Có 1 kết quả:
dũng
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡甬
Nét bút: 丶丶一フ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: ENIB (水弓戈月)
Unicode: U+6D8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chōng ㄔㄨㄥ, yǒng ㄧㄨㄥˇ
Âm Nôm: dũng
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): わ.く (wa.ku)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: cung1, jung2
Âm Nôm: dũng
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): わ.く (wa.ku)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: cung1, jung2
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Cửu nhật giai Vương Tạ lưỡng sinh độ giang đăng Lục La sơn - 九日偕王謝兩生渡江登綠蘿山 (Hướng Quang Khiêm)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)
• Hải thượng kỳ 1 - 海上其一 (Cố Viêm Vũ)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tố Ngũ Hiểm than - 溯五險灘 (Phan Huy Ích)
• Cửu nhật giai Vương Tạ lưỡng sinh độ giang đăng Lục La sơn - 九日偕王謝兩生渡江登綠蘿山 (Hướng Quang Khiêm)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)
• Hải thượng kỳ 1 - 海上其一 (Cố Viêm Vũ)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tố Ngũ Hiểm than - 溯五險灘 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
sóng lớn
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “dũng” 湧.
Từ điển Thiều Chửu
① Vọt, nước suối chảy vọt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 湧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuôn ra, phun ra, vọt ra, trào dâng: 淚如泉湧 Nước mắt tuôn ra như suối;
② (Giá hàng) vọt lên, tăng lên;
③ Xuất (hiện): 東方湧出一輪紅日 Mặt trời hiện ra ở phía đông;
④ [Yông] (Họ) Dũng.
② (Giá hàng) vọt lên, tăng lên;
③ Xuất (hiện): 東方湧出一輪紅日 Mặt trời hiện ra ở phía đông;
④ [Yông] (Họ) Dũng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước vọt lên — Cao vọt lên.
Từ ghép 2