Có 1 kết quả:
thục
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡叔
Nét bút: 丶丶一丨一一丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: EYFE (水卜火水)
Unicode: U+6DD1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chù ㄔㄨˋ, shū ㄕㄨ, shú ㄕㄨˊ
Âm Nôm: thục
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): しと.やか (shito.yaka)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: suk1, suk6
Âm Nôm: thục
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): しと.やか (shito.yaka)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: suk1, suk6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Đoản trường hành - 短長行 (Chúc Doãn Minh)
• Hoạ Tấn Lăng Lục thừa “Tảo xuân du vọng” - 和晉陵陸丞早春遊望 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Phụng hoạ thánh chế tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các, đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng chi tác ứng chế - 奉和聖制從蓬萊向興慶閣道中留春雨中春望之作應制 (Lý Đăng)
• Quan thư 1 - 關雎 1 (Khổng Tử)
• Tống Hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)
• Tử Thần điện thoái trào khẩu hào - 紫宸殿退朝口號 (Đỗ Phủ)
• Vãn xuân quy tứ - 晚春歸思 (Vương Duy)
• Xuân nhật độc chước kỳ 1 - 春日獨酌其一 (Lý Bạch)
• Đoản trường hành - 短長行 (Chúc Doãn Minh)
• Hoạ Tấn Lăng Lục thừa “Tảo xuân du vọng” - 和晉陵陸丞早春遊望 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Phụng hoạ thánh chế tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các, đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng chi tác ứng chế - 奉和聖制從蓬萊向興慶閣道中留春雨中春望之作應制 (Lý Đăng)
• Quan thư 1 - 關雎 1 (Khổng Tử)
• Tống Hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)
• Tử Thần điện thoái trào khẩu hào - 紫宸殿退朝口號 (Đỗ Phủ)
• Vãn xuân quy tứ - 晚春歸思 (Vương Duy)
• Xuân nhật độc chước kỳ 1 - 春日獨酌其一 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hiền lành
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong trẻo, thanh triệt. ◎Như: “thục thanh” 淑清 trong trẻo.
2. (Tính) Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ). ◎Như: “hiền thục” 賢淑, “trinh thục” 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. § Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là “thục nhân” 淑人.
2. (Tính) Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ). ◎Như: “hiền thục” 賢淑, “trinh thục” 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. § Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là “thục nhân” 淑人.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong trẻo, hiền lành.
② Tiếng dùng để khen con gái, như hiền thục 賢淑, trinh thục 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân 淑人.
② Tiếng dùng để khen con gái, như hiền thục 賢淑, trinh thục 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân 淑人.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hiền lành, hiền thục, thùy mị, dịu dàng, dịu hiền, xinh đẹp (thường chỉ phụ nữ): 淑女 Người con gái đẹp và thùy mị; 淑心 Lòng tốt; 淑人君子 Người quân tử, người lương thiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong vắt — Trong sạch tốt đẹp.
Từ ghép 3