Có 1 kết quả:
bôi
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木不
Nét bút: 一丨ノ丶一ノ丨丶
Thương Hiệt: DMF (木一火)
Unicode: U+676F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bēi ㄅㄟ
Âm Nôm: bôi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: bui1
Âm Nôm: bôi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: bui1
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Sửu trung thu hậu hoạ Đông Chi thị cảm Như Vân ca nhi tại thời nguyên vận - 乙丑中秋後和東芝氏感如雲歌兒在辰原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 1 - 黃山日記其一 (Hồ Chí Minh)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Kỳ 2 - 其二 (Vũ Phạm Hàm)
• Mai Pha - 梅坡 (Từ Cơ)
• Phụng uý nguyên Nam Xang doãn Hoàng thúc - 奉慰原南昌尹黃叔 (Nguyễn Khuyến)
• Thù du phán - 茱萸沜 (Vương Duy)
• Thư hoài - 書懷 (Phạm Quý Thích)
• Tống Thuỷ Vân quy Ngô - 送水雲歸吳 (Diệp Tĩnh Tuệ)
• Trường mệnh nữ - 長命女 (Phùng Duyên Kỷ)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 1 - 黃山日記其一 (Hồ Chí Minh)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Kỳ 2 - 其二 (Vũ Phạm Hàm)
• Mai Pha - 梅坡 (Từ Cơ)
• Phụng uý nguyên Nam Xang doãn Hoàng thúc - 奉慰原南昌尹黃叔 (Nguyễn Khuyến)
• Thù du phán - 茱萸沜 (Vương Duy)
• Thư hoài - 書懷 (Phạm Quý Thích)
• Tống Thuỷ Vân quy Ngô - 送水雲歸吳 (Diệp Tĩnh Tuệ)
• Trường mệnh nữ - 長命女 (Phùng Duyên Kỷ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cốc, cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chén. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào” 須臾茶畢, 早已設下杯盤, 那美酒佳肴 (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
2. (Danh) Cúp (tiếng Pháp "coupe", giải thưởng cuộc tranh đua thể thao). ◎Như: “kim bôi” 金杯 cúp vàng, “ngân bôi” 銀杯 cúp bạc. § Ghi chú: Nay thường dùng chữ 盃.
3. (Danh) Lượng từ: số lượng đong bằng chén. ◎Như: “nhất bôi thủy” 一杯水 một chén nước, “lưỡng bôi miến phấn” 兩杯麵粉 hai chén bột mì.
2. (Danh) Cúp (tiếng Pháp "coupe", giải thưởng cuộc tranh đua thể thao). ◎Như: “kim bôi” 金杯 cúp vàng, “ngân bôi” 銀杯 cúp bạc. § Ghi chú: Nay thường dùng chữ 盃.
3. (Danh) Lượng từ: số lượng đong bằng chén. ◎Như: “nhất bôi thủy” 一杯水 một chén nước, “lưỡng bôi miến phấn” 兩杯麵粉 hai chén bột mì.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cốc, chén: 玻璃杯 Cốc thuỷ tinh; 乾杯 Cạn chén;
② Cúp, giải thưởng: 銀杯 Cúp bạc.
② Cúp, giải thưởng: 銀杯 Cúp bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén uống nước, uống trà.
Từ ghép 18