Có 1 kết quả:
trú
Tổng nét: 11
Bộ: nhật 日 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ一一一丨一丨フ一一一
Thương Hiệt: LGAM (中土日一)
Unicode: U+665D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ
Âm Nôm: chú, trú
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): ひる (hiru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau3
Âm Nôm: chú, trú
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): ひる (hiru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau3
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử (Tiền độ nguyệt viên thì) - 卜算子(前度月圓時) (Thái Thân)
• Đề phiến kỳ 06 - 題扇其六 (Lê Thánh Tông)
• Đối vũ - 對雨 (Đoàn Huyên)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Mông tổng đốc trí sự Loan giang Đỗ Phú Túc tướng công trịch tứ giai chương bộ vận dĩ đáp - 蒙總督致事灣江杜富肅相公擲賜佳章步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 7 - 夔州歌十絕句其七 (Đỗ Phủ)
• Thái tang tử kỳ 2 - 采桑子其二 (Lý Dục)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Thu dạ lữ hoài kỳ 1 - 秋夜旅懷其一 (Lư Long Vân)
• Thuỷ long ngâm - Vi Hàn Nam Giản thượng thư thọ Giáp Thìn tuế - 水龍吟-為韓南澗尚書壽甲辰歲 (Tân Khí Tật)
• Đề phiến kỳ 06 - 題扇其六 (Lê Thánh Tông)
• Đối vũ - 對雨 (Đoàn Huyên)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Mông tổng đốc trí sự Loan giang Đỗ Phú Túc tướng công trịch tứ giai chương bộ vận dĩ đáp - 蒙總督致事灣江杜富肅相公擲賜佳章步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 7 - 夔州歌十絕句其七 (Đỗ Phủ)
• Thái tang tử kỳ 2 - 采桑子其二 (Lý Dục)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Thu dạ lữ hoài kỳ 1 - 秋夜旅懷其一 (Lư Long Vân)
• Thuỷ long ngâm - Vi Hàn Nam Giản thượng thư thọ Giáp Thìn tuế - 水龍吟-為韓南澗尚書壽甲辰歲 (Tân Khí Tật)
phồn thể
Từ điển phổ thông
ban ngày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ban ngày. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trú kiến yên hà dạ kiến đăng” 晝見煙霞夜見燈 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Ngày nhìn khói ráng đêm nhìn đèn.
2. (Danh) Tên đất, một ấp nước Tề thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông 山東.
2. (Danh) Tên đất, một ấp nước Tề thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông 山東.
Từ điển Thiều Chửu
① Ban ngày. Nguyễn Du 阮攸: Trú kiến yên hà dạ kiến đăng 晝見煙霞夜見燈 ngày nhìn khói ráng đêm nhìn đèn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ban ngày, ngày: 明亮如晝 Sáng như ban ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ban ngày.
Từ ghép 3