Có 41 kết quả:

书 shū ㄕㄨ倏 shū ㄕㄨ倐 shū ㄕㄨ儵 shū ㄕㄨ叔 shū ㄕㄨ姝 shū ㄕㄨ尗 shū ㄕㄨ忬 shū ㄕㄨ抒 shū ㄕㄨ摅 shū ㄕㄨ摴 shū ㄕㄨ攄 shū ㄕㄨ書 shū ㄕㄨ杸 shū ㄕㄨ枢 shū ㄕㄨ梳 shū ㄕㄨ樗 shū ㄕㄨ樞 shū ㄕㄨ橾 shū ㄕㄨ殊 shū ㄕㄨ殳 shū ㄕㄨ毹 shū ㄕㄨ毺 shū ㄕㄨ淑 shū ㄕㄨ疋 shū ㄕㄨ疎 shū ㄕㄨ疏 shū ㄕㄨ紓 shū ㄕㄨ綀 shū ㄕㄨ纾 shū ㄕㄨ舒 shū ㄕㄨ荼 shū ㄕㄨ菽 shū ㄕㄨ蔬 shū ㄕㄨ踈 shū ㄕㄨ軗 shū ㄕㄨ輸 shū ㄕㄨ输 shū ㄕㄨ透 shū ㄕㄨ除 shū ㄕㄨ𨐅 shū ㄕㄨ

1/41

shū ㄕㄨ

U+4E66, tổng 4 nét, bộ gǔn 丨 (+3 nét), yī 乙 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sách
2. thư tín

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Sách: Mua mấy quyển sách;
② Thư: Thư nhà; Viết thư trình lên;
③ Văn kiện, giấy tờ, giấy, đơn: Chứng minh thư, giấy chứng nhận; Đơn xin;
④ Viết: Viết;
⑤ Chữ, kiểu chữ: Kiểu chữ khải;
⑥ Kinh Thư (nói tắt).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) book
(2) letter
(3) document
(4) CL:[ben3],|[ce4],[bu4]
(5) to write

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 336

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+500F, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chợt, chớp nhoáng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chợt. ◎Như: “thúc hốt” chớp nhoáng, trong khoảnh khắc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chân thị nhàn xứ quang âm dịch quá, thúc hốt hựu thị nguyên tiêu giai tiết hĩ” , (Đệ nhất hồi) Tháng ngày thấm thoát trôi qua, bỗng chốc lại đến tiết Nguyên tiêu nữa rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Chợt, như thúc hốt chớp nhoáng, nói trong thời gian biến đổi quá nhanh không liệu kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rất nhanh, chợt, thoắt: Bay vút qua; Chợt qua chợt lại, xuất quỷ nhập thần (Lục Đào: Tân khắc lậu minh tịnh tự). thúc nhĩ [shu'âr] (văn) Thoắt, bỗng, chợt, chớp nhoáng, thoáng chốc: Gió cả thổi thuyền xa, thoáng chốc chìm lên không (Mạnh Hạo Nhiên: Tống tùng đệ Ung hạ đệ hậu tầm Cối Kê); thúc hốt [shuhu] (văn) Bỗng, chợt, thoáng chốc, chớp nhoáng: Lúc gan lúc nhác, chợt qua chợt lại, không ai biết được nó ở chỗ nào (Lã thị Xuân thu). Cv. ; thúc nhiên [shurán] (văn) Như [shu'âr]; thúc yên [shuyan] Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chó chạy mau — Mau lẹ.

Từ điển Trung-Anh

(1) sudden
(2) abrupt
(3) Taiwan pr. [shu4]

Từ điển Trung-Anh

variant of [shu1]

Từ điển Trung-Anh

variant of [shu1]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+5010, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chợt, chớp nhoáng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of [shu1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+5135, tổng 18 nét, bộ rén 人 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chợt, chớp nhoáng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Mau lẹ, nhanh chóng. ◇Khuất Nguyên : “Thúc nhi lai hề hốt nhi thệ” (Cửu ca , Thiểu tư mệnh ).
2. (Danh) Màu đen. § “Thuyết văn giải tự” ghi chữ này thuộc bộ “hắc” .
3. (Danh) Tên vị thần ở Nam Hải.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu xanh đen.

Từ điển Trung-Anh

variant of [shu1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+53D4, tổng 8 nét, bộ yòu 又 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chú ruột, cậu ruột
2. tiếng anh gọi em trai

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhặt nhạnh, thu thập. ◇Thi Kinh : “Cửu nguyệt thúc tư” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Anh gọi em trai là “thúc”. ◎Như: “nhị thúc” chú hai.
3. (Danh) Chị dâu gọi em trai chồng là “thúc”.
4. (Danh) Chú (em trai của cha). ◎Như: “thúc phụ” chú ruột.
5. (Danh) Hàng thứ ba, trong các hàng anh em ruột, gồm có: “bá, trọng, thúc, quý” , , , hoặc “mạnh, trọng, thúc, quý” , , , .
6. (Danh) Chỉ chung các loại đậu. § Thông “thục” .
7. (Danh) Họ “Thúc”. ◎Như: “Thúc Tề” .
8. (Tính) Mạt, suy. ◎Như: “thúc thế” mạt thế, thời kì suy loạn, “thúc đại” thời đại suy loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Bé, anh gọi em là thúc. Như nhị thúc chú hai.
② Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ chú ruột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chú ruột: Chú cháu; Chú họ; Chú vợ; Chú hai;
② Hàng thứ ba trong anh em ruột: Bá, trọng, thúc, quý;
③ Chú (để gọi những người ngang tuổi hay gần bằng tuổi với cha mình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chú ( em trai của cha ) — Tiếng anh gọi em trai, hoặc vợ gọi em trai của chồng — Nhặt. Lượm.

Từ điển Trung-Anh

(1) uncle
(2) father's younger brother
(3) husband's younger brother
(4) Taiwan pr. [shu2]

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+59DD, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh đẹp (dung mạo). ◇Thi Kinh : “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” , (Bội phong , Tĩnh nữ ) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
2. (Danh) Người con gái đẹp. ◇Liêu trai chí dị : “Hạ kỉ đình đình, uyển nhiên tuyệt đại chi xu” , (Thư si ) Xuống kỉ đứng sững, thật là một người con gái đẹp tuyệt trần.

Từ điển Thiều Chửu

① Con gái đẹp. Kinh thi có câu: Bỉ xu giả tử đẹp sao gã kia, nguyên ý là khen người hiền, bây giờ cũng gọi con gái đẹp là bỉ xu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẹp, gái đẹp: Tươi đẹp, đẹp đẽ; Cô xinh đẹp kia (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ ( nói về nhan sắc đàn bà ).

Từ điển Trung-Anh

pretty woman

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+5C17, tổng 6 nét, bộ xiǎo 小 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) archaic variant of [shu1]
(2) archaic variant of [shu1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [ㄩˋ]

U+5FEC, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of [shu1]
(2) old variant of |[shu1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+6292, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thảo ra, tuôn ra
2. cởi ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Múc ra. ◇Khổng Dĩnh Đạt : “Vị trữ mễ dĩ xuất cữu dã” (Sớ ).
2. (Động) Tháo ra, tuôn ra, bày tỏ, biểu đạt, phát tiết. ◎Như: “nhất trữ ngu ý” tuôn hết ý mọn ra.
3. (Động) Cởi, gỡ, giải trừ. ◎Như: “trữ niệm” cởi hết sự lo nghĩ, “trữ nạn” gỡ nạn.
4. (Động) Vót, gọt, tước. ◇Từ Quang Khải : “Quản chi hạ đoan, trữ chi dĩ hợp ư đồng” , (Nông chánh toàn thư , Quyển thập cửu ).

Từ điển Thiều Chửu

① Thảo ra, tuôn ra, như nhất trữ ngu ý một tuôn hết ý mỏn mọn ra.
② Cởi, như trữ niệm cởi hết sự lo nghĩ, trữ nạn gỡ nạn, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuôn ra. (Ngr) Phát biểu, biểu hiện: Mọi người đều phát biểu ý kiến của mình; Tuôn hết ý kiến ra;
② Cởi, gỡ: Cởi hết sự lo nghĩ; Gỡ nạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múc lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to express
(2) to give expression to
(3) variant of |[shu1]
(4) to relieve

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+6445, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giãi bày, giãi tỏ
2. vọt lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) set forth
(2) to spread

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+6474, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chơi súc sắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sư bồ” một trò chơi đánh bạc ngày xưa, ném năm hạt gỗ màu, tùy theo màu sắc mà định hơn thua, tựa như trò đánh xúc xắc ngày nay. § Cũng viết là “sư bồ” . Còn gọi là trò chơi “ngũ mộc” . ◇Liêu trai chí dị : “Nhân sử trị kì bình, sư bồ chi cụ, nhật dữ ngao hí” 使, , (Thư si ) Nhân đó bảo bày ra bàn cờ, hạt xúc xắc, hằng ngày cùng vui chơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Sư bồ đánh sư bồ, một lối đánh bạc ngày xưa, cũng gọi là đánh ngũ mộc .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dễ chịu, thoải mái;
② (Trò chơi) đánh xư bồ. xư bồ [shupú] Trò đánh xư bồ (một lối đánh bạc thời xưa ở Trung Quốc, tương tự như đánh súc sắc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưỗi thẳng ra — Thảnh thơi dễ chịu.

Từ điển Trung-Anh

(1) dice
(2) gambling
(3) to release

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+6504, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. giãi bày, giãi tỏ
2. vọt lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thư, hả, trải ra, bày tỏ, phát biểu. ◎Như: “sư ý” được hả dạ. ◇Nguyễn Du : “Bách chủng u hoài vị nhất sư” (Bát muộn ) Trăm thứ u buồn chưa một lần được giải tỏa.
2. (Động) Nhảy, vọt lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Thư, hả, như sư ý được hả dạ.
② Vọt lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giãi bày, bày tỏ. (Ngr) Thư, hả: Hả lòng, hả dạ;
② Vọt lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày ra, trải ra — Vọt lên. Bay lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) set forth
(2) to spread

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+66F8, tổng 10 nét, bộ yuē 曰 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sách
2. thư tín

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sách. ◎Như: “giáo khoa thư” sách giáo khoa, “bách khoa toàn thư” sách từ điển bách khoa.
2. (Danh) Thư tín. ◎Như: “gia thư” thư nhà. ◇Đỗ Phủ : “Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử” , (Thạch hào lại ) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
3. (Danh) Lối chữ Hán. ◎Như: “thảo thư” chữ thảo, “khải thư” chữ chân, “lệ thư” lối chữ lệ.
4. (Danh) Cách cấu tạo chữ Hán. § Xem “lục thư” .
5. (Danh) Đơn, giấy tờ, văn kiện. ◎Như: “chứng thư” giấy chứng nhận, “thân thỉnh thư” đơn xin.
6. (Danh) Tên gọi tắt của kinh “Thượng Thư” .
7. (Danh) Họ “Thư”.
8. (Động) Viết. ◎Như: “thỉnh dĩ Trung văn thư tả” xin viết bằng Trung văn.
9. (Động) Ghi chép.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sách: Mua mấy quyển sách;
② Thư: Thư nhà; Viết thư trình lên;
③ Văn kiện, giấy tờ, giấy, đơn: Chứng minh thư, giấy chứng nhận; Đơn xin;
④ Viết: Viết;
⑤ Chữ, kiểu chữ: Kiểu chữ khải;
⑥ Kinh Thư (nói tắt).

Từ điển Trung-Anh

(1) book
(2) letter
(3) document
(4) CL:[ben3],|[ce4],[bu4]
(5) to write

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 336

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+6778, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to kill
(2) a spear

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+67A2, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái then cửa
2. cây xu
3. sao Xu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Then cửa, chốt cửa: Nõ cửa không mọt; Nõ, chủ chốt; Nơi đầu mối; Trung tâm thần kinh;
② (thực) Cây xu;
③ [Shu] Sao Xu (ngôi sao thứ nhất trong chòm sao Bắc Đẩu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) hinge
(2) pivot

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 15

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+68B3, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái lược
2. chải (tóc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lược (để chải tóc). ◎Như: “mộc sơ” lược gỗ.
2. (Danh) Chỉ công cụ hình giống cái lược (dùng để cạo, chải lông thú, v.v.).
3. (Động) Chải đầu, chải. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thì Điêu Thuyền khởi ư song hạ sơ đầu” (Đệ bát hồi) Bấy giờ Điêu Thuyền đã dậy, ở cửa sổ chải đầu.
4. (Động) Chia cắt ra. ◇Xuân chử kỉ văn : “Đường nhân tối trọng Đoan Khê thạch, mỗi đắc nhất giai thạch, tất sơ nhi vi sổ bản” , , (Triệu an định đề nghiên chế ) Người đời Đường rất quý đá Đoan Khê, mỗi lần được đá quý, đều cắt ra làm thành mấy bản.
5. (Động) Sửa lại, làm cho thông, chỉnh lí, dẫn đạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Chải đầu.
② Cái lược thưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái lược: Lược gỗ. Cg. [lôngzi];
② Chải: Chải đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chải tóc. Chải đầu — Cái lược.

Từ điển Trung-Anh

(1) a comb
(2) to comb

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [chū ㄔㄨ]

U+6A17, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “sư”. § Còn có tên là “xú xuân” 椿. ◇Trang Tử : “Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi sư. Kì đại bổn ung thũng nhi bất trúng thằng mặc, kì tiểu chi quyển khúc nhi bất trúng quy củ. Lập chi đồ, tượng giả bất cố” , . , , , (Tiêu dao du ) Tôi có cây lớn, người ta gọi nó là cây sư. Gốc lớn nó xù xì không đúng dây mực, cành nhỏ nó khùng khoèo không đúng khuôn mẫu. Nó đứng bên đường, thợ mộc không thèm ngó.
2. (Danh) “Sư bồ” một trò chơi ngày xưa, ném năm hạt gỗ màu, tùy theo màu sắc mà định hơn thua, tựa như trò đánh xúc xắc ngày nay. § Cũng viết là “sư bồ” .
3. (Tính) Gỗ cây sư không dùng được việc gì, nên tự nhún mình nói là “sư tài” kẻ vô tài.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+6A1E, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái then cửa
2. cây xu
3. sao Xu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Then cửa, chốt cửa. ◎Như: “hộ xu” chốt cửa. ◇Trang Tử : “Bồng hộ bất hoàn, tang dĩ vi xu nhi úng dũ” , (Nhượng vương ) Cổng cỏ bồng không lành lặn, then cửa bằng cành dâu, cửa sổ bằng chum (vỡ).
2. (Danh) Bộ phận chủ chốt, chỗ trọng yếu. ◎Như: “thần kinh trung xu” trung tâm thần kinh. ◇Trang Tử : “Bỉ thị mạc đắc kì ngẫu, vị chi đạo xu” , (Tề vật luận ) Đó và Đây không thành đôi đối đãi nhau, thế gọi là cốt tủy của Đạo.
3. (Danh) Cây “xu”.
4. (Danh) Sao “Xu”, ngôi sao thứ nhất trong sao Bắc Đẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Then cửa, chốt cửa: Nõ cửa không mọt; Nõ, chủ chốt; Nơi đầu mối; Trung tâm thần kinh;
② (thực) Cây xu;
③ [Shu] Sao Xu (ngôi sao thứ nhất trong chòm sao Bắc Đẩu).

Từ điển Trung-Anh

(1) hinge
(2) pivot

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [qiāo ㄑㄧㄠ]

U+6A7E, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

the hole in the center of a wheel accommodating the axle (archaic)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+6B8A, tổng 10 nét, bộ dǎi 歹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chấm dứt, xong hết
2. khác biệt
3. rất, lắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chém đầu, giết chết.
2. (Động) Cắt đứt, đoạn tuyệt. ◇Hán Thư : “Cốt nhục chi thân, tích nhi bất thù” , (Tuyên Đế kỉ ) Người thân ruột thịt, (có thể) chia rẽ với nhau nhưng không đoạn tuyệt.
3. (Động) Quá, hơn. ◇Hậu Hán Thư : “Mẫu thị niên thù thất thập” (Lương Thống truyện ) Mẹ tuổi đã quá bảy mươi.
4. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Sử Kí : “Pháp gia bất biệt thân sơ, bất thù quý tiện, nhất đoán ư pháp” , , (Thái sử công tự tự ) Pháp gia không phân biệt thân sơ, không phân biệt sang hèn, chỉ xử đoán theo pháp luật.
5. (Tính) Khác, bất đồng. ◎Như: “phong cảnh bất thù” phong cảnh chẳng khác. ◇Dịch Kinh : “Thiên hạ đồng quy nhi thù đồ” (Hệ từ hạ ) Thiên hạ cùng về (một mối) dù rằng đường đi khác nhau.
6. (Tính) Đặc biệt, khác thường, dị thường. ◎Như: “thù vinh” vinh quang đặc biệt.
7. (Phó) Quyết, nhất quyết. ◇Sử Kí : “Quân giai thù tử chiến, bất khả bại” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Quân sĩ đều quyết đánh liều chết, không thể thua được.
8. (Phó) Rất, lắm, cực kì. ◎Như: “thù giai” tốt đẹp lắm, “thù dị” lạ quá. ◇Nguyễn Trãi : “Nhất sinh sự nghiệp thù kham tiếu” (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm ) Sự nghiệp một đời thật đáng buồn cười.
9. (Phó) Còn, mà còn. ◇Bạch Cư Dị : “Tây phong thù vị khởi, Thu tứ tiến thu sanh” 西, (Tảo thiền ) Gió tây còn chưa nổi dậy, Ý thu đã phát sinh trước cả khi mùa thu đến.

Từ điển Thiều Chửu

① Dứt, hết tiệt, như sát nhi vị thù giết mà chưa dứt nóc (chém chưa đứt cổ), thù tử quyết chết (liều chết), v.v.
② Khác, như phong cảnh bất thù phong cảnh chẳng khác.
③ Rất, lắm, chữ làm trợ từ, như thù giai tốt đẹp lắm, thù dị lạ quá!

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khác: Tình hình đặc biệt; Khác đường nhưng cũng gặp nhau;
② Rất, thật, hết sức, vô cùng: Rất tốt đẹp; Rất lạ, quái lạ; Thật cảm thấy có lỗi; Tôi vẫn ở nhà chờ, thật chẳng ngờ nó đã đi học trước rồi; Lương hết sức (vô cùng) kinh ngạc (Hán thư: Trương Lương truyện);
③ Nhất quyết, sống mái: Quyết chiến, chiến đấu sống mái;
④ (văn) Dứt, hết tiệt: Giết mà chưa dứt nọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác hẳn. Riêng ra. td: Đặc thù — Dứt tuyệt — Rất, lắm — Quá mức.

Từ điển Trung-Anh

(1) different
(2) unique
(3) special
(4) very
(5) (classical) to behead
(6) to die
(7) to cut off
(8) to separate
(9) to surpass

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+6BB3, tổng 4 nét, bộ shū 殳 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

thù (binh khí)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “thù” , một thứ vũ khí dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn.
2. (Danh) Họ “Thù”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thù, một thứ đồ binh dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái thù (một loại binh khí thời xưa, làm bằng tre);
② [Shu] (Họ) Thù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gậy dài một trượng hai thước, một thứ binh khí thời xưa — Cái cán kích, cán dáo — Tên bộ chữ Hán.

Từ điển Trung-Anh

spear

Tự hình 6

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [, ㄩˊ]

U+6BF9, tổng 13 nét, bộ máo 毛 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thảm trải sàn
2. chăn, mền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cù du” .

Từ điển Trung-Anh

rug

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [ㄩˊ]

U+6BFA, tổng 13 nét, bộ máo 毛 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thảm trải sàn
2. chăn, mền

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [chù ㄔㄨˋ, shú ㄕㄨˊ]

U+6DD1, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong trẻo, thanh triệt. ◎Như: “thục thanh” trong trẻo.
2. (Tính) Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ). ◎Như: “hiền thục” , “trinh thục” đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. § Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là “thục nhân” .

Từ điển Thiều Chửu

① Trong trẻo, hiền lành.
② Tiếng dùng để khen con gái, như hiền thục , trinh thục đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân .

Từ điển Trần Văn Chánh

Hiền lành, hiền thục, thùy mị, dịu dàng, dịu hiền, xinh đẹp (thường chỉ phụ nữ): Người con gái đẹp và thùy mị; Lòng tốt; Người quân tử, người lương thiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong vắt — Trong sạch tốt đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) warm and virtuous
(2) (used in given names)
(3) Taiwan pr. [shu2]

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [ㄆㄧ, ㄆㄧˇ, ㄧㄚˇ]

U+758B, tổng 5 nét, bộ pǐ 疋 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đủ. § Cũng như “túc” .
2. (Danh) Chân. § Cũng như “túc” .
3. Một âm là “nhã”. (Tính) Chính, đúng. § Ngày xưa dùng như chữ “nhã” .
4. Lại một âm là “thất”. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. § Thông “thất” . ◎Như: “nhất thất” một xấp vải. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất” , (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm.

Tự hình 6

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [shù ㄕㄨˋ]

U+758E, tổng 12 nét, bộ pǐ 疋 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thông suốt
2. không thân thiết, họ xa
3. sơ xuất, xao nhãng
4. thưa, ít
5. đục khoét, chạm

Từ điển phổ thông

tâu bày

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “sơ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ sơ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sơ .

Từ điển Trung-Anh

variant of [shu1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [shù ㄕㄨˋ]

U+758F, tổng 12 nét, bộ pǐ 疋 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thông suốt
2. không thân thiết, họ xa
3. sơ xuất, xao nhãng
4. thưa, ít
5. đục khoét, chạm

Từ điển phổ thông

tâu bày

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khai thông. ◎Như: “sơ thông” khai thông. ◇Mạnh Tử : “Vũ sơ cửu hà” (Đằng Văn Công thượng ) Vua Vũ khai thông chín sông.
2. (Động) Phân tán. ◎Như: “sơ tán nhân quần” phân tán nhân quần.
3. (Động) Trừ bỏ, thanh trừ. ◇Tôn Xước : “Sơ phiền tưởng ư tâm hung” (Du Thiên Thai san phú ) Trừ bỏ những ý nghĩ buồn phiền trong lòng.
4. (Động) Đục, chạm, khắc, vẽ. ◎Như: “sơ linh” đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ (cho ánh sáng lọt vào).
5. (Tính) Thưa, ít, lác đác. ◎Như: “sơ tinh” sao thưa. ◇Nguyễn Trãi : “Môn vô xa mã cố nhân sơ” (Mạn thành ) Trước cửa không xe ngựa, bạn cũ thưa.
6. (Tính) Không thân, không gần gũi. ◎Như: “nhân địa sanh sơ” lạ người lạ cảnh.
7. (Tính) Lơ đễnh, không chú ý. ◎Như: “sơ hốt” xao nhãng.
8. (Tính) Rỗng không, không thật. ◎Như: “tài sơ học thiển” tài rỗng học cạn.
9. (Tính) Thô xấu, không tinh tế. ◇Luận Ngữ : “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” , (Thuật nhi ) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
10. (Danh) Cửa sổ.
11. (Danh) Hoa văn chạm khắc trên cửa sổ.
12. (Danh) Rau trái. § Thông “sơ” .
13. Một âm là “sớ”. (Danh) Lời giải thích, bài giải nghĩa. ◎Như: “chú sớ” giải thích bài văn.
14. (Danh) Tờ trình, tấu chương dâng lên vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nghị lang Sái Ung thượng sớ” (Đệ nhất hồi ) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ.
15. (Danh) Thư tín. ◇Đỗ Phủ : “Động Đình vô quá nhạn, Thư sớ mạc tương vong” , (Đàm Châu tống Vi Viên Ngoại mục Thiều Châu ) Hồ Động Đình không có nhạn bay qua, Thư từ xin chớ quên nhau.
16. (Động) Trần thuật, trình bày sự việc.

Từ điển Trung-Anh

variant of [shu1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to dredge
(2) to clear away obstruction
(3) thin
(4) sparse
(5) scanty
(6) distant (relation)
(7) not close
(8) to neglect
(9) negligent
(10) to present a memorial to the Emperor
(11) commentary
(12) annotation

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 8

Từ ghép 83

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+7D13, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giải, gỡ
2. hoãn lại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thong thả, chậm rãi.
2. (Tính) Thừa thãi, sung túc. ◇Tô Thức : “Tuế phong nhân thư” (Dữ khai nguyên minh sư thư ) Năm được mùa người ta sung túc.
3. (Động) Giải trừ, bài trừ. ◇Tả truyện : “Tự hủy kì gia, dĩ thư Sở quốc chi nạn” , (Trang Công tam thập niên ) Tự phá hủy nhà mình, giải trừ nạn cho nước Sở.
4. (Động) Tháo ra, tuôn ra, bày dãi. § Thông “trữ” . ◇Lục Du : “Lãn bất cận bút nghiễn, Hà dĩ thư u tình?” , (Thu tứ ) Lười biếng không gần bút mực, Lấy gì bày dãi u tình?

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cởi, gỡ, giải trừ: Giải trừ khó khăn nguy hiểm; Vượt qua tai hoạ;
② Hoãn, thư hoãn, hoà hoãn;
③ Dư dật.

Từ điển Trung-Anh

(1) abundant
(2) ample
(3) at ease
(4) relaxed
(5) to free from
(6) to relieve

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+7D80, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dệt sợi gai thô. ◇Hậu Hán Thư : “Thật chí quan, xích mại trữ trĩ, vi tác phưởng tích, chức nhâm, sơ ôn chi cụ dĩ giáo chi, dân đắc dĩ miễn hàn khổ” , , , , , (Thôi Thật truyện ).
2. (Danh) Đồ dệt bằng gai thô. ◇Tấn Thư : “Thì thảng tàng không kiệt, khố trung duy hữu sơ sổ thiên đoan” , (Vương Đạo truyện ).

Từ điển Trung-Anh

a kind of sackcloth

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+7EBE, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giải, gỡ
2. hoãn lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cởi, gỡ, giải trừ: Giải trừ khó khăn nguy hiểm; Vượt qua tai hoạ;
② Hoãn, thư hoãn, hoà hoãn;
③ Dư dật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) abundant
(2) ample
(3) at ease
(4) relaxed
(5) to free from
(6) to relieve

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [ㄩˋ]

U+8212, tổng 12 nét, bộ shé 舌 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giãn, duỗi
2. từ từ, chậm rãi, thong thả

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Duỗi ra, giãn. ◎Như: “thư thủ thư cước” giãn tay giãn chân.
2. (Động) Làm cho vợi, làm cho hả. ◎Như: “thư hoài” làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. ◇Tư Mã Thiên : “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退, (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
3. (Tính) Thích ý, khoan khoái. ◎Như: “thư phục” dễ chịu, “thư sướng” thoải mái. ◇Nguyễn Du : “Đa bệnh đa sầu khí bất thư” (Ngọa bệnh ) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.
4. (Tính) Thong dong, chậm rãi. ◎Như: “thư hoãn” ung dung, “thư trì” chậm rãi.
5. (Danh) Họ “Thư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thư thái, thư sướng.
② Thư thả.
③ Duỗi ra, mở ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dãn ra, duỗi ra, mở ra: Mở mặt mở mày;
② Thích ý, thư thái, thảnh thơi: Dễ chịu, khoan khoái;
③ Thong thả, thư thả, chậm rãi: Chậm rãi, khoan thai; Chậm rãi, ung dung;
④ [Shu] (Họ) Thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Duỗi ra ( trái với co vào ) — Chậm rãi, nhàn hạ — Khoan khoái. Khoẻ khoắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stretch
(2) to unfold
(3) to relax
(4) leisurely

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [chá ㄔㄚˊ, ㄊㄨˊ, ㄜˊ]

U+837C, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau đồ, một loài rau đắng (lat. Cichorium endivia). ◎Như: “đồ độc” rau đắng và trùng độc, ý nói gây ra thống khổ, làm hại. ◇Lí Hoa : “Đồ độc sinh linh” (Điếu cổ chiến trường văn ) Làm hại giống sinh linh.
2. (Danh) Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. § Xem “như hỏa như đồ” .
3. (Danh) § Xem “đồ mi” .
4. Một âm là “gia”. (Danh) “Gia Lăng” tên đất.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [jiāo ㄐㄧㄠ, shú ㄕㄨˊ]

U+83FD, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi chung các giống đậu. ◇Sử Kí : “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. ◇Lễ Kí : “Xuyết thục ẩm thủy tận kì hoan, tư chi vị hiếu” , (Đàn cung hạ ) Ăn đậu uống nước hết tình vui, thế gọi là hiếu. § Nay nói “thục thủy thừa hoan” nghĩa là thờ kính cha mẹ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðậu, tên gọi cả các giống đậu. Lễ kí có câu: Xuyết thục ẩm thuỷ tận kì hoan, tư chi vị hiếu ăn đậu uống nước hết tình vui, thế gọi là hiếu. Nay ta nói thờ kính cha mẹ là thục thuỷ thừa hoan .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đỗ, đậu: Ăn đậu uống nước hưởng hết niềm vui (Lễ kí); (Ngb) Thờ kính cha mẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài cây đậu, hạt đậu.

Từ điển Trung-Anh

legumes (peas and beans)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [shǔ ㄕㄨˇ, ㄒㄩ]

U+852C, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau, cỏ ăn được

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được. ◇Tô Thức : “Am cư sơ thực” (Phương Sơn Tử truyện ) Ở am ăn rau.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được đều gọi là sơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rau: Món rau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau để làm món ăn. Món rau — Chỉ món ăn dở, xấu của nhà nghèo.

Từ điển Trung-Anh

vegetables

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+8E08, tổng 14 nét, bộ zú 足 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “sơ” . ◇Trần Nhân Tông : “Phong định vân nhàn hồng thụ sơ” (Lạng Châu vãn cảnh ) Gió lặng mây nhàn cây đỏ thưa.

Từ điển Trung-Anh

variant of [shu1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+8ED7, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cần xe

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [shù ㄕㄨˋ]

U+8F38, tổng 16 nét, bộ chē 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chở đồ đi
2. nộp, đưa đồ
3. thua bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◎Như: “thâu tống” vận tải đưa đi, “thâu xuất” chuyên chở ra, xuất cảng.
2. (Động) Truyền, tiếp, dẫn. ◎Như: “thâu huyết” tiếp máu.
3. (Động Nộp, quyên, góp. ◎Như: “quyên thâu” quyên cho. ◇Đỗ Mục : “Thâu lai kì gian” (A Phòng cung phú ) Phải đưa nộp tại nơi này.
4. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “thâu doanh” thua được. ◇Thủy hử truyện : “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” , (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
5. (Danh) Sự thua, bại. ◎Như: “nhận thâu” chịu thua.
6. (Danh) Họ “Thâu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chở, vận tải: Vận tải, chuyên chở;
② Tiếp dẫn: Tiếp máu; Ống dẫn dầu;
③ Biếu, cho, đưa cho: Quyên cho;
④ Thua: Thua 2 điểm (2 quả).

Từ điển Trung-Anh

(1) to lose
(2) to transport
(3) to donate
(4) to enter (a password)

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 18

Từ ghép 81

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+8F93, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chở đồ đi
2. nộp, đưa đồ
3. thua bạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chở, vận tải: Vận tải, chuyên chở;
② Tiếp dẫn: Tiếp máu; Ống dẫn dầu;
③ Biếu, cho, đưa cho: Quyên cho;
④ Thua: Thua 2 điểm (2 quả).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to lose
(2) to transport
(3) to donate
(4) to enter (a password)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

Từ ghép 81

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [tòu ㄊㄡˋ]

U+900F, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Suốt qua, lọt qua. ◎Như: “sấm thấu” thấm qua, “dương quang xuyên thấu liễu thụ diệp” 穿 ánh nắng xuyên qua lá cây.
2. (Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: “thông thấu” thông suốt.
3. (Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: “thấu lậu tiêu tức” tiết lộ tin tức.
4. (Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: “bạch lí thấu hồng” màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
5. (Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: “thục thấu” chín hẳn, “khán thấu” nhìn suốt, “khổ thấu” khổ hết sức, “hận thấu” hết sức căm ghét, “lãnh thấu” lạnh buốt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ [chú ㄔㄨˊ, zhù ㄓㄨˋ]

U+9664, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ đi, diệt, dẹp. ◎Như: “tiễn trừ” cắt sạch đi, “tảo trừ” quét sạch, “vị dân trừ hại” vì dân dẹp hại.
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎Như: “trừ thụ” bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy” , , , (Đệ nhất hồi ) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎Như: “trừ tuế” đổi sang năm mới, “bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế” pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇Dịch Kinh : “Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu” , (Tụy quái ) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎Như: “lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam” sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎Như: “trừ nhật” ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, “trừ tịch” đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎Như: “đình trừ” sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎Như: “gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp” cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎Như: “trừ phi” ngoài cái đó ra.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shū ㄕㄨ

U+28405, tổng 8 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cần xe

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0