Có 1 kết quả:
nhụ
Tổng nét: 17
Bộ: tử 子 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰子需
Nét bút: フ丨一一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: NDMBB (弓木一月月)
Unicode: U+5B7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rú ㄖㄨˊ, rù ㄖㄨˋ
Âm Nôm: nhọ, nhú, nhụa
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): おさない (osanai), ちのみご (chinomigo)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu4, jyu6
Âm Nôm: nhọ, nhú, nhụa
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): おさない (osanai), ちのみご (chinomigo)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu4, jyu6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 1 - 答示諸女眷其一 (Phan Huy Ích)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lưu Sân)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Vi trung thừa Chi Tấn phó Hồ Nam - 奉送韋中丞之晉赴湖南 (Đỗ Phủ)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thường đệ 6 - 裳棣 6 (Khổng Tử)
• Tự trào - 自嘲 (Lỗ Tấn)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 1 - 答示諸女眷其一 (Phan Huy Ích)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lưu Sân)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Vi trung thừa Chi Tấn phó Hồ Nam - 奉送韋中丞之晉赴湖南 (Đỗ Phủ)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thường đệ 6 - 裳棣 6 (Khổng Tử)
• Tự trào - 自嘲 (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mớm cơm cho trẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “hài nhụ” 孩孺 em bé, “đồng nhụ” 童孺 trẻ con.
2. (Danh) § Xem “nhụ nhân” 孺人.
3. (Danh) Họ “Nhụ”.
4. (Động) Yêu mến, tương thân. ◎Như: “nhụ mộ” 孺慕 ái mộ.
5. (Tính) Bé, nhỏ, ít tuổi. ◎Như: “nhụ xỉ” 孺齒 trẻ thơ.
2. (Danh) § Xem “nhụ nhân” 孺人.
3. (Danh) Họ “Nhụ”.
4. (Động) Yêu mến, tương thân. ◎Như: “nhụ mộ” 孺慕 ái mộ.
5. (Tính) Bé, nhỏ, ít tuổi. ◎Như: “nhụ xỉ” 孺齒 trẻ thơ.
Từ điển Thiều Chửu
① Trẻ con.
② Thuộc về, như vợ con quan đại phu gọi là nhụ nhân 孺人 nghĩa là người ấy thuộc về của chồng, không dám tự chuyên vậy, đời sau đều gọi vợ là nhụ nhân. Từ đời nhà Tống trở xuống đều dùng chữ nhụ nhân làm cái tên hiệu phong các vợ quan.
③ Vui, thú.
② Thuộc về, như vợ con quan đại phu gọi là nhụ nhân 孺人 nghĩa là người ấy thuộc về của chồng, không dám tự chuyên vậy, đời sau đều gọi vợ là nhụ nhân. Từ đời nhà Tống trở xuống đều dùng chữ nhụ nhân làm cái tên hiệu phong các vợ quan.
③ Vui, thú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trẻ con: 婦孺 Đàn bà con trẻ;
② (văn) Thuộc về. 【孺人】nhụ nhân [rúrén] Vợ quan đại phu (người đã thuộc về chồng), vợ;
③ (văn) Vui, thú.
② (văn) Thuộc về. 【孺人】nhụ nhân [rúrén] Vợ quan đại phu (người đã thuộc về chồng), vợ;
③ (văn) Vui, thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa trẻ thơ — Thuộc về — Kính mến cha mẹ — Họ người.
Từ ghép 3