜詩 (Tra Thận Hành)
• Đề Minh Hà đài - 題明霞臺 (Cố Huống)
• Giang Nam tống bắc khách nhân bằng ký Từ Châu huynh đệ thư - 江南送北客因憑寄徐州兄弟書 (Bạch Cư Dị)
• Hạ bản xã Đào cử nhân - 賀本社陶舉人 (Đoàn Huyên)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Dương bí thư Cự Nguyên - 贈楊秘書巨源 (Bạch Cư Dị)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Tuế đán thư hoài - 歲旦書懷 (Đào Tấn)
• Tuyền thuỷ 2 - 泉水 2 (Khổng Tử)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đề Minh Hà đài - 題明霞臺 (Cố Huống)
• Giang Nam tống bắc khách nhân bằng ký Từ Châu huynh đệ thư - 江南送北客因憑寄徐州兄弟書 (Bạch Cư Dị)
• Hạ bản xã Đào cử nhân - 賀本社陶舉人 (Đoàn Huyên)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Dương bí thư Cự Nguyên - 贈楊秘書巨源 (Bạch Cư Dị)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Tuế đán thư hoài - 歲旦書懷 (Đào Tấn)
• Tuyền thuỷ 2 - 泉水 2 (Khổng Tử)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
anh trai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Anh (cùng ruột thịt). ◎Như: “trưởng huynh như phụ” 長兄如父 anh cả như cha. (2) Tiếng gọi người đàn ông lớn tuổi hơn mình. (3) Tiếng kính xưng giữa các bạn hữu. ◎Như: “nhân huynh” 仁兄 anh bạn nhân đức.
Từ điển Thiều Chửu
① Anh.
② Cùng chơi với nhau cũng gọi là huynh, như nhân huynh 仁兄 anh bạn nhân đức (tiếng tôn xưng bạn).
② Cùng chơi với nhau cũng gọi là huynh, như nhân huynh 仁兄 anh bạn nhân đức (tiếng tôn xưng bạn).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người lớn hơn — Người anh — Một âm là Huống.
Từ ghép 35
bá huynh 伯兄 • bào huynh 胞兄 • bào huynh đệ 胞兄弟 • biểu huynh đệ 表兄弟 • di huynh đệ 姨兄弟 • đại huynh 大兄 • đệ huynh 弟兄 • đường huynh đệ 堂兄弟 • gia huynh 家兄 • hiền huynh 賢兄 • huynh chương 兄章 • huynh công 兄公 • huynh đài 兄臺 • huynh đệ 兄弟 • huynh hữu đệ cung 兄友弟恭 • huynh trưởng 兄長 • khế huynh đệ 契兄弟 • lệnh huynh 令兄 • liệt huynh 劣兄 • nan huynh nan đệ 難兄難弟 • ngoại huynh đệ 外兄弟 • ngu huynh 愚兄 • nhân huynh 仁兄 • nhân huynh đệ 姻兄弟 • niên huynh 年兄 • nội huynh đệ 內兄弟 • nội huynh đệ 內兄第 • phụ huynh 父兄 • quý huynh 貴兄 • sư huynh 師兄 • tái tòng huynh đệ 再從兄弟 • tòng huynh đệ 從兄弟 • tộc huynh 族兄 • tôn huynh 尊兄 • trưởng huynh 長兄
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêm vào. Càng — Một âm là Huynh.