Có 9 kết quả:

増 zēng ㄗㄥ增 zēng ㄗㄥ憎 zēng ㄗㄥ曾 zēng ㄗㄥ橧 zēng ㄗㄥ矰 zēng ㄗㄥ繒 zēng ㄗㄥ缯 zēng ㄗㄥ罾 zēng ㄗㄥ

1/9

zēng ㄗㄥ

U+5897, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tăng thêm lên

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “tăng” .

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of [zeng1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zēng ㄗㄥ

U+589E, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tăng thêm lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thêm. ◎Như: “nguyên cảo tăng san nhuận sức nhi thành” 稿 (từ) nguyên cảo thêm bớt nhuận sắc mà thành. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh : “Bất tăng bất giảm” Không thêm, không bớt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thêm, tăng: Sản lượng tăng vọt lên gấp đôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lên. Nhiều hơn lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to increase
(2) to expand
(3) to add

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 111

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zēng ㄗㄥ

U+618E, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghét, không thích

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghét. ◎Như: “diện mục khả tăng” mặt mày dễ ghét. ◇Đỗ Phủ : “Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua” , (Thiên mạt hoài Lí Bạch ) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghét, trái lại với tiếng yêu, như diện mục khả tăng mặt mắt khá ghét.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ghét: Mặt mày dễ ghét; Ghét mà lại gặp nhau; Yêu ghét rõ ràng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét bỏ.

Từ điển Trung-Anh

to detest

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zēng ㄗㄥ [céng ㄘㄥˊ]

U+66FE, tổng 12 nét, bộ yuē 曰 (+8 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Từng, đã, có lần. ◎Như: “vị tằng” chưa từng. ◇Nguyễn Trãi : “Hào kiệt công danh thử địa tằng” (Bạch Đằng hải khẩu ) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
2. (Phó) Bèn, mà, há chăng. ◇Luận Ngữ : “Hữu tửu thực, tiên sanh soạn, tằng thị dĩ vi hiếu hồ?” , , (Vi chánh ) Có cơm rượu, (mời) cha anh đến ăn uống, mà lấy thế là hiếu ư?
3. (Tính) Chồng chập, gấp lên. ◎Như: “tằng tổ” ông cố (cha của ông), “tằng tôn” chắt (con của cháu).
4. § Thông “tằng” .
5. Một âm là “tăng”. (Danh) Họ “Tăng”.
6. (Động) Thêm. § Cũng như “tăng” . ◎Như: “tăng ích” tăng thêm, thêm vào lợi ích.

Từ điển Trung-Anh

great-grand (father, child etc)

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zēng ㄗㄥ [céng ㄘㄥˊ]

U+6A67, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chất củi để ở
2. chuồng lợn

Từ điển trích dẫn

1. Danh) Chỗ ở dùng cây dùng củi chất đống làm thành. ◇Lễ Kí : “Tích giả tiên vương vị hữu cung thất, đông tắc cư doanh quật, hạ tắc cư tăng sào” , , (Lễ vận ) Ngày xưa các vua trước chưa có cung thất, mùa đông thì ở hang hốc, mùa hè thì ở trong ổ cây hay trong tổ.

Từ điển Trung-Anh

dwelling on top of wooden stakes

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zēng ㄗㄥ

U+77F0, tổng 17 nét, bộ shǐ 矢 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mũi tên có tua bằng tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên có buộc dây tơ để bắn chim.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy tơ sống buộc tên bắn chim gọi là tăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mũi tên buộc vào dây tơ để bắn chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi tên bắn bằng dây thời xưa ( không phải là bắn bằng cung ).

Từ điển Trung-Anh

arrow with a streamer

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zēng ㄗㄥ [céng ㄘㄥˊ, zèng ㄗㄥˋ]

U+7E52, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trói, buộc
2. lụa dày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung các thứ lụa. ◇Liêu trai chí dị : “Phú hữu kim tăng nhi vô tử” (Phiên Phiên ) Giàu có vàng lụa nhưng không có con.
2. (Danh) Họ “Tăng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Hàng tơ lụa (nói chung) Xem [zèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bó, buộc, thắt: Thắt miệng túi lại Xem [zeng].

Từ điển Trung-Anh

silk fabrics

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zēng ㄗㄥ [céng ㄘㄥˊ, zèng ㄗㄥˋ]

U+7F2F, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trói, buộc
2. lụa dày

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Hàng tơ lụa (nói chung) Xem [zèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bó, buộc, thắt: Thắt miệng túi lại Xem [zeng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

silk fabrics

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 17

Bình luận 0

zēng ㄗㄥ

U+7F7E, tổng 17 nét, bộ wǎng 网 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lưới đánh cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới đánh cá hình vuông có bốn khung.
2. (Động) Dùng lưới đánh cá. ◇Sử Kí : “Nãi đan thư bạch viết: Trần Thắng vương, trí nhân sở tăng ngư phúc trung” : , (Trần Thiệp thế gia ) Bèn viết chữ son vào lụa: "Trần Thắng làm vua", nhét vào bụng một con cá người ta mới kéo lưới được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưới rơ (lưới đánh cá).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lưới đánh cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưới đánh cá.

Từ điển Trung-Anh

large square net

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0