Có 1 kết quả:
hồng
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡共
Nét bút: 丶丶一一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: ETC (水廿金)
Unicode: U+6D2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đông hồ ấn nguyệt - 東湖印月 (Mạc Thiên Tích)
• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khước nhập Tứ khẩu - 卻入泗口 (Lý Thân)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Ngô Thầm)
• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)
• Đông hồ ấn nguyệt - 東湖印月 (Mạc Thiên Tích)
• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khước nhập Tứ khẩu - 卻入泗口 (Lý Thân)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân minh thần lương” - 奉和御製君明臣良 (Ngô Thầm)
• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lớn lao
2. mưa to, nước lũ
2. mưa to, nước lũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụt, nước lũ. ◎Như: “phòng hồng” 防洪 phòng chống lũ lụt.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Cả, lớn. ◎Như: “hồng lượng” 洪量 lượng cả, “hồng phúc” 洪福 phúc lớn, “hồng thủy” 洪水 nước lụt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã” 自當永佩洪恩, 萬劫不忘也 (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Cả, lớn. ◎Như: “hồng lượng” 洪量 lượng cả, “hồng phúc” 洪福 phúc lớn, “hồng thủy” 洪水 nước lụt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã” 自當永佩洪恩, 萬劫不忘也 (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cả, lớn. Như hồng lượng 洪量 lượng cả, hồng phúc 洪福 phúc lớn.
② Hồng thuỷ 洪水 nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
③ Mạch hồng 脈洪 mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.
② Hồng thuỷ 洪水 nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
③ Mạch hồng 脈洪 mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lũ, nước lũ: 山洪 Mưa lũ; 防洪 Chống lũ;
② Lớn, nhiều, dữ: 洪醉 Say dữ. 【洪大】 hồng đại [hóngdà] To lớn, vang dội, sang sảng: 洪大的回聲 Tiếng vang dội;
③ Mạch hồng (mạch chạy ùn ùn như nước lên);
④ [Hóng] (Họ) Hồng.
② Lớn, nhiều, dữ: 洪醉 Say dữ. 【洪大】 hồng đại [hóngdà] To lớn, vang dội, sang sảng: 洪大的回聲 Tiếng vang dội;
③ Mạch hồng (mạch chạy ùn ùn như nước lên);
④ [Hóng] (Họ) Hồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước thật lớn. Nước lụt — To lớn.
Từ ghép 11