Có 2 kết quả:
miễn • mẫn
Tổng nét: 9
Bộ: lực 力 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺免力
Nét bút: ノフ丨フ一ノフフノ
Thương Hiệt: NUKS (弓山大尸)
Unicode: U+52C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: miǎn ㄇㄧㄢˇ
Âm Nôm: mến, miễn, mịn
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Âm Nôm: mến, miễn, mịn
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben)
Âm Nhật (kunyomi): つと.める (tsuto.meru)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Cốc phong 4 - 穀風 4 (Khổng Tử)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Ngọc Chân công chúa biệt quán khổ vũ tặng Vệ Uý Trương Khanh kỳ 1 - 玉真公主別館苦雨贈衛尉張卿其一 (Lý Bạch)
• Ngự đề - 御題 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Phong Lạc đình tiểu ẩm - 丰樂亭小飲 (Âu Dương Tu)
• Tặng phụ thi kỳ 1 - 贈婦詩其一 (Tần Gia)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Cốc phong 4 - 穀風 4 (Khổng Tử)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Ngọc Chân công chúa biệt quán khổ vũ tặng Vệ Uý Trương Khanh kỳ 1 - 玉真公主別館苦雨贈衛尉張卿其一 (Lý Bạch)
• Ngự đề - 御題 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Phong Lạc đình tiểu ẩm - 丰樂亭小飲 (Âu Dương Tu)
• Tặng phụ thi kỳ 1 - 贈婦詩其一 (Tần Gia)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cố sức, cố gắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ép, gượng làm. ◎Như: “miễn cưỡng” 勉強 gượng ép.
2. (Động) Khuyến khích. ◎Như: “miễn lệ” 勉勵 phủ dụ, khuyến khích.
3. (Phó) Gắng gỏi, cố gắng. ◎Như: “cần miễn” 勤勉 siêng năng, “phấn miễn” 奮勉 gắng gỏi.
2. (Động) Khuyến khích. ◎Như: “miễn lệ” 勉勵 phủ dụ, khuyến khích.
3. (Phó) Gắng gỏi, cố gắng. ◎Như: “cần miễn” 勤勉 siêng năng, “phấn miễn” 奮勉 gắng gỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cố sức.
② Gắng gỏi, như miễn lệ 勉勵 gắng gỏi cho người cố sức làm.
② Gắng gỏi, như miễn lệ 勉勵 gắng gỏi cho người cố sức làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gắng sức, cố sức: 奮勉 Cố gắng;
② Khuyến khích: 互勉 Khuyến khích nhau; 有則改之,無則加勉 Có sai thì sửa, không sai thì khuyến khích thêm;
③ Gắng gượng: 勉強 Miễn cưỡng.
② Khuyến khích: 互勉 Khuyến khích nhau; 有則改之,無則加勉 Có sai thì sửa, không sai thì khuyến khích thêm;
③ Gắng gượng: 勉強 Miễn cưỡng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết sức. Gắng sức — Khuyến khích.
Từ ghép 8
phồn & giản thể