Có 1 kết quả:
tăng
Tổng nét: 15
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖曾
Nét bút: 丶丶丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: PCWA (心金田日)
Unicode: U+618E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zēng ㄗㄥ
Âm Nôm: tăng
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): にく.む (niku.mu), にく.い (niku.i), にく.らしい (niku.rashii), にく.しみ (niku.shimi)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: zang1
Âm Nôm: tăng
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): にく.む (niku.mu), にく.い (niku.i), にく.らしい (niku.rashii), にく.しみ (niku.shimi)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: zang1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)
• Lão khứ - 老去 (Tùng Thiện Vương)
• Nhất xa nam tống Khổng bác sĩ - 一車南送孔博士 (Lý Hiếu Quang)
• Phụng hoạ Quýnh Hiên Hường Trứ quý thúc thất thập tự thuật - 奉和絅軒洪著貴叔七十自述 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tân niên hý bút - 新年戲筆 (Vũ Cán)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Tống nhân - 送人 (Từ Nguyệt Anh)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Chu Đôn Nho)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 10 - 春日絕句十首其十 (Cao Bá Quát)
• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)
• Lão khứ - 老去 (Tùng Thiện Vương)
• Nhất xa nam tống Khổng bác sĩ - 一車南送孔博士 (Lý Hiếu Quang)
• Phụng hoạ Quýnh Hiên Hường Trứ quý thúc thất thập tự thuật - 奉和絅軒洪著貴叔七十自述 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tân niên hý bút - 新年戲筆 (Vũ Cán)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Tống nhân - 送人 (Từ Nguyệt Anh)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Chu Đôn Nho)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 10 - 春日絕句十首其十 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ghét, không thích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghét. ◎Như: “diện mục khả tăng” 面目可憎 mặt mày dễ ghét. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua” 文章憎命達, 魑魅喜人過 (Thiên mạt hoài Lí Bạch 天末懷李白) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.
Từ điển Thiều Chửu
① Ghét, trái lại với tiếng yêu, như diện mục khả tăng 面目可憎 mặt mắt khá ghét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ghét: 面目可憎 Mặt mày dễ ghét; 憎會遇 Ghét mà lại gặp nhau; 愛憎分明 Yêu ghét rõ ràng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ghét bỏ.
Từ ghép 11
ái tăng 愛憎 • ái tăng 爱憎 • khả tăng 可憎 • tăng ác 憎恶 • tăng ác 憎惡 • tăng ái 憎愛 • tăng đố 憎妒 • tăng hận 憎恨 • tăng kị 憎忌 • tăng oán 憎怨 • tăng tật 憎嫉