Có 1 kết quả:
chỉ
Tổng nét: 6
Bộ: nhật 日 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱匕日
Nét bút: ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: PA (心日)
Unicode: U+65E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhǐ
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune), うま.い (uma.i)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune), うま.い (uma.i)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Ngư ly 1 - 魚麗 1 (Khổng Tử)
• Ngư ly 3 - 魚麗 3 (Khổng Tử)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Phát đại nguyện - 發大願 (Bản Tịnh thiền sư)
• Phòng hữu thước sào 2 - 防有鵲巢 2 (Khổng Tử)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 078 - 山居百詠其七十八 (Tông Bản thiền sư)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 6 - Linh Thái - 詠富祿八景其六-靈蔡 (Trần Đình Túc)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Ngư ly 1 - 魚麗 1 (Khổng Tử)
• Ngư ly 3 - 魚麗 3 (Khổng Tử)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Phát đại nguyện - 發大願 (Bản Tịnh thiền sư)
• Phòng hữu thước sào 2 - 防有鵲巢 2 (Khổng Tử)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 078 - 山居百詠其七十八 (Tông Bản thiền sư)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 6 - Linh Thái - 詠富祿八景其六-靈蔡 (Trần Đình Túc)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngon
2. ý chỉ, chỉ dụ
2. ý chỉ, chỉ dụ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn ngon. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực chỉ bất cam, văn nhạc bất lạc” 食旨不甘, 聞樂不樂 (Dương Hóa 陽貨) Ăn món ngon không thấy ngon, nghe nhạc không thấy vui.
2. (Danh) Ý định, ý tứ. § Cũng như 恉. ◎Như: “ý chỉ” 意旨 tâm ý, “kì chỉ viễn” 其旨遠 ý sâu xa.
3. (Danh) Sắc dụ, mệnh lệnh vua ban hay của bề trên. ◎Như: “thánh chỉ” 聖旨 sắc dụ của vua, “mật chỉ” 密旨 mệnh lệnh bí mật. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nãi thiên sai thiên sứ, hữu thánh chỉ tại thử, thỉnh nhĩ đại vương thượng giới, khoái khoái báo tri” 我乃天差天使, 有聖旨在此, 請你大王上屆, 快快報知 (Đệ tam hồi) Ta là sứ giả nhà trời, có thánh chỉ ở đây, mời đại vương các ngươi lên trời. Mau mau thông báo.
4. (Tính) Ngon, tốt. ◎Như: “chỉ tửu” 旨酒 rượu ngon, “cam chỉ” 甘旨 ngon ngọt.
5. (Phó) Dùng như chữ “chỉ” 只.
2. (Danh) Ý định, ý tứ. § Cũng như 恉. ◎Như: “ý chỉ” 意旨 tâm ý, “kì chỉ viễn” 其旨遠 ý sâu xa.
3. (Danh) Sắc dụ, mệnh lệnh vua ban hay của bề trên. ◎Như: “thánh chỉ” 聖旨 sắc dụ của vua, “mật chỉ” 密旨 mệnh lệnh bí mật. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nãi thiên sai thiên sứ, hữu thánh chỉ tại thử, thỉnh nhĩ đại vương thượng giới, khoái khoái báo tri” 我乃天差天使, 有聖旨在此, 請你大王上屆, 快快報知 (Đệ tam hồi) Ta là sứ giả nhà trời, có thánh chỉ ở đây, mời đại vương các ngươi lên trời. Mau mau thông báo.
4. (Tính) Ngon, tốt. ◎Như: “chỉ tửu” 旨酒 rượu ngon, “cam chỉ” 甘旨 ngon ngọt.
5. (Phó) Dùng như chữ “chỉ” 只.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngon, như chỉ tửu 旨酒 rượu ngon, cam chỉ 甘旨 ngon ngọt, v.v.
② Ý chỉ, như kì chỉ viễn 其旨遠 thửa ý xa, ý nói hàm có ý sâu xa.
③ Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ.
④ Dùng làm trợ từ như chữ chỉ 只.
② Ý chỉ, như kì chỉ viễn 其旨遠 thửa ý xa, ý nói hàm có ý sâu xa.
③ Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ.
④ Dùng làm trợ từ như chữ chỉ 只.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ý, ý định, ý tứ, ý đồ, mục đích: 要旨 Ý chính, ý định chính; 主旨 Chủ ý, mục đích chính; 宗旨 Tôn chỉ; 其旨遠 Ý sâu xa;
② (cũ) Thánh chỉ, chỉ dụ, lệnh của vua;
③ (văn) Ngon, ngọt: 旨酒 Rượu ngon.
② (cũ) Thánh chỉ, chỉ dụ, lệnh của vua;
③ (văn) Ngon, ngọt: 旨酒 Rượu ngon.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Ngon ngọt — Ý chí — Ý vua. Tờ giấy chép rõ ý vua để quan dân cùng biết — Chỉ có. Như chữ.
Từ ghép 16
bổn chỉ 本旨 • cam chỉ 甘旨 • chỉ tửu 旨酒 • chỉ ý 旨意 • chiếu chỉ 詔旨 • dụ chỉ 諭旨 • lệnh chỉ 令旨 • nhã chỉ 雅旨 • phụng chỉ 奉旨 • sắc chỉ 敕旨 • tà chỉ 邪旨 • tông chỉ 宗旨 • vi chỉ 微旨 • ý chỉ 意旨 • ý chỉ 懿旨 • yếu chỉ 要旨