Có 1 kết quả:
tiếp
Tổng nét: 13
Bộ: mộc 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木咠
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一丨丨一一一
Thương Hiệt: DRSJ (木口尸十)
Unicode: U+696B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jí ㄐㄧˊ
Âm Nôm: tiếp
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): かじ (kaji), かい (kai)
Âm Hàn: 즙, 접, 집
Âm Quảng Đông: zip3, zip6
Âm Nôm: tiếp
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): かじ (kaji), かい (kai)
Âm Hàn: 즙, 접, 집
Âm Quảng Đông: zip3, zip6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trương thừa tướng tự Tùng Tư giang đông bạc Chử Cung - 陪張丞相自松滋江東泊渚宮 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Cảm tác kỳ 4 - 感作其四 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Dạ quá Thiệu Bá hồ - 夜過邵伯湖 (Lý Đông Dương)
• Hải nhưng cảnh báo, mang trung ngẫu đắc - 海陾警報,忙中偶得 (Phan Huy Ích)
• Hí tác ký thướng Hán Trung vương kỳ 2 - 戲作寄上漢中王其二 (Đỗ Phủ)
• Nhĩ Hà kỳ 2 - 耳河其二 (Ninh Tốn)
• Thù Lưu viên ngoại kiến ký - 酬劉圓外見寄 (Nghiêm Duy)
• Việt nữ - 越女 (Vương Xương Linh)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 7 - Hắc bạch thạch - 詠富祿八景其七-黑白石 (Trần Đình Túc)
• Vực bốc 3 - 棫樸 3 (Khổng Tử)
• Cảm tác kỳ 4 - 感作其四 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Dạ quá Thiệu Bá hồ - 夜過邵伯湖 (Lý Đông Dương)
• Hải nhưng cảnh báo, mang trung ngẫu đắc - 海陾警報,忙中偶得 (Phan Huy Ích)
• Hí tác ký thướng Hán Trung vương kỳ 2 - 戲作寄上漢中王其二 (Đỗ Phủ)
• Nhĩ Hà kỳ 2 - 耳河其二 (Ninh Tốn)
• Thù Lưu viên ngoại kiến ký - 酬劉圓外見寄 (Nghiêm Duy)
• Việt nữ - 越女 (Vương Xương Linh)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 7 - Hắc bạch thạch - 詠富祿八景其七-黑白石 (Trần Đình Túc)
• Vực bốc 3 - 棫樸 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mái chèo phía trước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chu tiếp phân phân đồng nhất lưu” 舟楫紛紛同一流 (Bất tiến hành 不進行) Thuyền chèo tới tấp cùng trong một dòng nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mái chèo;
② Chiếc thuyền.
② Chiếc thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mái chèo của thuyền.