Có 1 kết quả:

môn
Âm Hán Việt: môn
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: QAN (手日弓)
Unicode: U+636B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: mén ㄇㄣˊ
Âm Nôm: môn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): な.でる (na.deru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mun4

Tự hình 1

Dị thể 3

1/1

môn

phồn thể

Từ điển phổ thông

vỗ, sờ bắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ, sờ, mó. ◎Như: “môn sắt” 捫蝨 sờ bắt rận, “môn tâm” 捫心 tự xét lòng mình.
2. (Động) Cầm, nắm. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Môn thạch đầu thủy trung” 捫石投水中 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Cầm đá ném xuống nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ, sờ bắt, như môn sắt 捫蝨 sờ bắt rận, môn tâm 捫心 tự xét lòng mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sờ, mó, bắt: 捫蝨 Bắt rận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rờ mó — Vỗ nhẹ — Giữ chặt.

Từ ghép 3