Có 26 kết quả:

侞 rú ㄖㄨˊ儒 rú ㄖㄨˊ嚅 rú ㄖㄨˊ如 rú ㄖㄨˊ孺 rú ㄖㄨˊ挐 rú ㄖㄨˊ曘 rú ㄖㄨˊ洳 rú ㄖㄨˊ濡 rú ㄖㄨˊ筎 rú ㄖㄨˊ繻 rú ㄖㄨˊ臑 rú ㄖㄨˊ茹 rú ㄖㄨˊ蕠 rú ㄖㄨˊ薷 rú ㄖㄨˊ蝡 rú ㄖㄨˊ蠕 rú ㄖㄨˊ袽 rú ㄖㄨˊ襦 rú ㄖㄨˊ醹 rú ㄖㄨˊ銣 rú ㄖㄨˊ铷 rú ㄖㄨˊ需 rú ㄖㄨˊ顬 rú ㄖㄨˊ颥 rú ㄖㄨˊ鴽 rú ㄖㄨˊ

1/26

ㄖㄨˊ

U+4F9E, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bằng nhau, đều nhau

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+5112, tổng 16 nét, bộ rén 人 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. học trò
2. nho nhã
3. đạo Nho

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuật sĩ ngày xưa, chỉ chung những người có tài nghệ hoặc kiến thức đặc thù.
2. (Danh) Học giả, người có học thức. ◎Như: “thạc học thông nho” người học giỏi hơn người. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hốt kiến cách bích hồ lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai” (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
3. (Danh) Đạo Nho, tức học phái do “Khổng Tử” khai sáng.
4. (Tính) Văn vẻ, nề nếp. ◎Như: “nho phong” , “nho nhã” .
5. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. § Thông “nhu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nho, người có học thức, học trò (chỉ chung người học sâu hiểu rộng thời xưa): Đại nho;
② [Rú] Đạo nho, nho học (một học phái do Khổng Tử sáng lập thời Chiến quốc ở Trung Quốc): Nhà nho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học rộng. Td: Thạc nho ( người có sức học lớn lao ) — Người theo học đường lối Khổng giáo — Chỉ đường lối của Khổng giáo — Mềm yếu — Cũng đọc là Nhu — Thơ Trần Tế Xương có câu: » Cái học nhà nho đã hỏng rồi, mười người đi học chín người thôi «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Nho. Xem Nho .

Từ điển Trung-Anh

(1) scholar
(2) Confucian

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+5685, tổng 17 nét, bộ kǒu 口 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói luyên thuyên

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Nhu nhi” cười có vẻ nịnh nọt. § Cũng viết là “nho nhi” .
2. (Phó) “Chiếp nhu” : xem “chiếp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chiếp nhu nhập nhù (muốn nói lại thôi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói ngập ngừng không rõ. Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhu nhi : Cười gượng.

Từ điển Trung-Anh

chattering

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+5982, tổng 6 nét, bộ nǚ 女 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bằng, giống, như

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Theo, theo đúng. ◎Như: “như ước” theo đúng ước hẹn, “như mệnh” tuân theo mệnh lệnh.
2. (Động) Đi, đến. ◇Sử Kí : “Tề sứ giả như Lương” 使 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Sứ nước Tề đến nước Lương.
3. (Giới) Dùng để so sánh: bằng. ◎Như: “viễn thân bất như cận lân” người thân ở xa không bằng láng giềng gần. ◇Sử Kí : “Ngô Khởi nãi tự tri phất như Điền Văn” (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Ngô Khởi mới biết mình không bằng Điền Văn.
4. (Giới) Giống như. ◎Như: “tuân tuân như dã” lù lù như thế vậy, “ái nhân như kỉ” thương người như thể thương thân.
5. (Liên) Nếu, lời nói ví thử. ◇Tây du kí 西: “Ủy đích một hữu, như hữu tức đương phụng thừa” , (Đệ tam hồi) Quả thực là không có, nếu có xin dâng ngay.
6. (Liên) Hoặc, hoặc giả. ◇Luận Ngữ : “Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bí cập tam niên, khả sử túc dân” , , , , 使 (Tiên tiến ) Một nước vuông vức sáu bảy chục dặm, hoặc năm sáu chục dặm, Cầu tôi cầm quyền nước ấy, thì vừa đầy ba năm, có thể khiến cho dân chúng được no đủ.
7. (Trợ) Đặt sau tính từ, biểu thị tình hình hay trạng huống. Tương đương với “nhiên” . ◎Như: “đột như kì lai” đến một cách đột ngột. ◇Luận Ngữ : “Tử chi yến cư, thân thân như dã, yêu yêu như dã” , , (Thuật nhi ) Khổng Tử lúc nhàn cư thì thư thái, vẻ mặt hòa vui.
8. (Phó) “Như ... hà” ... nài sao, làm sao được. ◇Luận Ngữ : “Khuông nhân kì như dư hà” (Tử Hãn ) Người nước Khuông họ làm gì ta được ư!
9. (Danh) Nguyên như thế. Trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính, không nhiễm trần ai là “như” .
10. (Danh) Họ “Như”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bằng, cùng. Dùng để so sánh, như ái nhân như kỉ yêu người như yêu mình.
② Dùng để hình dung, như tuân tuân như dã lù lù như thế vậy.
③ Lời nói ví thử, như như hữu dụng ngã giả bằng có dùng ta.
④ Nài sao, như Khuông nhân kì như dư hà người nước Khuông họ làm gì ta được ư!
⑤ Ði, như như Tề đi sang nước Tề.
⑥ Nguyên như thế, trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính không nhiễm trần ai là như.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Theo, theo đúng: Hoàn thành đúng kì hạn; Phải theo đúng như đã giao ước;
② Như, giống như: Thương người như thể thương thân; Bền vững như thép. như ... tỉ [rú... bê] (văn) Giống như: Một khi gặp phải điều lợi hại nhỏ, thì chỉ giống như cọng lông sợi tóc mà thôi (Hàn Dũ: Liễu Tử Hậu mộ chí minh);như thử [rúcê] Như thế, như vậy: Gan dạ như thế; Tất nhiên là như vậy; như hà [rúhé] a. Thế nào, ra sao: Tình hình gần đây ra sao; b. Vì sao, tại sao, cớ sao: ? Cớ sao bọn giặc đến xâm phạm? (Lí Thường Kiệt); như ... hà [rú... hé] (văn) Làm sao đối với..., làm thế nào đối với...: ? Làm thế nào đối với đống đất đá kia? (Liệt tử: Thang vấn); như kim [rújin] (văn) Hiện nay: Nay người ta đang là dao là thớt, còn tôi là cá là thịt (Sử kí); như...nhiên [rú...rán] (văn) Giống như: Người ta trông mình như trông thấy gan phồi (Lễ kí);như đồng [rútóng] Như là, như thế, cũng như, giống như: Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy; như hứa [rúxư] (văn) Như thế, đến thế (thường đặt trước hoặc sau hình dung từ để biểu thị mức độ): ? Lang quân sau ngày xa cách ốm o đến thế, có lẽ trước đây làm thơ khổ? (Tát Đô Thứ: Tương phùng hành tặng biệt cựu hữu Trị Tướng quân); như ... yên [rú...yan] (văn) Giống như (như [rú...rán]): Người quân tử phạm lỗi, cũng giống như nhật thực nguyệt thực (Luận ngữ); như chi hà [rúzhihé] (văn) Biết làm thế nào?: ? Ta muốn đánh nước Ngu thì nước Quách sẽ cứu, biết làm thế nào? (Công Dương truyện);
③ Bằng: Tôi không bằng anh ấy; Tự cho là kém hơn (Chiến quốc sách);
④ (văn) Đến, đi, đi đến, sang, qua, đi qua (dùng như , nghĩa
⑪): Đi nhà xí; Tôn Quyền định qua nước Ngô (Tam quốc chí); 使使 Sai sứ qua Tần nhận đất (Sử kí);
⑤ Nếu: Nếu không đồng ý thì có thể nêu ý kiến; Nếu biết đó là việc làm phi nghĩa, thì phải thôi ngay, sao phải đợi tới sang năm (Mạnh tử).như quả [rúguô] Nếu, nếu mà, nếu như, ví bằng: Nếu có thời gian nhất định tôi sẽ đến: Nếu mà biết trước một hôm thì kịp đấy; như hoặc [rúhuò] (văn) Như 使 [rúshê]; như lịnh [rúlìng] (văn) Như 使;như kì [rúqí] Nếu, nếu như, giá mà: Nếu anh không tin thì tự đi hỏi; như nhược [rúruò] Giá mà, nếu như; 使như sử [rúshê] (văn) Nếu, nếu như: 使? Nếu như lòng nhân mà không được báo đáp, thì người ta tu thân lập danh để làm gì? (Lưu Tuấn: Biện mệnh luận); như hữu [ruýôu] (văn) Như 使;
⑥ (văn) Và: Công và đại phu bước vào (Nghi lễ);
⑦ (văn) Hoặc là, hay là: Đất vuông sáu, bảy chục dặm, hay là năm, sáu chục dặm (Luận ngữ: Tiên tiến);
⑧ (văn) Theo, chiếu theo: Nói theo thực tế, e là chuyện không có thật (Luận hoành);
⑨ (văn) Thì: 便 Thấy có lợi thì tiến tới, thừa dịp tốt mà khởi binh (Diêm thiết luận);
⑩ (văn) Hình như, dường như: Thừa tướng hình như có vẻ kiêu ngạo đối với vua (Sử kí);
⑪ (văn) Nên, phải: Quả nhân vốn phải đến gặp ông (Mạnh tử: Công Tôn Sửu hạ);
⑫ Đặt sau từ chỉ trạng thái, để chỉ “một cách” (dùng như ): Đến một cách đột ngột; Có vẻ tin cẩn thật thà; Thiên hạ yên yên ổn ổn (Sử kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo. Thuận theo — Đến. Tới — Nếu — Giống với. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Bạn già lớp trước nay còn mấy, chuyện cũ mười phần chín chẳng hư « — Bằng với. Td: Cần bất như chuyên ( Cần thì không bằng Chuyên ).

Từ điển Trung-Anh

(1) as
(2) as if
(3) such as

Tự hình 4

Từ ghép 432

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˊ [ㄖㄨˋ]

U+5B7A, tổng 17 nét, bộ zǐ 子 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mớm cơm cho trẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “hài nhụ” em bé, “đồng nhụ” trẻ con.
2. (Danh) § Xem “nhụ nhân” .
3. (Danh) Họ “Nhụ”.
4. (Động) Yêu mến, tương thân. ◎Như: “nhụ mộ” ái mộ.
5. (Tính) Bé, nhỏ, ít tuổi. ◎Như: “nhụ xỉ” trẻ thơ.

Từ điển Thiều Chửu

① Trẻ con.
② Thuộc về, như vợ con quan đại phu gọi là nhụ nhân nghĩa là người ấy thuộc về của chồng, không dám tự chuyên vậy, đời sau đều gọi vợ là nhụ nhân. Từ đời nhà Tống trở xuống đều dùng chữ nhụ nhân làm cái tên hiệu phong các vợ quan.
③ Vui, thú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trẻ con: Đàn bà con trẻ;
② (văn) Thuộc về. nhụ nhân [rúrén] Vợ quan đại phu (người đã thuộc về chồng), vợ;
③ (văn) Vui, thú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ thơ — Thuộc về — Kính mến cha mẹ — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

child

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˊ [ㄋㄚˊ, ㄋㄨˊ, ráo ㄖㄠˊ]

U+6310, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dắt dẫn, khiên dẫn. ◇Hàn Dũ : “Tự Nam Hải noa chu nhi” (Tống khu sách tự ) Từ Nam Hải đưa thuyền lại.
2. (Động) Liên tục.
3. (Động) Trộn lẫn.
4. (Tính) Tạp loạn.
5. Một âm là “nư”. (Động) Cầm, nắm giữ. § Cũng như

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+66D8, tổng 18 nét, bộ rì 日 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) color of the sun
(2) dark

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄖㄨˊ [ér ㄦˊ, nuán ㄋㄨㄢˊ, nuò ㄋㄨㄛˋ, ruǎn ㄖㄨㄢˇ]

U+6FE1, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Nhu
2. thấm ướt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Nhu”.
2. (Động) Thấm ướt. ◇Liêu trai chí dị : “Trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu” , (Vương Thành ) Dọc đường gặp mưa, áo giày thấm ướt.
3. (Động) Chậm trễ, đình trệ. ◎Như: “nhu trệ” đình trệ.
4. (Động) Tập quen. ◎Như: “nhĩ nhu mục nhiễm” quen tai quen mắt.
5. (Tính) Ẩm ướt.
6. (Tính) Cam chịu, chịu đựng. ◇Sử Kí : “Hướng sử Chánh thành tri kì tỉ vô nhu nhẫn chi tâm, bất trọng bạo hài chi nạn, tất tuyệt hiểm thiên lí dĩ liệt kì danh” 使, , (Nhiếp Chánh truyện ) Giá trước đấy (Nhiếp) Chính biết chắc chị của mình không có tính nhẫn nhục, không sợ cái nạn bêu thây, mà tất mạo hiểm vượt qua nghìn dặm để cho tên tuổi của mình được sáng tỏ.
7. Một âm là “nhi”. § Thông “nhi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Nhu.
② Thấm ướt.
③ Chậm trễ (đợi lâu).
④ Tập quen, như nhĩ nhu mục nhiễm quen tai quen mắt.
⑤ Một âm là nhi. Cùng nghĩa với chữ nhi .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhúng nước, nhận chìm, ngâm nước, thấm ướt;
② Chậm trễ;
③ Tập quán: Quen tai quen mắt;
④ [Rú] Sông Nhu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấu lên mà lấy nước — Gội đầu — Các âm khác là Nhu, Nhuyên. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Nhuyên thuỷ, thuộc tỉnh Hà Bắc — Các âm khác là Nhi, Nhu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm ướt — Nhuộm vào. Nhuốm vào — Chậm chạp, ngưng trệ — Nhịn. Chịu đựng.

Từ điển Trung-Anh

(1) dilatory
(2) to moisten

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 7

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+7B4E, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

thin outside skin of bamboo

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄖㄨˊ [ㄒㄩ]

U+7E7B, tổng 20 nét, bộ mì 糸 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa màu.
2. (Danh) Đồ dệt mịn kín.
3. (Danh) Ngày xưa ghi dấu hiệu lên miếng lụa, rồi xé ra, khi ra vào cửa ải dùng các mảnh hợp lại làm bằng chứng, gọi là “nhu” . ◇Nguyên Chẩn : “Sạn các tài khuynh cái, Quan môn dĩ hợp nhu” , (Phụng họa quyền tướng công ) Gác cầu treo vừa nghiêng nóc, Cửa ải đã kháp nhu.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˊ [ér ㄦˊ, nào ㄋㄠˋ, ㄒㄩ]

U+81D1, tổng 18 nét, bộ ròu 肉 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân trước của động vật.
2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” trên cánh tay.
3. Một âm là “nhu”. (Tính) Mềm, nhuyễn.
4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông “nhu” .
5. Một âm là “nhi”. (Động) Nấu chín. § Thông “nhi” .
6. Một âm là “nộn”. (Danh) Tương thịt.
7. Một âm là “noãn”. (Tính) Ấm, nóng. ◇Giang Yêm : “Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương” , (Khấp phú ) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+8339, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rễ quấn
2. ăn
3. thối nát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung rau cỏ, rễ quấn. ◇Hậu Hán Thư : “Như thục bất túc” (Trần Phiền truyện ) Rau đậu không đủ.
2. (Danh) Họ “Như”.
3. Một âm là “nhự”. (Động) Ăn. ◎Như: “nhự tố” ăn chay (cũng như “ngật tố” hay “thực trai” ). ◇Lễ Kí : “Ẩm kì huyết, nhự kì mao” , (Lễ vận ) Uống máu, ăn lông.
4. (Động) Chịu, nhận, nuốt, hàm chứa. ◎Như: “hàm tân nhự khổ” ngậm đắng nuốt cay.
5. (Động) Suy đoán, độ lượng. ◇Thi Kinh : “Ngã tâm phỉ giám, Bất khả dĩ nhự” , (Bội phong , Bách chu ) Lòng em không phải là tấm gương soi, Không thể đo lường mọi việc được.
6. (Tính) Mềm yếu, nhu nhược. ◇Khuất Nguyên : “Lãm như huệ dĩ yểm thế hề, triêm dư khâm chi lang lang” , (Li Tao ) Hái hoa huệ mềm lau nước mắt hề, thấm đẫm vạt áo ta hề ròng ròng.
7. (Tính) Thối nát, hủ bại. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Dĩ nhự ngư khử dăng, dăng dũ chí” , (Công danh ) Lấy cá ươn thối để trừ ruồi, ruồi đến càng nhiều.

Từ điển Thiều Chửu

① Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Vì thế quan chức này tiến cử quan chức khác gọi là bạt mao liên như .
② Một âm là nhự. Ăn. Như nhự tố ăn chay. Cũng như nói ngật tố hay thực trai .
③ Thối nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ăn, nuốt: Ăn chay;
② (văn) Rễ quấn vào nhau;
③ (văn) Nếm mùi, chịu đựng; Chịu đựng đắng cay;
④ (văn) Đo lường;
⑤ (văn) Thối tha, thối nát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Như. Xem Như.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ cây quấn quýt với nhau — Rau để ăn. Món ăn — Hư thối — Ăn. Xem Như tố — Cũng đọc Nhự.

Từ điển Trung-Anh

(1) to eat
(2) (extended meaning) to endure
(3) putrid smell
(4) vegetables
(5) roots (inextricably attached to the plant)

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+8560, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dính chặt vào
2. (xem: như lư )

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dính chặt vào;
như lư [rúl] Cỏ thiến. Xem (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dán lên. Phết vào mà dán lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [ru2]
(2) see [ru2 lu:2]

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+85B7, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hương nhu )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nấm mộc nhĩ.
2. (Danh) “Hương nhu” cây có thân vuông, lá hình trứng, mùa thu nở hoa trắng, thân và lá rất thơm, dùng làm thuốc (Elsholtzia splendens Nakaiex F. Maekawa).

Từ điển Thiều Chửu

① Hương nhu cây hương nhu, dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

hương nhu [xiangrú] (thực) Cây hương nhu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhu .

Từ điển Trung-Anh

Elshotria paltrini

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄖㄨˊ [ruǎn ㄖㄨㄢˇ]

U+8761, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngọ nguậy (sâu bò).

Từ điển Trung-Anh

variant of [ru2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˊ [ruǎn ㄖㄨㄢˇ]

U+8815, tổng 20 nét, bộ chóng 虫 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

động đậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngọ nguậy, bò chậm chạp. § Các giống mềm nhũn như giun, đỉa gọi là “nhu hình động vật” . ◇Liêu trai chí dị : “Đoạn nhi vi lưỡng, giai nhu động” , (Yêu thuật ) Chặt đứt làm đôi, đều còn ngọ nguậy.
2. Một âm là “nhuyễn”. § Xem “nhuyễn nhuyễn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhuyễn nhuyễn một nước rợ ngày xưa, tức là đất Ngoại Mông bây giờ.
② Một âm là nhu ngọ nguậy, các giống chất mềm nhũn như con giun, con đỉa gọi là nhu hình động vật .

Từ điển Trần Văn Chánh

(trước đọc nhuyễn [ruăn]) ① Sự quằn quại, bò quằn quại, ngọ nguậy;
② [Ruăn] Nước Nhuyễn (tên một nước nhỏ thời xưa, thuộc vùng Ngoại Mông bây giờ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhuyễn .

Từ điển Trung-Anh

(1) to squirm
(2) to wiggle
(3) to wriggle
(4) Taiwan pr. [ruan3]

Từ điển Trung-Anh

variant of [ru2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+88BD, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo rách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quần áo cũ rách.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo rách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo rách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo cũ, mục ra.

Từ điển Trung-Anh

old rags

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+8966, tổng 19 nét, bộ yī 衣 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo cánh, áo lót

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo ngắn. ◇Đỗ Phủ : “La nhu bất phục thi, Đối quân tẩy hồng trang” , (Tân hôn biệt ) Không mặc xiêm lụa nữa, Rửa hết phấn hồng vì chàng (trang điểm khi xưa).
2. (Danh) Cái yếm dãi của trẻ con. ◇Bạch Cư Dị : “Hương băng tiểu tú nhu” (A thôi ) Tã lót thơm, yếm dãi thêu nhỏ.
3. (Danh) Lưới đan mắt nhỏ để bắt chim muông.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo cánh, áo lót mình gọi là hãn nhu .
② Là lượt đặc (nhỏ mà khít).
③ Cái yếm dãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Áo cánh, áo choàng ngắn;
② Cái yếm dãi (của trẻ con);
③ Vải lụa thật mịn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo ngắn, áo cánh — Cái yếm rãi của trẻ con — Thứ lụa thật mịn mặt.

Từ điển Trung-Anh

(1) jacket
(2) short coat

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+91B9, tổng 21 nét, bộ yǒu 酉 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

strong (of wine)

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+92A3, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố rubidi, Rb

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Rubidi (Rubidium, kí hiệu Rb).

Từ điển Trung-Anh

rubidium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+94F7, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố rubidi, Rb

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Rubidi (Rubidium, kí hiệu Rb).

Từ điển Trung-Anh

rubidium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄖㄨˊ [nuò ㄋㄨㄛˋ, ruǎn ㄖㄨㄢˇ, ㄒㄩ]

U+9700, tổng 14 nét, bộ yǔ 雨 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đợi. ◎Như: “tương nhu” đợi nhau.
2. (Động) Cần. ◎Như: “nhu yếu” cần phải, “nhu tác vô độ” đòi hỏi không cùng. ◇Pháp Hoa Kinh : “Như nhân khát nhu thủy” (Pháp sư phẩm đệ thập ) Như người khát cần nước.
3. (Danh) Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu. ◎Như: “quân nhu” đồ dùng trong quân. ◇Tô Thức : “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” , , (Hậu Xích Bích phú ) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
4. (Danh) Sự lần lữa, trì hoãn. ◇Tả truyện : “Nhu, sự chi tặc giã” , (Ai Công thập tứ niên ) Lần lữa, là cái hại cho công việc vậy.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+986C, tổng 23 nét, bộ yè 頁 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhiếp nhu ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nhiếp nhu” : xem “nhiếp” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

see |, temple (the sides of human head)

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+98A5, tổng 20 nét, bộ yè 頁 (+14 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhiếp nhu ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

see |, temple (the sides of human head)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄖㄨˊ

U+9D3D, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim như (một loài chim cun cút, tên khoa học: trunix blakistoni)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuộc giống chim cút (Trunix blakistoni).

Từ điển Thiều Chửu

① Chim như (Trunix blakistoni, một loài chim cun cút).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim như (Trunix blakistoni, một loài chim cun cút).

Từ điển Trung-Anh

quail-like bird

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0