Có 15 kết quả:
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 5
Dị thể 1
Từ ghép 54
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
2. sợ hãi
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Dữ tợn, hung ác. § Thông “hung” 凶. ◎Như: “hung đồ” 兇徒 quân hung ác.
Từ điển Trung-Anh
(2) fearful
Tự hình 4
Dị thể 2
Từ ghép 34
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
2. sợ hãi
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “hung niên” 凶年 năm mất mùa, đói kém.
3. (Tính) Xấu, không tốt lành. ◎Như: “hung tín” 凶信 tin chẳng lành, “hung triệu” 凶兆 điềm xấu.
4. (Tính) Mạnh dữ, kịch liệt. ◎Như: “vũ thế ngận hung” 雨勢很凶 sức mưa dữ dội.
5. (Danh) Tai họa, sự chẳng lành. ◎Như: “xu cát tị hung” 趨吉避凶 theo lành tránh họa.
6. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. § Thông “hung” 兇.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dữ, xấu, không may, trầm trọng, tin dữ, tin không may: 鬧得很凶 Phá quấy rất dữ; 病勢很凶 Bệnh tình trầm trọng;
③ Mất mùa: 凶年 Năm mất mùa;
④ Đáng sợ: 這傢樣子眞凶 Thằng cha này trông dễ sợ thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) fearful
Từ điển Trung-Anh
(2) fierce
(3) ominous
(4) inauspicious
(5) famine
(6) variant of 兇|凶[xiong1]
Tự hình 4
Dị thể 6
Từ ghép 59
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
2. tộc Hung Nô
3. nước Hungari
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tức “Hung Nô” dân tộc Trung Quốc thời cổ ở phía bắc.
3. (Danh) Tên gọi tắt của nước “Hung-nha-lợi” 匈牙利 (Hungarian) ở châu Âu.
4. (Động) Rầm rĩ, huyên nhiễu. § Cũng viết là 洶.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【匈奴】 Hung Nô [Xiongnú] Hung Nô (một dân tộc du mục thời xưa ở miền bắc Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 4
Dị thể 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ điển phổ thông
2. ồn ào
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ồn ào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ồn ào, ầm ĩ;
③ 【洶洶】hung hung [xiongxiong] (Sóng nước) cuồn cuộn, ầm ầm, sôi sục, rầm rập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) tumultuous
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 3
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó, tính) § Xem “hung hung” 洶洶.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ồn ào, ầm ĩ;
③ 【洶洶】hung hung [xiongxiong] (Sóng nước) cuồn cuộn, ầm ầm, sôi sục, rầm rập.
Từ điển Trung-Anh
(2) tumultuous
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎Như: “hung khâm” 胸襟, “hung thứ” 胸次 đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. ◇Trang Tử 莊子: “Hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ” 喜怒哀樂, 不入於胸次 (Điền Tử Phương 田子方) Mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tấm lòng, như hung khâm 胸襟, hung thứ 胸次, v.v. đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. Trang Tử 莊子: hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ 喜怒哀樂,不入於胸次 mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bụng dạ, lòng dạ, tấm lòng, chí khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
(2) bosom
(3) heart
(4) mind
(5) thorax
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Từ ghép 238
Một số bài thơ có sử dụng
xiōng ㄒㄩㄥ [qiōng ㄑㄩㄥ, qióng ㄑㄩㄥˊ, xióng ㄒㄩㄥˊ]
U+828E, tổng 6 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họa loạn.
3. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo. § Cũng như “hung” 洶.
4. (Tính) Đầy, sung mãn.
5. (Tính) Sợ hãi, không yên lòng. § Thông “hung” 兇. ◎Như: “hung cụ” 訩懼 lo sợ, bất an.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tranh biện, tranh tụng;
③ Hoạ loạn, loạn lạc.
Tự hình 1
Dị thể 5
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2