Có 37 kết quả:

厷 hóng ㄏㄨㄥˊ吰 hóng ㄏㄨㄥˊ妅 hóng ㄏㄨㄥˊ娂 hóng ㄏㄨㄥˊ宏 hóng ㄏㄨㄥˊ弘 hóng ㄏㄨㄥˊ汪 hóng ㄏㄨㄥˊ泓 hóng ㄏㄨㄥˊ洚 hóng ㄏㄨㄥˊ洪 hóng ㄏㄨㄥˊ浤 hóng ㄏㄨㄥˊ灴 hóng ㄏㄨㄥˊ竑 hóng ㄏㄨㄥˊ紅 hóng ㄏㄨㄥˊ紘 hóng ㄏㄨㄥˊ红 hóng ㄏㄨㄥˊ纮 hóng ㄏㄨㄥˊ缸 hóng ㄏㄨㄥˊ翃 hóng ㄏㄨㄥˊ荭 hóng ㄏㄨㄥˊ葒 hóng ㄏㄨㄥˊ葓 hóng ㄏㄨㄥˊ蕻 hóng ㄏㄨㄥˊ虹 hóng ㄏㄨㄥˊ触 hóng ㄏㄨㄥˊ訌 hóng ㄏㄨㄥˊ讧 hóng ㄏㄨㄥˊ谼 hóng ㄏㄨㄥˊ鋐 hóng ㄏㄨㄥˊ閎 hóng ㄏㄨㄥˊ闳 hóng ㄏㄨㄥˊ鞃 hóng ㄏㄨㄥˊ魟 hóng ㄏㄨㄥˊ鴻 hóng ㄏㄨㄥˊ鸿 hóng ㄏㄨㄥˊ黉 hóng ㄏㄨㄥˊ黌 hóng ㄏㄨㄥˊ

1/37

hóng ㄏㄨㄥˊ [gōng ㄍㄨㄥ]

U+53B7, tổng 4 nét, bộ sī 厶 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “quăng” 肱.
2. Một âm là “hoành”. § Ngày xưa dùng như “hoành” 宏.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 宏[hong2]

Tự hình 2

Dị thể 2

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+5430, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

clang

Tự hình 1

Dị thể 2

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+5985, tổng 6 nét, bộ nǚ 女 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 娂[hong2]

Tự hình 1

Dị thể 1

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+5A02, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(used in female names)

Tự hình 1

Dị thể 1

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+5B8F, tổng 7 nét, bộ mián 宀 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

to tát, rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng lớn, sâu xa. ◎Như: “hoành đại” 宏大 đồ sộ.
2. (Tính) Tiếng lớn. ◎Như: “khốc thanh hoành lượng” 哭聲宏亮 tiếng khóc vang dội.
3. (Động) Làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ.
4. (Danh) Họ “Hoành”.

Từ điển Thiều Chửu

① To tát, rộng rãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① To lớn, to tát, lớn rộng, rộng rãi: 規模宏大 Quy mô to lớn;
② [Hóng] (Họ) Hồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ sâu của ngôi nhà — To lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) great
(2) magnificent
(3) macro (computing)
(4) macro-

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 43

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+5F18, tổng 5 nét, bộ gōng 弓 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lớn, mở rộng ra

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lớn, rộng. ◎Như: “hoằng nguyện” 弘願 chí nguyện lớn.
2. (Động) Mở rộng ra, phát dương. ◎Như: “hoằng dương Phật pháp” 弘揚佛法.
3. (Danh) Họ “Hoằng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn, mở rộng ra, làm cho rộng lớn hơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lớn lao, to tát: 弘偉的事業 Sự nghiệp lớn lao;
② Rộng lớn;
③ (văn) Mở rộng ra;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tượng thanh, chỉ tiếng dây cung bật — To lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) great
(2) liberal

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 11

hóng ㄏㄨㄥˊ [wāng ㄨㄤ, wǎng ㄨㄤˇ]

U+6C6A, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu rộng. ◇Tây du kí 西遊記: “Thế trấn uông dương” 勢鎮汪洋 (Đệ nhất hồi) Hình thế bao trùm biển cả bao la.
2. (Tính) Giàn giụa, rưng rưng. ◎Như: “uông lãng” 汪浪 nước mắt ròng ròng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tưởng thị đại thích, uông nhiên xuất thế” 蔣氏大戚, 汪然出涕 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Người họ Tưởng rất thảm thiết, nước mắt giàn giụa.
3. (Tính) Cong, queo. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Khúc tắc toàn, uông tắc chánh” 曲則全, 汪則正 (Chương 22) Khuyết thì vẹn, cong sẽ thẳng.
4. (Danh) Vũng. ◎Như: “uông khanh” 汪坑 vũng ao.
5. (Danh) Lượng từ: vũng. ◎Như: “nhất uông nhi thủy” 一汪兒水 một vũng nước, “nhất uông huyết” 一汪血 một vũng máu.
6. (Danh) Tên đất ngày xưa. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
7. (Danh) Họ “Uông”.
8. (Động) Đọng (chất lỏng). ◎Như: “thang lí uông trước du” 湯裏汪著油 dầu đọng lại trong canh.
9. (Trạng thanh) Tiếng chó sủa: gâu gâu. ◇Tây du kí 西遊記: “Uông đích nhất khẩu, bả đầu huyết lâm lâm đích giảo tương hạ lai” 汪的一口, 把頭血淋淋的咬將下來 (Đệ lục thập tam hồi) (Con chó săn) sủa gâu một tiếng, ngoạm cái đầu đầm đìa máu chạy về.

Tự hình 3

Dị thể 6

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+6CD3, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sâu thăm thẳm
2. trong leo lẻo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu thẳm.

Từ điển Thiều Chửu

① Sâu thăm thẳm.
② Trong suốt (leo lẻo).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ nước rộng và sâu, sâu thăm thẩm;
② Trong suốt, leo lẻo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước sâu thẳm — Tên sông, tức Hoằng thuỷ, thuộc địa phận tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) clear
(2) vast and deep
(3) classifier for a body of clear water

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

hóng ㄏㄨㄥˊ [jiàng ㄐㄧㄤˋ]

U+6D1A, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước chảy tràn. ◎Như: “giáng thủy” 洚水 nước lụt. § Cũng đọc là “hồng thủy” 洚水. Cũng như là “hồng thủy” 洪水.
2. (Danh) Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” 漳 là một. § Cũng viết là “giáng” 絳.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+6D2A, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lớn lao
2. mưa to, nước lũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụt, nước lũ. ◎Như: “phòng hồng” 防洪 phòng chống lũ lụt.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Cả, lớn. ◎Như: “hồng lượng” 洪量 lượng cả, “hồng phúc” 洪福 phúc lớn, “hồng thủy” 洪水 nước lụt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã” 自當永佩洪恩, 萬劫不忘也 (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cả, lớn. Như hồng lượng 洪量 lượng cả, hồng phúc 洪福 phúc lớn.
② Hồng thuỷ 洪水 nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
③ Mạch hồng 脈洪 mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lũ, nước lũ: 山洪 Mưa lũ; 防洪 Chống lũ;
② Lớn, nhiều, dữ: 洪醉 Say dữ. 【洪大】 hồng đại [hóngdà] To lớn, vang dội, sang sảng: 洪大的回聲 Tiếng vang dội;
③ Mạch hồng (mạch chạy ùn ùn như nước lên);
④ [Hóng] (Họ) Hồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước thật lớn. Nước lụt — To lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) flood
(2) big
(3) great

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Từ ghép 49

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+6D64, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

sound of water surging

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+7074, tổng 7 nét, bộ huǒ 火 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to bake, to roast
(2) to dry at a fire

Tự hình 1

Dị thể 1

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+7AD1, tổng 9 nét, bộ lì 立 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. đo lường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo lường. ◇Chu Lễ 周禮: “Cố hoành kì phúc quảng dĩ vi chi nhược, tắc tuy hữu trọng nhậm, cốc bất chiết” 故竑其輻廣以為之弱, 則雖有重任, 轂不折 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Luân nhân 輪人).
2. (Tính) Rộng lớn, quảng bác. ◇Hoàng Bảo 黃寶: “Cố chánh ngôn hoành nghị, trác trác hồ kì kì vĩ, du du hồ kì thâm trường” 故正言竑議, 卓卓乎其奇偉, 悠悠乎其深長 (Giả Thái Phó tân thư tự 賈太傅新書序).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rộng lớn;
② Đo lường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo lường. Ước lượng.

Từ điển Trung-Anh

(1) large
(2) to estimate

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

hóng ㄏㄨㄥˊ [gōng ㄍㄨㄥ, jiàng ㄐㄧㄤˋ]

U+7D05, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu hồng, màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ.
2. (Danh) Là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa. Chỉ chung lễ vật, lễ mừng. ◇Dương Nhữ Sĩ 楊汝士: “Nhất khúc cao ca hồng nhất thất, Lưỡng đầu nương tử tạ phu nhân” 一曲高歌紅一疋, 兩頭娘子謝夫人 (Hạ diên chiêm tặng doanh kĩ 賀筵占贈營妓) Một khúc ca vang lụa hồng một xấp, Hai nàng con gái dâng lễ vật cảm tạ phu nhân. ◇Tây du kí 西遊記: “Hựu vô ta trà hồng tửu lễ” 又無些茶紅酒禮 (Đệ thập cửu hồi) Cũng chẳng có chút trà rượu làm lễ vật.
3. (Danh) Hoa (nói chung). ◎Như: “tàn hồng” 殘紅 hoa tàn, “lạc hồng” 落紅 hoa rụng. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: “Lạc hồng bất thị vô tình vật, Hóa tố xuân nê canh hộ hoa” 落紅不是無情物, 化做春泥更護花 (Kỉ hợi tạp thi 己亥雜詩) Hoa tàn đâu phải vật vô tình, Hóa làm bùn xuân phù hộ hoa.
4. (Danh) Chỉ người đẹp. ◎Như: “ôi hồng ỷ thúy” 偎紅倚翠 kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Tiền lời. ◎Như: “phân hồng” 分紅 chia lời.
6. (Động) Làm thành đỏ. ◎Như: “tha hồng liễu kiểm” 她紅了臉 cô ấy đỏ má rồi (vì mắc cỡ). ◇Tương Tiệp 蔣捷: “Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu” 紅了櫻桃, 綠了芭蕉 (Nhất phiến xuân sầu từ 一片春愁詞) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.
7. (Động) Thành công, phát đạt.
8. (Động) Được yêu quý, đắc sủng.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hồng bố” 紅布 vải đỏ, “hồng phát” 紅髮 tóc hung, “hồng quang” 紅光 ánh sáng đỏ.
10. (Tính) Đẹp đẽ, nhộn nhịp. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn phù hoa, nơi đô hội, cõi đời, “hồng nhan” 紅顏 đàn bà đẹp.
11. (Tính) Nổi tiếng, được ưa chuộng. § Sắc hồng đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được hoan nghênh vẻ vang là “hồng”. ◎Như: “hồng nhân” 紅人 người được ưa chuộng, “hồng tinh” 紅星 ngôi sao sáng (tài tử, ca sĩ nổi tiếng).
12. Một âm là “công”. (Danh) Người làm nghề (thường dùng về may vá, thêu thùa). ◎Như: “nữ công” 女紅 người con gái làm nghề thêu dệt. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân kí trưởng, nhàn nữ công, tam khẩu ngưỡng kì thập chỉ cung cấp” 芸既長, 嫻女紅, 三口仰其十指供給 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân lớn lên, thạo may vá thêu thùa, mấy miệng ăn trông vào hai bàn tay (mười ngón tay) nàng cung phụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỏ, hồng: 又紅又專 Vừa hồng vừa chuyên; 鮮紅 Đỏ thắm (tươi);
② Hoa đỏ, vải điều (tượng trưng điều vui mừng): 掛紅 Treo hoa đỏ, phủ vải điều;
③ Nổi tiếng, được hoan nghênh: 紅演員 Diễn viên nổi tiếng;
④ Lời, lãi, hoa hồng: 分紅 Chia hoa hồng;
⑤ (văn) Như 工 (bộ 工), 功 (bộ 力). Xem 紅 [gong].

Từ điển Trung-Anh

(1) red
(2) popular
(3) revolutionary
(4) bonus

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 345

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+7D18, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tua quai mũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây lèo mũ ngày xưa, thắt từ dưới cằm buộc lên tới trâm cài đầu. ◇Hàn Dũ Mạnh Giao 韓愈孟郊: “Triều quan phiêu thải hoành” 朝冠飄彩紘 (Thành nam liên cú 城南聯句) Mũ triều phấp phới dải mũ sặc sỡ.
2. (Danh) Dây buộc.
3. (Danh) Rường mối, cương kỉ. ◇Thái Ung 蔡邕: “Thiên võng túng, nhân hoành thỉ” 天網縱, 人紘弛 (Thích hối 釋誨) Lưới trời buông lung, rường mối người ta bê trễ.
4. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hoành” 宏. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù thiên địa chi đạo, chí hoành dĩ đại” 夫天地之道, 至紘以大 (Tinh thần huấn 精神訓) Đạo của trời đất, rộng lớn vô cùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tua lèo mũ;
② Mối giềng;
③ Rộng lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) cord for hat
(2) vast

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

hóng ㄏㄨㄥˊ [gōng ㄍㄨㄥ, hōng ㄏㄨㄥ]

U+7EA2, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu hồng, màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紅

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỏ, hồng: 又紅又專 Vừa hồng vừa chuyên; 鮮紅 Đỏ thắm (tươi);
② Hoa đỏ, vải điều (tượng trưng điều vui mừng): 掛紅 Treo hoa đỏ, phủ vải điều;
③ Nổi tiếng, được hoan nghênh: 紅演員 Diễn viên nổi tiếng;
④ Lời, lãi, hoa hồng: 分紅 Chia hoa hồng;
⑤ (văn) Như 工 (bộ 工), 功 (bộ 力). Xem 紅 [gong].

Từ điển Trung-Anh

(1) red
(2) popular
(3) revolutionary
(4) bonus

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 344

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+7EAE, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tua quai mũ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紘.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tua lèo mũ;
② Mối giềng;
③ Rộng lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紘

Từ điển Trung-Anh

(1) cord for hat
(2) vast

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

hóng ㄏㄨㄥˊ [gāng ㄍㄤ]

U+7F38, tổng 9 nét, bộ fǒu 缶 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vại, ang, chum. ◎Như: “thủy hang” 水缸 vại nước.
2. § Cũng đọc là “cang”.

Tự hình 2

Dị thể 7

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+7FC3, tổng 10 nét, bộ yǔ 羽 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bay (côn trùng)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dạng trùng bay.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Hàn Hoành” 韓翃.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bay. Cv.

Từ điển Trung-Anh

to swarm (of insects)

Tự hình 1

Dị thể 2

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+836D, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ hồng (mọc hàng năm, lá to, hoa đỏ hoặc trắng, quả có thể làm thuốc)
2. rau muống

Từ điển Trần Văn Chánh

【葒草】 hồng thảo [hóngcăo] (thực) Cỏ hồng (cỏ mọc hàng năm, lá to, hoa đỏ hoặc trắng, quả có thể làm thuốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 葒

Từ điển Trung-Anh

herb

Tự hình 2

Dị thể 1

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+8452, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ hồng (mọc hàng năm, lá to, hoa đỏ hoặc trắng, quả có thể làm thuốc)
2. rau muống

Từ điển Trần Văn Chánh

【葒草】 hồng thảo [hóngcăo] (thực) Cỏ hồng (cỏ mọc hàng năm, lá to, hoa đỏ hoặc trắng, quả có thể làm thuốc).

Từ điển Trung-Anh

herb

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+8453, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ hồng (mọc hàng năm, lá to, hoa đỏ hoặc trắng, quả có thể làm thuốc)
2. rau muống

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 葒;
② (văn) Rau muống.

Tự hình 1

hóng ㄏㄨㄥˊ [hòng ㄏㄨㄥˋ]

U+857B, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(như: tuyết lý hồng 雪裡蕻)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh.
2. (Danh) “Tuyết lí hống” 雪裡蕻 một thứ rau, tuyết xuống vẫn xanh, thường dùng làm rau ướp muối(Brassica juncea). § Còn gọi là “tuyết lí hồng” 雪裡紅, “xuân bất lão” 春不老.

Từ điển Thiều Chửu

① Tươi tốt.
② Tuyết lí hống 雪裏蕻 một thứ rau, tuyết xuống vẫn xanh nên gọi là tuyết lí hống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sum sê, tươi tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại rau (còn gọi là tuyết lí hồng 雪裡蕻, vì vẫn xanh tươi khi có tuyết xuống).

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

hóng ㄏㄨㄥˊ [gòng ㄍㄨㄥˋ, hòng ㄏㄨㄥˋ, jiàng ㄐㄧㄤˋ]

U+8679, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầu vồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu vồng, mống. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạch hồng quán nhật thiên man man” 白虹貫日天漫漫 (Kinh Kha cố lí 荊軻故里) Cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cầu vồng. Nguyễn Du 阮攸: Bạch hồng quán nhật thiên man man 白虹貫日天漫漫 (Kinh Kha cố lí 荊軻故里) cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thiên) Cầu vồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Hống 港, trong từ ngữ Hống động — Một âm là Hồng. Xem Hồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu vồng — Cái cầu — Một âm khác là Hống. Xem Hống.

Từ điển Trung-Anh

rainbow

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 24

hóng ㄏㄨㄥˊ [chù ㄔㄨˋ]

U+89E6, tổng 13 nét, bộ jué 角 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 觸.

Tự hình 2

Dị thể 6

hóng ㄏㄨㄥˊ [hòng ㄏㄨㄥˋ]

U+8A0C, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nội hồng” 內訌 sự tranh giành quyền lợi lẫn nhau trong nội bộ. § Cũng viết là “nội hống” 內鬨 hay “nội hống” 內哄.

Tự hình 2

Dị thể 1

hóng ㄏㄨㄥˊ [hòng ㄏㄨㄥˋ]

U+8BA7, tổng 5 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訌.

Tự hình 2

Dị thể 1

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+8C3C, tổng 13 nét, bộ gǔ 谷 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hang lớn

Tự hình 1

Dị thể 3

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+92D0, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một đồ dùng thời xưa

Từ điển Trần Văn Chánh

Một đồ dùng thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) utensil
(2) implement

Tự hình 1

Dị thể 1

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+958E, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổng xóm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổng xóm, cửa ngõ.
2. (Danh) Họ “Hoành”.
3. (Tính) Rộng rãi, khoan khoát. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kì trí bất hoành giả, bất khả dữ luận chí” 其智不閎者, 不可與論至 (Tề tục 齊俗) Trí không rộng rãi, thì không cùng bàn luận cho tới cùng được.
4. (Tính) To lớn. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Hoành đại quảng bác, diệu viễn bất trắc” 閎大廣博, 妙遠不測 (Nan ngôn 難言) To lớn rộng rãi, huyền nhiệm sâu xa khôn dò.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.

Từ điển Trung-Anh

(1) big
(2) gate

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+95F3, tổng 7 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổng xóm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閎.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閎

Từ điển Trung-Anh

(1) big
(2) gate

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+9783, tổng 14 nét, bộ gé 革 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ tựa tay có quấn miếng da ở cái đòn ngang trước xe

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỗ tựa tay có quấn miếng da ở cái đòn ngang trước xe.

Từ điển Trung-Anh

a leaning board on carriage

Tự hình 2

Dị thể 5

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+9B5F, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại cá sống ở đáy biển cạn gồm rất nhiều chủng loại, mình dẹt, đầu nhỏ, không vảy, da rất dày, hình dạng giống như con dơi, đuôi nhỏ và dài như cây roi, có gai đuôi, rất độc

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại cá sống ở đáy biển cạn gồm rất nhiều chủng loại, mình dẹt, đầu nhỏ, không vảy, da rất dày, hình dạng giống như con dơi, đuôi nhỏ và dài như cây roi, có gai đuôi, rất độc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cá biển, hình dạng gần giống con dơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) ray (fish)
(2) Taiwan pr. [hong1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

hóng ㄏㄨㄥˊ [hòng ㄏㄨㄥˋ]

U+9D3B, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chim hồng
2. chữ, thư tín
3. to, lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim hồng, một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ giẹt, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhân sinh đáo xứ tri hà tự, Ưng tự phi hồng đạp tuyết nê” 人生到處知何似, 應似飛鴻踏雪泥 (Hoài cựu 懷舊) Cuộc nhân sinh, rồi đây biết sẽ như thế nào? Hãy coi như một chim hồng giẫm chân lên bãi tuyết.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Lớn. § Thông “hồng” 洪. ◎Như: “hồng hi” 鴻禧 phúc lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Ngỗng trời, chim hồng;
② Lớn (dùng như 洪, bộ 氵 ): 鴻禧 Phúc lớn.【鴻圖】 hồng đồ [hóngtú] Kế hoạch lớn: 發展經濟的鴻圖 Kế hoạch lớn phát triển nền kinh tế. Cv. 宏圖;
③ [Hóng] (Họ) Hồng.

Từ điển Trung-Anh

(1) eastern bean goose
(2) great
(3) large

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 28

hóng ㄏㄨㄥˊ

U+9E3F, tổng 11 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chim hồng
2. chữ, thư tín
3. to, lớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Ngỗng trời, chim hồng;
② Lớn (dùng như 洪, bộ 氵 ): 鴻禧 Phúc lớn.【鴻圖】 hồng đồ [hóngtú] Kế hoạch lớn: 發展經濟的鴻圖 Kế hoạch lớn phát triển nền kinh tế. Cv. 宏圖;
③ [Hóng] (Họ) Hồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴻

Từ điển Trung-Anh

(1) eastern bean goose
(2) great
(3) large

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 28

hóng ㄏㄨㄥˊ [héng ㄏㄥˊ]

U+9EC9, tổng 16 nét, bộ huáng 黃 (+5 nét)
giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 黌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trường học (thời cổ). Cg. 黉宫 [hóng gong].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 黌

Từ điển Trung-Anh

school

Tự hình 2

Dị thể 3

hóng ㄏㄨㄥˊ [héng ㄏㄥˊ]

U+9ECC, tổng 24 nét, bộ huáng 黃 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trường học. § Các trường học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là “huỳnh cung” 黌宮. Còn gọi là “huỳnh môn” 黌門 hay “huỳnh hiệu” 黌校.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trường học (thời cổ). Cg. 黉宫 [hóng gong].

Từ điển Trung-Anh

school

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5