Có 34 kết quả:

䩄 miǎn ㄇㄧㄢˇ丏 miǎn ㄇㄧㄢˇ俛 miǎn ㄇㄧㄢˇ偭 miǎn ㄇㄧㄢˇ僶 miǎn ㄇㄧㄢˇ免 miǎn ㄇㄧㄢˇ冕 miǎn ㄇㄧㄢˇ凂 miǎn ㄇㄧㄢˇ勉 miǎn ㄇㄧㄢˇ勔 miǎn ㄇㄧㄢˇ娩 miǎn ㄇㄧㄢˇ愐 miǎn ㄇㄧㄢˇ汅 miǎn ㄇㄧㄢˇ沔 miǎn ㄇㄧㄢˇ渑 miǎn ㄇㄧㄢˇ湎 miǎn ㄇㄧㄢˇ澠 miǎn ㄇㄧㄢˇ眄 miǎn ㄇㄧㄢˇ眠 miǎn ㄇㄧㄢˇ絻 miǎn ㄇㄧㄢˇ緬 miǎn ㄇㄧㄢˇ缅 miǎn ㄇㄧㄢˇ腼 miǎn ㄇㄧㄢˇ覥 miǎn ㄇㄧㄢˇ觍 miǎn ㄇㄧㄢˇ面 miǎn ㄇㄧㄢˇ靦 miǎn ㄇㄧㄢˇ鮸 miǎn ㄇㄧㄢˇ麪 miǎn ㄇㄧㄢˇ麫 miǎn ㄇㄧㄢˇ麵 miǎn ㄇㄧㄢˇ麺 miǎn ㄇㄧㄢˇ黽 miǎn ㄇㄧㄢˇ黾 miǎn ㄇㄧㄢˇ

1/34

miǎn ㄇㄧㄢˇ

U+4A44, tổng 13 nét, bộ miàn 面 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 靦|腼[mian3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

miǎn ㄇㄧㄢˇ [chǒu ㄔㄡˇ]

U+4E0F, tổng 4 nét, bộ yī 一 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che lấp không thấy.
2. (Danh) Tường ngắn ngày xưa dùng để tránh tên bắn.
3. Một âm là “cái”. § Cũng như “cái” 丐.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tường thấp để tránh tên;
② Không thấy, che khuất.

Từ điển Trung-Anh

(1) hidden from view
(2) barrier to ward off arrows

Tự hình 2

miǎn ㄇㄧㄢˇ [ㄈㄨˇ]

U+4FDB, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hô hào, cổ vũ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cúi. § Cũng như “phủ” 俯. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phủ nhi bất đáp” 俛而不答 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cúi đầu mà không trả lời.
2. Một âm là “miễn”. (Tính) Vẻ gắng gỏi, cố sức. § Cũng như “miễn” 勉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Gắng sức, cố gắng. Như 勉 (bộ 力);
② 【僶俛】mẫn miễn [mênmiăn] a. Gắng gỏi, gắng sức; b. (văn) Miễn cưỡng, gượng: 僶俛從之 Gượng theo; c. (văn) (Thời gian) ngắn ngủi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 俯 nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi thấp xuống — Gắng sức.

Từ điển Trung-Anh

to exhort

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

miǎn ㄇㄧㄢˇ [miàn ㄇㄧㄢˋ]

U+506D, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm trái, vi bối. ◎Như: “mạn quy việt củ” 偭規越矩 làm trái khuôn phép. § Cũng đọc là “miến”.

Từ điển Trung-Anh

to transgress

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

miǎn ㄇㄧㄢˇ [mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+50F6, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cố sức, cố gắng

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

miǎn ㄇㄧㄢˇ [wèn ㄨㄣˋ]

U+514D, tổng 7 nét, bộ rén 儿 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bỏ, miễn, khỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ, cởi. ◎Như: “miễn quan” 免冠 trật mũ, cởi mũ.
2. (Động) Thoát, tránh. ◎Như: “miễn tử” 免死 thoát chết. ◇Tây du kí 西遊記: “Miễn đắc giá mãn san chư súc tao tru” 免得這滿山諸畜遭誅 (Đệ tứ hồi) Tránh cho các thú khắp núi bị tàn sát.
3. (Động) Khỏi, trừ, không phải chịu. ◎Như: “miễn phí” 免費 không thu lệ phí, “miễn thuế” 免稅 khỏi phải đóng thuế, “miễn trừ” 免除 trừ bỏ.
4. (Động) Truất, cách, bãi. ◎Như: “miễn quan” 免官 cách chức quan. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ” 公適以忤上官免, 將解任去 (Diệp sinh 葉生)
5. (Danh) Họ “Miễn”.
6. Một âm là “vấn”. (Danh) Một thứ áo tang ngày xưa. § Cũng như “vấn” 絻. ◎Như: “đản vấn” 袒免 áo tang để trầy tay ra.
7. (Động) Bỏ mũ, bó tóc, mặc áo tang. Cũng như “vấn” 絻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Miễn, bỏ, bãi, truất, cách: 免稅 Miễn thuế; 俗禮都免了 Mọi lễ tục đều bỏ hết; 免官 Bãi (cách) chức quan;
② Khỏi phải: 事前做好准備以免臨時手忙腳亂 Phải chuẩn bị kĩ càng, trước khi làm để khỏi phải bối rối.【免不得】miễn bất đắc [miănbude] Không tránh khỏi (được), thế nào cũng: 在前進的道路上,免不得會有困難 Trên con đường tiến tới, thế nào cũng gặp phải khó khăn; 剛會走的孩子免不得要摔交 Con nít mới biết đi, khó tránh khỏi bị ngã; 【免不了】 miễn bất liễu [miănbuliăo] Như 免不得;【免得】miễn đắc [miănde] Để khỏi phải, để tránh khỏi: 多問幾句免得走錯路 Hỏi thêm vài câu, để khỏi phải đi nhầm đường; 我再說明一下,免得引起誤會 Tôi xin nói lại lần nữa, để khỏi hiểu nhầm;
③ Không được, đừng: 閑人免進 Không có việc xin đừng vào; 免開 尊口 Xin đừng mở mồm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoát khỏi, tránh khỏi — Trừ bỏ đi — Một âm là Vấn. Xem Vấn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to excuse sb
(2) to exempt
(3) to remove or dismiss from office
(4) to avoid
(5) to avert
(6) to escape
(7) to be prohibited

Tự hình 6

Dị thể 4

Từ ghép 101

Một số bài thơ có sử dụng

miǎn ㄇㄧㄢˇ

U+5195, tổng 11 nét, bộ jiǒng 冂 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mũ miện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ miện (ngày xưa dành cho quan đại phu trở lên).
2. (Danh) Riêng chỉ mũ vua. ◎Như: “gia miện điển lễ” 加冕典禮 nghi lễ đăng quang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mũ miện (dành cho quan đại phu trở lên): 加冕禮 Lễ đăng quang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại mũ trong các buổi lể từ hàng đại phu trở lên mới được phép đội. Ta cũng gọi là mũ Miện.

Từ điển Trung-Anh

(1) crown in the form of a horizontal board with hanging decorations
(2) imperial crown

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

miǎn ㄇㄧㄢˇ [měi ㄇㄟˇ]

U+51C2, tổng 9 nét, bộ bīng 冫 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 浼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 浼 (bộ 氵).

Tự hình 1

Dị thể 1

miǎn ㄇㄧㄢˇ

U+52C9, tổng 9 nét, bộ lì 力 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cố sức, cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ép, gượng làm. ◎Như: “miễn cưỡng” 勉強 gượng ép.
2. (Động) Khuyến khích. ◎Như: “miễn lệ” 勉勵 phủ dụ, khuyến khích.
3. (Phó) Gắng gỏi, cố gắng. ◎Như: “cần miễn” 勤勉 siêng năng, “phấn miễn” 奮勉 gắng gỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắng sức, cố sức: 奮勉 Cố gắng;
② Khuyến khích: 互勉 Khuyến khích nhau; 有則改之,無則加勉 Có sai thì sửa, không sai thì khuyến khích thêm;
③ Gắng gượng: 勉強 Miễn cưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết sức. Gắng sức — Khuyến khích.

Từ điển Trung-Anh

(1) to exhort
(2) to make an effort

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

miǎn ㄇㄧㄢˇ

U+52D4, tổng 11 nét, bộ lì 力 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cố sức, cố gắng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 勉 nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Miễn 勉.

Từ điển Trung-Anh

variant of 勉[mian3]

Tự hình 1

Chữ gần giống 10

miǎn ㄇㄧㄢˇ [wǎn ㄨㄢˇ]

U+5A29, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thùy mị, nhu thuận. ◎Như: “vãn mị” 娩媚 xinh đẹp thùy mị.
2. Một âm là “miễn”. (Động) Đàn bà đẻ con. ◎Như: “miễn thân” 娩身 đẻ con.
3. Một âm là “phiền”. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phiền tức” 娩息 sinh sôi nẩy nở.
4. (Động) Động đậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Uyển vãn 婉娩 thùy mị, tả cái nét con gái nhu thuận.
② Một âm là miễn. Ðàn bà đẻ con gọi là phân miễn 分娩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sinh con, đẻ con. 【娩出】miễn xuất [miăn chu] (y) Đẻ, sinh đẻ. Xem 娩 [wăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiều chuộng, ân cần: 婉娩 Thùy mị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ con — Một âm là Vãn. Xem Vãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ dịu dàng hoà thuận của đàn bà con gái.

Từ điển Trung-Anh

to give birth to a child

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 6

miǎn ㄇㄧㄢˇ

U+6110, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng
2. cố sức, tận lực

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tưởng, nghĩ;
② Cố sức, tận lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức — Nghĩ ngợi.

Từ điển Trung-Anh

shy

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

miǎn ㄇㄧㄢˇ

U+6C45, tổng 5 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 沔[mian3]

Tự hình 1

Dị thể 2

miǎn ㄇㄧㄢˇ

U+6C94, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Miện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Miện”, ở tỉnh Thiểm Tây.
2. (Tính) Giàn giụa (nước chảy).

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Miện.
② Nước chảy giàn giụa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Nước chảy) ràn rụa;
② [Miăn] Tên sông: 沔水 Sông Miện (khúc sông trên của Hán Thuỷ ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy tràn đầy — Tên sông, tức Miễn thuỷ, thuộc tỉnh Thiểm Tây.

Từ điển Trung-Anh

(1) inundation
(2) name of a river

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

miǎn ㄇㄧㄢˇ [mǐn ㄇㄧㄣˇ, shéng ㄕㄥˊ]

U+6E11, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 澠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: 澠池 Huyện Miễn Trì (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem 澠 [shéng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 澠

Tự hình 2

Dị thể 2

miǎn ㄇㄧㄢˇ

U+6E4E, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. say rượu
2. say đắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Say mê vì rượu. ◇Hán Thư 漢書: “Quân miện ư tửu, dâm ư sắc, hiền nhân tiềm, quốc gia nguy” 君湎于酒, 淫于色, 賢人潛, 國家危 (Ngũ hành chí trung chi hạ 五行志中之下).
2. (Động) Chìm đắm. ◎Như: “trầm miện” 沉湎 say đắm. ◇Lễ Kí 禮記: “Mạn dị dĩ phạm tiết, lưu miện dĩ vong bổn” 慢易以犯節, 流湎以亡本 (Nhạc kí 樂記).
3. (Tính) Xa. § Dùng như chữ “miễn” 緬.

Từ điển Thiều Chửu

① Trầm miện 沉湎 say đắm, say sưa không biết trở lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 沉湎 [chén miăn].

Từ điển Trung-Anh

drunk

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

miǎn ㄇㄧㄢˇ [mǐn ㄇㄧㄣˇ, shéng ㄕㄥˊ]

U+6FA0, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là “mẫn”. (Danh) Sông “Mẫn” thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện “Mẫn Trì” 澠池.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: 澠池 Huyện Miễn Trì (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem 澠 [shéng].

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

miǎn ㄇㄧㄢˇ [miàn ㄇㄧㄢˋ]

U+7704, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trông, liếc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liếc, liếc nhìn. ◎Như: “miện nghễ” 眄睨 liếc nhìn, nghé trông.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, nhìn ra xa. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Miện đình kha dĩ di nhan” 眄庭柯以怡顏 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Trông (liếc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhìn;
② Liếc (về một bên), liếc mắt đưa tình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liếc nhìn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ogle at
(2) to squint at

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

miǎn ㄇㄧㄢˇ [mián ㄇㄧㄢˊ, mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+7720, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngủ. ◎Như “thất miên” 失眠 mất ngủ. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Sơn không tùng tử lạc, U nhân ưng vị miên” 山空松子落, 幽人應未眠 Núi vắng trái thông rụng, Người buồn chưa ngủ yên.
2. (Động) Các loài sâu bọ mới lột hoặc trong mùa nằm yên bất động, không ăn, gọi là “miên”. ◎Như: “tàm miên” 蠶眠 tằm ngủ, “đông miên” 冬眠 ngủ đông.
3. (Động) Nhắm mắt (giả chết). ◇San hải kinh 山海經: “Hữu thú yên (...), kiến nhân tắc miên” 有獸焉 (...), 見人則眠 (Đông san kinh 東山經) Có giống thú (...), thấy người liền nhắm mắt lại (như chết).
4. (Tính) Bày ngang, nằm ngang. ◎Như: “miên cầm” 眠琴 đàn đặt nằm ngang.
5. (Tính) Đổ rạp, nằm rạp (cây cối). ◎Như: “miên liễu” 眠柳 cây liễu nằm rạp.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

miǎn ㄇㄧㄢˇ [wèn ㄨㄣˋ]

U+7D7B, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo lễ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ lễ thời xưa. § Thông “miện” 冕.
2. Một âm là “vấn”. (Danh) Một loại áo tang mặc không đội mũ, tóc buộc vải gai.
3. (Danh) Dây “phất” 紼 cầm khi điếu tang gọi là “vấn” 絻.
4. (Động) Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc. ◇Tả truyện 左傳: “Sử thái tử vấn” 若使太子絻 (Ai Công nhị niên 哀公二年) Sai thái tử mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo lễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Phép vấn (phép mặc đồ tang thời xưa: để đầu trần cột tóc, dùng vải gai quấn đầu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm vải xô bịt tóc khi có tang.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 冕[mian3]

Tự hình 2

Dị thể 6

miǎn ㄇㄧㄢˇ

U+7DEC, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xa tít
2. nghĩ triền miên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật rất nhỏ. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字:“Miễn, vi ti dã” 緬, 微絲也.
2. (Danh) Tức là “Miến Điện” 緬甸 viết tắt. § Xem từ này.
3. (Phó) Xa xôi. ◎Như: “miễn hoài” 緬懷, “miễn tưởng” 緬想 đều là tưởng nghĩ xa xôi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miễn tưởng cố viên tam kính cúc” 緬想故園三徑菊 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Từ xa tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
4. (Động) Cuộn lại, bó lại. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Bả na Phật thanh thô bố sam tử đích câm tử, vãng nhất bàng nhất miễn” (Đệ tứ hồi) 把那佛青粗布衫子的衿子, 往一旁一緬 Cầm lấy cái áo già lam vải thô, để qua một bên cuộn lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xăm, xa tít, xa xôi: 緬懷 Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).

Từ điển Trung-Anh

(1) distant
(2) remote
(3) detailed

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

miǎn ㄇㄧㄢˇ

U+7F05, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xa tít
2. nghĩ triền miên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xăm, xa tít, xa xôi: 緬懷 Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緬

Từ điển Trung-Anh

(1) distant
(2) remote
(3) detailed

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Từ ghép 6

miǎn ㄇㄧㄢˇ [tiǎn ㄊㄧㄢˇ]

U+817C, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 靦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① E thẹn, bẽn lẽn.【腼腆】diến điển [miăntian] Thẹn, xấu hổ, hổ ngươi: 小孩兒 見了生人有點腼腆 Trẻ con thấy người lạ hơi thẹn thò;
② Thùy mị.

Từ điển Trung-Anh

bashful

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

miǎn ㄇㄧㄢˇ [tiǎn ㄊㄧㄢˇ]

U+89A5, tổng 15 nét, bộ jiàn 見 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Tự hình 1

Dị thể 3

miǎn ㄇㄧㄢˇ [tiǎn ㄊㄧㄢˇ]

U+89CD, tổng 12 nét, bộ jiàn 見 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Tự hình 1

Dị thể 2

miǎn ㄇㄧㄢˇ [tiǎn ㄊㄧㄢˇ]

U+9766, tổng 16 nét, bộ miàn 面 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bẽn lẽn, thẹn thùng. ◇Thi Kinh 詩 經: “Hữu điến diện mục” 有靦面目 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Vẻ mặt có vẻ thẹn thùng.
2. (Động) Hổ thẹn.
3. (Động) Không biết xấu hổ, trơ trẽn. ◇Trung Quốc cận đại sử tư liệu tùng san 中國近代史資料叢刊: “Tha thị hà nhân, cảm điến xưng đế giả hồ?” 他是何人, 敢靦稱帝者乎 (Thái bình thiên quốc 太平天國, Thái bình chiếu thư 太平詔書) Hắn là người nào, sao dám trơ trẽn xưng làm vua vậy?

Từ điển Trung-Anh

variant of 靦|腼[mian3]

Từ điển Trung-Anh

bashful

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

miǎn ㄇㄧㄢˇ

U+9BB8, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá sủ

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá sủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) Sciaena albiflora
(2) otolithoidesmiiuy

Tự hình 2

Dị thể 1

miǎn ㄇㄧㄢˇ [miàn ㄇㄧㄢˋ]

U+9EAA, tổng 15 nét, bộ mài 麥 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bột gạo, sợi miến

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Hãn miến” 扞麪 nặn bột.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

miǎn ㄇㄧㄢˇ [miàn ㄇㄧㄢˋ]

U+9EAB, tổng 15 nét, bộ mài 麥 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bột gạo, sợi miến

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “miến” 麵.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

miǎn ㄇㄧㄢˇ [miàn ㄇㄧㄢˋ]

U+9EBA, tổng 16 nét, bộ mài 麥 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bột gạo, sợi miến

Tự hình 1

Dị thể 2

miǎn ㄇㄧㄢˇ [méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ, mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+9EFD, tổng 13 nét, bộ mǐn 黽 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
2. Một âm là “mẫn”. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh 詩經: “Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao” 黽勉從事, 不敢告勞 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.

Tự hình 6

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

miǎn ㄇㄧㄢˇ [méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ, mǐn ㄇㄧㄣˇ]

U+9EFE, tổng 8 nét, bộ mǐn 黽 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 黽.

Tự hình 3

Dị thể 8