Có 11 kết quả:

入 rù ㄖㄨˋ孺 rù ㄖㄨˋ洳 rù ㄖㄨˋ溽 rù ㄖㄨˋ縟 rù ㄖㄨˋ缛 rù ㄖㄨˋ肉 rù ㄖㄨˋ蓐 rù ㄖㄨˋ褥 rù ㄖㄨˋ辱 rù ㄖㄨˋ鄏 rù ㄖㄨˋ

1/11

ㄖㄨˋ

U+5165, tổng 2 nét, bộ rù 入 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

vào trong

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vào. Đối lại với “xuất” ra. ◎Như: “nhập nội” vào bên trong, “nhập cảnh” vào khu vực, vào nước (được phép, có hộ chiếu).
2. (Động) Thu, được. ◎Như: “nhập khoản” thu tiền.
3. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “nhập điệu” 調 hợp điệu, “nhập cách” hợp thể thức, “nhập thì” hợp thời, “nhập tình nhập lí” hợp tình hợp lí.
4. (Động) Tham gia, tham dự. ◎Như: “nhập hội” tham gia vào hội, “nhập học” đi học, “nhập ngũ” vào quân đội.
5. (Động) Đến, tới. ◎Như: “nhập dạ” đến lúc đêm, “nhập đông” đến mùa đông.
6. (Động) Chìm, lặn. ◎Như: “nhật xuất nhi tác, nhật nhập nhi tức” , mặt trời mọc thì làm, mặt trời lặn thì nghỉ.
7. (Động) Thấm sâu, thấu. ◎Như: “nhập vị” có thú vị, thấm mùi vị, “nhập cốt” thấu xương, sâu xa cực độ, “nhập mê” say mê.
8. (Động) Dùng vào, buộc vào. ◎Như: “nhập thủ” bắt tay làm việc, “cố nhập” buộc tội vào, “sát nhập” thu nộp vào, đem chỗ này nộp cho chỗ kia.
9. (Danh) Tiếng “nhập”. Có bốn âm là “bình thượng khứ nhập” , tiếng ngắn mà gặt là tiếng “nhập”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vào, tham gia: Vào nước người hỏi lệ cấm; Vào hội; Đi vào nề nếp;
② Nộp vào, thu nhập: Thu không đủ chi, thu chi mất thăng bằng;
③ Hợp, thích ứng với: Hợp tình hợp lí; 調 Hợp điệu; Hợp cách;
④ Thanh nhập (một trong bốn âm thanh của tiếng phổ thông Trung Quốc phát ra nhanh và ngắn): Bình thượng khứ nhập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào. Từ ngoài vào trong — Thu nhận. Thu vào — Hợp với. Đúng với — Một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhập.

Từ điển Trung-Anh

(1) to enter
(2) to go into
(3) to join
(4) to become a member of
(5) to confirm or agree with
(6) abbr. for |[ru4 sheng1]

Tự hình 6

Từ ghép 370

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˋ [ㄖㄨˊ]

U+5B7A, tổng 17 nét, bộ zǐ 子 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “hài nhụ” em bé, “đồng nhụ” trẻ con.
2. (Danh) § Xem “nhụ nhân” .
3. (Danh) Họ “Nhụ”.
4. (Động) Yêu mến, tương thân. ◎Như: “nhụ mộ” ái mộ.
5. (Tính) Bé, nhỏ, ít tuổi. ◎Như: “nhụ xỉ” trẻ thơ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˋ [ㄖㄨˊ]

U+6D33, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đất trũng lầy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “tự như” .
2. (Danh) Tên sông, phát nguyên từ tỉnh Hà Bắc , chảy qua huyện Tam Hà .

Từ điển Thiều Chửu

① Tự như bùn lầy, đất trũng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đất trũng lầy. Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông tức Nhự hà, thuộc tỉnh Hà Bắc — Ẩm ướt. Ẩm thấp.

Từ điển Trung-Anh

(1) damp
(2) boggy
(3) marshy

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˋ

U+6EBD, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hơi nắng bốc lên
2. ướt
3. nồng đặc (đồ ăn ngon)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ướt, ẩm thấp.
2. (Tính) Nồng đặc.
3. (Danh) § Xem “nhục thử” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi nắng xông, hơi nắng bốc hơi nước lên gọi là nhục thử .
② Ướt.
③ Nồng đặc (đồ ăn ngon).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hơi nắng xông;
② Ẩm, ẩm ướt, ẩm thấp;
③ (Mùi vị ngon) nồng nặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ẩm ướt. Thấm ướt — Nồng hậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) damp
(2) muggy

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˋ [rǒng ㄖㄨㄥˇ]

U+7E1F, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ lụa nhiều màu sặc sỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều màu sặc sỡ.
2. (Tính) Phiền toái, rườm rà. ◎Như: “phồn văn nhục tiết” nghi thức và lễ tiết phiền toái, văn vẻ rườm rà, “nhục lễ” lễ nghi rườm rà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Lụa nhiều màu sặc sỡ;
② Nặng nề, phiền phức, chải chuốt, vẽ vời phức tạp: Giấy tờ phiền phức, quan liêu giấy tờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) adorned
(2) beautiful

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˋ

U+7F1B, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ lụa nhiều màu sặc sỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Lụa nhiều màu sặc sỡ;
② Nặng nề, phiền phức, chải chuốt, vẽ vời phức tạp: Giấy tờ phiền phức, quan liêu giấy tờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) adorned
(2) beautiful

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄖㄨˋ [ròu ㄖㄡˋ]

U+8089, tổng 6 nét, bộ ròu 肉 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt. ◎Như: “cơ nhục” bắp thịt, “kê nhục” thịt gà, “trư nhục” thịt heo, “ngưu nhục” thịt bò.
2. (Danh) Thể xác. § Đối lại với “tinh thần” . ◎Như: “nhục dục” ham muốn về xác thịt, “nhục hình” hình phạt trên thân thể, “hành thi tẩu nhục” thịt chạy thây đi (chỉ có phần thân xác mà không có tinh thần).
3. (Danh) Cơm, cùi (phần nạc của trái cây). ◎Như: “quả nhục” cơm trái. ◇Thẩm Quát : “Mân trung lệ chi, hạch hữu tiểu như đinh hương giả, đa nhục nhi cam” , , (Mộng khê bút đàm ) Trái vải xứ Mân (Phúc Kiến), hột có cái nhỏ như đinh hương, nhiều cơm trái mà ngọt.
4. (Tính) Nhũn, mềm, không dòn. ◎Như: “giá tây qua nhương nhi thái nhục” 西 múi dưa hấu này nhũn quá.
5. (Phó) Chậm chạp. ◎Như: “tố sự chân nhục” làm việc thật là chậm chạp.
6. § Cũng đọc là “nậu”.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˋ

U+84D0, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ dại mọc um tùm
2. cái đệm cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đệm cỏ, chiếu cỏ.
2. (Danh) Đệm trên giường. Cũng mượn chỉ giường. ◇Hậu Hán Thư : “Hữu trọng tật, ngọa nhục thất niên” , (Triệu Kì truyện ) Có bệnh nặng, nằm giường bảy năm.
3. § Ghi chú: Cũng viết là “nhục” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ lại mọc um tùm.
② Cái đệm cỏ. Ðàn bà tới lúc đẻ gọi là toạ nhục . Cũng như nói lâm bồn . Có khi viết là nhục .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ lại mọc um tùm;
② Chiếu, nệm, đệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ mọc lại — Cái chiếu.

Từ điển Trung-Anh

(1) mat
(2) rushes

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˋ [ㄋㄨˋ]

U+8925, tổng 15 nét, bộ yī 衣 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đệm (để nằm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đệm. ◎Như: “sàng nhục” giường đệm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đệm trải giường: Chăn đệm. Cg. [rùzi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nệm, để ngồi hoặc nằm cho êm.

Từ điển Trung-Anh

mattress

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˋ [ㄖㄨˇ]

U+8FB1, tổng 10 nét, bộ chén 辰 (+3 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xấu hổ, nhơ nhuốc. ◎Như: “nhẫn nhục” nhịn nhục. ◇Phạm Trọng Yêm : “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” , , , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
2. (Động) Bị xấu hổ, làm nhơ nhuốc, để cho tủi lòng. ◎Như: “táng quyền nhục quốc” mất quyền hành, làm nhục nước.
3. (Động) Chịu khuất. ◇Tả truyện : “Sử ngô tử nhục tại nê đồ cửu hĩ” 使 Khiến cho ngài bị khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi.
4. (Phó) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “nhục lâm” nhục tới, hạ cố (ý nói mình hèn hạ không xứng đáng được người đến thăm). ◇Nguyễn Du : “Chư công nhục tiễn vu Tuyên phủ nha” (Long Thành cầm giả ca ) Các quan mở tiệc tiễn tôi tại dinh Tuyên Phủ.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄖㄨˋ [ㄖㄨˇ]

U+910F, tổng 12 nét, bộ yì 邑 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Giáp Nhục” tên một ấp của nhà Chu , nay thuộc tỉnh Hà Nam .

Từ điển Thiều Chửu

① Giáp nhục tên một ấp của nhà Chu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giáp nhục : Tên đất, kinh đô cũ của nhà Chu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay.

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Bình luận 0