Có 2 kết quả:
hoài • hoại
Tổng nét: 19
Bộ: thổ 土 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土褱
Nét bút: 一丨一丶一丨フ丨丨一丨丶一ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: GYWV (土卜田女)
Unicode: U+58DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huài ㄏㄨㄞˋ
Âm Nôm: hoai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): こわ.す (kowa.su), こわ.れる (kowa.reru), やぶ.る (yabu.ru)
Âm Hàn: 괴, 회
Âm Quảng Đông: waai6
Âm Nôm: hoai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): こわ.す (kowa.su), こわ.れる (kowa.reru), やぶ.る (yabu.ru)
Âm Hàn: 괴, 회
Âm Quảng Đông: waai6
Tự hình 4
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Bắc Giang Bái thôn Thiệu Hưng tự bi ký - 北江沛村紹福寺碑記 (Lê Quát)
• Đăng Cô Tô đài hoài cổ - 登姑蘇台懷古 (Trương Vũ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đồng Vu Nhữ Tích “Du Giáng Thánh quán” - 同于汝錫遊降聖觀 (Vương Kiến)
• Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 2 - 家宅被兵火燒破其二 (Nguyễn Đức Đạt)
• Hoạ Tuệ Trung thượng sĩ - 和慧忠上士 (Trần Thánh Tông)
• Hoài Lư sơn cựu ẩn - 懷廬山舊隱 (Thê Nhất)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Bắc Giang Bái thôn Thiệu Hưng tự bi ký - 北江沛村紹福寺碑記 (Lê Quát)
• Đăng Cô Tô đài hoài cổ - 登姑蘇台懷古 (Trương Vũ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đồng Vu Nhữ Tích “Du Giáng Thánh quán” - 同于汝錫遊降聖觀 (Vương Kiến)
• Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 2 - 家宅被兵火燒破其二 (Nguyễn Đức Đạt)
• Hoạ Tuệ Trung thượng sĩ - 和慧忠上士 (Trần Thánh Tông)
• Hoài Lư sơn cựu ẩn - 懷廬山舊隱 (Thê Nhất)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
phồn thể
Từ điển phổ thông
tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
phồn thể
Từ điển phổ thông
tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phá hỏng, làm hỏng. ◎Như: “phá hoại” 破壞 phá hỏng, “ngã nhất bất tiểu tâm bả môn tràng hoại liễu” 我一不小心把門撞壞了 tôi không cẩn thận đụng hư cửa rồi.
2. (Động) Hư nát, mục nát, thối nát. ◎Như: “bình quả hoại liễu” 蘋果壞了 táo thối rồi, “tự hành xa hoại liễu” 自行車壞了 xe đạp hỏng rồi.
3. (Động) Phá bó, hủy. ◇Hán Thư 漢書: “Vũ vương mạt, Lỗ cộng vương hoại Khổng Tử trạch, dục dĩ quảng kì cung” 武王末, 魯共王壞孔子宅, 欲以廣其宮 (Nghệ văn chí 藝文志) Cuối đời Vũ vương, nước Lỗ cùng vua hủy bỏ nhà Khổng Tử, muốn mở rộng cung điện.
4. (Tính) Âm hiểm, giảo trá. ◎Như: “nhĩ biệt dữ ngã sử hoại tâm nhãn nhi” 你別與我使壞心眼兒 mi đừng có giở thủ đoạn xảo trá với ta.
5. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “khí hậu ngận hoại” 氣候很壞 khí hậu rất xấu.
6. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: “mang liễu nhất chỉnh thiên, chân bả ngã lụy hoại liễu” 忙了一整天, 真把我累壞了 bận rộn cả ngày, thật làm tôi mệt quá sức.
2. (Động) Hư nát, mục nát, thối nát. ◎Như: “bình quả hoại liễu” 蘋果壞了 táo thối rồi, “tự hành xa hoại liễu” 自行車壞了 xe đạp hỏng rồi.
3. (Động) Phá bó, hủy. ◇Hán Thư 漢書: “Vũ vương mạt, Lỗ cộng vương hoại Khổng Tử trạch, dục dĩ quảng kì cung” 武王末, 魯共王壞孔子宅, 欲以廣其宮 (Nghệ văn chí 藝文志) Cuối đời Vũ vương, nước Lỗ cùng vua hủy bỏ nhà Khổng Tử, muốn mở rộng cung điện.
4. (Tính) Âm hiểm, giảo trá. ◎Như: “nhĩ biệt dữ ngã sử hoại tâm nhãn nhi” 你別與我使壞心眼兒 mi đừng có giở thủ đoạn xảo trá với ta.
5. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “khí hậu ngận hoại” 氣候很壞 khí hậu rất xấu.
6. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: “mang liễu nhất chỉnh thiên, chân bả ngã lụy hoại liễu” 忙了一整天, 真把我累壞了 bận rộn cả ngày, thật làm tôi mệt quá sức.
Từ điển Thiều Chửu
① Huỷ nát.
② Thua.
③ Phá hoại.
② Thua.
③ Phá hoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu, không tốt: 壞人壞事 Người xấu việc dở; 氣候很壞 Khí hậu rất xấu;
② Hoại, hỏng, thối, huỷ nát: 破壞 Phá hoại; 自行車壞了 Xe đạp hỏng rồi; 搞壞了 Làm hỏng rồi; 蘋果壞了 Táo thối rồi;
③ Quá, hết sức: 氣壞了 Tức quá; 忙壞了 Bận quá, bận hết sức;
④ (văn) Thua.
② Hoại, hỏng, thối, huỷ nát: 破壞 Phá hoại; 自行車壞了 Xe đạp hỏng rồi; 搞壞了 Làm hỏng rồi; 蘋果壞了 Táo thối rồi;
③ Quá, hết sức: 氣壞了 Tức quá; 忙壞了 Bận quá, bận hết sức;
④ (văn) Thua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư nát — Hỏng, không dùng được nữa — Xấu xa, hư hỏng.
Từ ghép 14