Có 1 kết quả:
táo
Tổng nét: 16
Bộ: khẩu 口 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口喿
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: RRRD (口口口木)
Unicode: U+566A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zào ㄗㄠˋ
Âm Nôm: táo, tháo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さわ.ぐ (sawa.gu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou3
Âm Nôm: táo, tháo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さわ.ぐ (sawa.gu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou3
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh nhân phụ kỳ 1 - 征人婦其一 (Hồ Trọng Cung)
• Đông Đồn nguyệt dạ - 東屯月夜 (Đỗ Phủ)
• Lạc đê hiểu hành - 洛堤曉行 (Thượng Quan Nghi)
• Mạc Sầu khúc - 莫愁曲 (Lý Hạ)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 1 - 賦得掬水月在手其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Quảng Lăng hoài cổ - 廣陵懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Tảo xuân nam chinh ký Lạc Trung chư hữu - 早春南征寄洛中諸友 (Âu Dương Tu)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Trùng dương - 重陽 (Cao Thích)
• Xuất đô lai Trần, sở thừa thuyền thượng hữu đề kỳ 1 - 出都來陳所乘船上有題其一 (Tô Thức)
• Đông Đồn nguyệt dạ - 東屯月夜 (Đỗ Phủ)
• Lạc đê hiểu hành - 洛堤曉行 (Thượng Quan Nghi)
• Mạc Sầu khúc - 莫愁曲 (Lý Hạ)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 1 - 賦得掬水月在手其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Quảng Lăng hoài cổ - 廣陵懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Tảo xuân nam chinh ký Lạc Trung chư hữu - 早春南征寄洛中諸友 (Âu Dương Tu)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Trùng dương - 重陽 (Cao Thích)
• Xuất đô lai Trần, sở thừa thuyền thượng hữu đề kỳ 1 - 出都來陳所乘船上有題其一 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng chim kêu
2. reo hò ầm ĩ
3. chê trách
2. reo hò ầm ĩ
3. chê trách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Huyên náo, ồn ào. ◎Như: “cổ táo” 鼓噪 (1) đánh trống om sòm (thời xưa, ra trận đánh trống, reo hò để khoách trương thanh thế), (2) đông người reo hò. § Cũng viết là “cổ táo” 鼓譟.
2. (Động) Chim chóc, sâu bọ kêu. ◎Như: “thước táo” 鵲噪 chim bồ các kêu. ◇Vương Duy 王維: “Tước táo hoang thôn, Kê minh không quán” 雀噪荒村, 雞鳴空館 (Thù chư công kiến quá 酬諸公見過) Sẻ kêu thôn vắng, Gà gáy quán không.
2. (Động) Chim chóc, sâu bọ kêu. ◎Như: “thước táo” 鵲噪 chim bồ các kêu. ◇Vương Duy 王維: “Tước táo hoang thôn, Kê minh không quán” 雀噪荒村, 雞鳴空館 (Thù chư công kiến quá 酬諸公見過) Sẻ kêu thôn vắng, Gà gáy quán không.
Từ điển Thiều Chửu
① Dức lác, tiếng chim, sâu kêu to mà kêu luôn cũng gọi là táo, như thước táo 鵲噪 chim bồ các kêu.
② Reo hò.
② Reo hò.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ồn;
② Reo hò;
③ (Dế) gáy, kêu, (chim) kêu ríu rít: 其雛四五,噪而逐貓 Bốn năm con gà con, ríu rít kêu rượt đuổi con mèo.
② Reo hò;
③ (Dế) gáy, kêu, (chim) kêu ríu rít: 其雛四五,噪而逐貓 Bốn năm con gà con, ríu rít kêu rượt đuổi con mèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ầm ĩ, ồn ào: 蛇譟 Ve kêu; 名譟一時 Nổi danh (tiếng) nhất thời;
② (văn) Chê trách.
② (văn) Chê trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ríu rít. Như chữ Táo 喿 — Ồn ào. Td: Táo thanh ( tiếng ồn ).
Từ ghép 4