Có 30 kết quả:

亍 chù ㄔㄨˋ俶 chù ㄔㄨˋ儊 chù ㄔㄨˋ処 chù ㄔㄨˋ处 chù ㄔㄨˋ怵 chù ㄔㄨˋ憷 chù ㄔㄨˋ搐 chù ㄔㄨˋ斶 chù ㄔㄨˋ歜 chù ㄔㄨˋ淑 chù ㄔㄨˋ滀 chù ㄔㄨˋ珿 chù ㄔㄨˋ畜 chù ㄔㄨˋ矗 chù ㄔㄨˋ硫 chù ㄔㄨˋ祝 chù ㄔㄨˋ絀 chù ㄔㄨˋ絮 chù ㄔㄨˋ绌 chù ㄔㄨˋ處 chù ㄔㄨˋ触 chù ㄔㄨˋ觸 chù ㄔㄨˋ詘 chù ㄔㄨˋ諔 chù ㄔㄨˋ诎 chù ㄔㄨˋ豖 chù ㄔㄨˋ閦 chù ㄔㄨˋ黜 chù ㄔㄨˋ𡰿 chù ㄔㄨˋ

1/30

chù ㄔㄨˋ

U+4E8D, tổng 3 nét, bộ ér 二 (+1 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bước chân phải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngừng bước.
2. (Động) Đi tới bước ngắn.
3. (Danh) Bước bên phải. § Chân trái bước đi gọi là “xích” , chân phải bước đi gọi là “xúc” , hai chữ hợp lại thành chữ “hành” nghĩa là đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bước ngắn (bằng chân bên phải). Xem [chìchù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại. Không bước tới nữa.

Từ điển Trung-Anh

(1) step with the right foot
(2) see [chi4 chu4]

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [ㄊㄧˋ]

U+4FF6, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mới, bắt đầu
2. chỉnh tề

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt đẹp, mĩ thiện.
2. (Tính) Dày.
3. (Phó) Mới, bắt đầu.
4. (Động) Làm nên, tạo dựng.
5. (Động) Sắp xếp. § Thông “thúc” . ◎Như: “thục trang” sắp xếp hành trang.
6. Một âm là “thích”. § Một dạng viết của “thích” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Không bị bó buộc (như trong ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mới, bắt đầu;
② Sắp xếp hành lí để đi, chỉnh sửa: Sắm sửa hành trang;
③ Dựng nên, lập nên;
④ Dày;
⑤ Tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu — Tốt đẹp.

Từ điển Trung-Anh

to begin

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ

U+510A, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thô ráp

Từ điển Trung-Anh

rough and rugged

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [chǔ ㄔㄨˇ, ㄐㄩˋ]

U+51E6, tổng 5 nét, bộ jī 几 (+3 nét), zhǐ 夂 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “xứ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Xứ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [chǔ ㄔㄨˇ]

U+5904, tổng 5 nét, bộ zhǐ 夂 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nơi, chỗ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Xử .

Từ điển Trung-Anh

(1) place
(2) location
(3) spot
(4) point
(5) office
(6) department
(7) bureau
(8) respect
(9) classifier for locations or items of damage: spot, point

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 101

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ

U+6035, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. doạ nạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “kinh truật” kinh hãi, “truật mục kinh tâm” ghê mắt kinh lòng, hết sức ghê sợ.
2. (Động) Xót xa, thương xót. ◇Lễ Kí : “Tâm truật nhi phụng chi dĩ lễ” (Tế thống ) Lòng bi thương thì lấy lễ mà phụng thờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợ hãi: Hoảng sợ, cảnh giác;
② Xót xa;
③ Doạ nạt.

Từ điển Trung-Anh

(1) fearful
(2) timid
(3) to fear

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ

U+61B7, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. đau đớn

Từ điển Trung-Anh

to be afraid

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 8

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [chōu ㄔㄡ]

U+6410, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rút ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Co rút (gân, bắp thịt). ◎Như: “trừu súc” co rút.

Từ điển Thiều Chửu

① Rút, như trừu súc co rút (gân co rút lại đau).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rút: Co rút (gân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bó buộc đề nén.

Từ điển Trung-Anh

(1) lead
(2) pull

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ

U+65B6, tổng 17 nét, bộ jīn 斤 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên người)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên người.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên người (như Nhan Xúc, một xử sĩ nước Tề thời Chiến quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, tức Nhan Xúc, sống vào đời Tuyên Vương nước Tề.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ

U+6B5C, tổng 17 nét, bộ qiàn 欠 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giận giữ
2. hống hách, kiêu ngạo, kiêu căng
3. (tên riêng)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giận dữ;
② Hống hách, kiêu ngạo, kiêu căng;
③ [Chù] Tên người (như Cam Xúc thời Xuân thu...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi giận dữ dội.

Từ điển Trung-Anh

(1) (person)
(2) angry

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [shū ㄕㄨ, shú ㄕㄨˊ]

U+6DD1, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong trẻo, thanh triệt. ◎Như: “thục thanh” trong trẻo.
2. (Tính) Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ). ◎Như: “hiền thục” , “trinh thục” đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. § Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là “thục nhân” .

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ

U+6EC0, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu nguồn, đầu dòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước tích tụ.
2. (Động) Uất kết.
3. (Tính) Chảy xiết, gấp.
4. (Phó) Thình lình biến sắc mặt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [chuò ㄔㄨㄛˋ]

U+73FF, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉnh tề, ngay ngắn, đều

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [ㄒㄩˋ]

U+755C, tổng 10 nét, bộ tián 田 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Muông thú nuôi trong nhà. ◎Như: ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là “lục súc” . ◎Như: “lục súc hưng vượng” .
2. (Danh) Phiếm chỉ cầm thú. ◎Như: “súc sinh” .
3. (Danh) Gia súc dùng để cúng tế (tức là “sinh súc” ).
4. (Động) Súc tích, chứa. ◇Thái Bình Quảng Kí : “Tiểu Nga phụ súc cự sản” (Tạ Tiểu Nga truyện ) Thân phụ Tiểu Nga tích lũy được một sản nghiệp rất lớn.
5. Một âm là “húc”. (Động) Nuôi cho ăn. ◇Tô Thức : “Húc cẩu sở dĩ phòng gian” (Thượng thần tông hoàng đế thư ) Nuôi chó là để phòng ngừa kẻ gian.
6. (Động) Dưỡng dục, nuôi nấng. ◇Mạnh Tử : “Thị cố minh quân chế dân chi sản, tất sử ngưỡng túc dĩ sự phụ mẫu, phủ túc dĩ húc thê tử” , 使, (Lương Huệ Vương thượng ) Cho nên bậc minh quân chế định điền sản cho dân, cốt làm cho họ ở trên đủ phụng dưỡng cha mẹ, dưới đủ nuôi nấng vợ con.
7. (Động) Bồi dưỡng, hun đúc. ◇Dịch Kinh : “Tượng viết: Quân tử dĩ đa thức tiền ngôn vãng hành, dĩ húc kì đức” : , (Đại Súc ) Tượng viết: Bậc quân tử vì thế ghi sâu lời nói và việc làm của các tiên hiền, để mà hun đúc phẩm đức của mình.
8. (Động) Trị lí. ◇Thi Kinh : “Thức ngoa nhĩ tâm, Dĩ húc vạn bang” , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Hầu mong cảm hóa lòng ngài, Mà trị lí muôn nước.
9. (Động) Bao dong.
10. (Động) Lưu lại, thu tàng. ◇Lễ kí : “Dị lộc nhi nan húc dã” 祿 (Nho hạnh ) Của phi nghĩa khó giữ được lâu dài.
11. (Động) Thuận tòng, thuận phục.
12. (Động) Đối đãi, đối xử, coi như. ◇Trang Tử : “Kim Khâu cáo ngã dĩ đại thành chúng dân, thị dục quy ngã dĩ lợi nhi hằng dân súc ngã dã, an khả cửu trường dã!” , , (Đạo Chích ) Nay ngươi (Khổng Khâu) đem thành lớn dân đông đến bảo ta, thế là lấy lợi nhử ta, mà coi ta như hạng tầm thường. Có lâu dài sao được!
13. (Động) Giữ, vực dậy.
14. (Động) Yêu thương. ◇Thi Kinh : “Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã, Phụ ngã húc ngã, Trưởng ngã dục ngã” , . , (Tiểu nhã , Lục nga ) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta, Làm cho ta lớn khôn và ấp ủ ta.
15. (Danh) Họ “Húc”.
16. § Ta thường đọc là “súc” cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) livestock
(2) domesticated animal
(3) domestic animal

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ

U+77D7, tổng 24 nét, bộ mù 目 (+19 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vời vợi, sừng sững

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, um tùm (cây cỏ).
2. (Tính) Cao vọt, sừng sững. ◇Đỗ Mục : “Phong phòng thủy qua, súc bất tri hồ kỉ thiên vạn lạc” , (A phòng cung phú ) Như tổ ong, như xoáy nước, cao vọt không biết bao nhiêu nghìn muôn nóc.
3. (Tính) “Súc súc” : (1) Cao vút. ◇Tư Mã Tương Như : “Sùng san súc súc” (Thượng lâm phú ) Sùng sơn cao sừng sững. (2) Chồng chất, tầng tầng, lớp lớp. ◇Mai Nghiêu Thần : “Ngư tinh súc súc kiều biên thị, Hoa ám thâm thâm trúc lí song” , (Y vận họa Tôn Đô Quan hà thượng tả vọng ) Cá tanh lớp lớp chợ bên cầu, Hoa ẩn bóng tre âm u nơi cửa sổ.
4. (Động) Vọt thẳng lên cao, dựng đứng. ◇Nguyễn Du : “Nhất ba súc khởi tiện thành châu” 便 (Hoàng Hà trở lạo ) Sóng dựng một luồng nổi thành bãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Súc nhiên thẳng đườn, đứng sững.
② Súc súc nổi cao gồ lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sừng sững;
xúc xúc [chùchù] (văn) Dốc và cao, nổi cao, gồ cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thẳng — Cao vượt lên. Cao ngất.

Từ điển Trung-Anh

(1) lofty
(2) upright

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [liú ㄌㄧㄡˊ]

U+786B, tổng 12 nét, bộ shí 石 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (sulphur, S), tục gọi là “lưu hoàng” , tức diêm vàng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [zhòu ㄓㄡˋ, zhù ㄓㄨˋ]

U+795D, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người chủ trì tế lễ.
2. (Danh) Người trông coi chùa, miếu. ◎Như: “miếu chúc” người coi hương hỏa trong miếu thờ.
3. (Danh) Lời đề tụng đọc khi tế lễ. ◇Hán Thư : “Vi lập môi, sử Đông Phương Sóc, Mai Cao tác môi chúc” , 使, (Lệ thái tử Lưu Cứ truyện ) Cho lập lễ tế, sai Đông Phương Sóc, Mai Cao viết lời tế tụng.
4. (Danh) Họ “Chúc”.
5. (Động) Khấn. ◎Như: “tâm trung mặc mặc đảo chúc” trong bụng ngầm khấn nguyện.
6. (Động) Cầu mong, chúc mừng. ◎Như: “chúc phúc” cầu chúc phúc lành, “chúc bình an khoái lạc” chúc được binh an vui sướng.
7. (Động) Cắt. ◎Như: “chúc phát” cắt tóc. § Xuất gia đi tu cũng gọi là “chúc phát”.
8. Một âm là “chú”. § Cũng như “chú” .

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+7D40, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thiếu, không đủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giáng chức, bãi chức. § Thông “truất” . ◇Sử Kí : “Khuất Bình kí truất, kì hậu Tần dục phạt Tề, Tề dữ Sở tung thân, Huệ Vương hoạn chi” , , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Sau khi Khuất Bình bị bãi chức, Tần muốn đánh Tề, nhưng Tề với Sở hợp tung, Huệ Vương lo ngại.
2. (Tính) Thiếu, không đủ. ◎Như: “doanh truất” thừa thiếu. § Cũng đọc là “chuyết”. ◎Như: “tương hình kiến chuyết” so với người mới thấy thiếu kém.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kém, thiếu hụt, không đủ: Thừa thiếu; So nhau thấy kém hơn nhiều.

Từ điển Trung-Anh

(1) crimson silk
(2) deficiency
(3) to stitch

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [ㄋㄚˋ, ㄋㄨˋ, ㄑㄩˋ, ㄒㄩˋ]

U+7D6E, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ kén, loại tinh gọi là “miên” 綿, loại thô gọi là “nhứ” .
2. (Danh) Bông gòn.
3. (Danh) Bông tơ mềm nhẹ của thực vật, bay bốc ra được. ◎Như: “liễu nhứ” bông liễu, “lư nhứ” bông lau. ◇Nguyễn Du : “Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Đông” , (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Tơ bay, hoa rụng không ai để ý, Một đêm chảy theo dòng đến Quảng Đông.
4. (Danh) Họ “Nhứ”.
5. (Động) Nhồi bông gòn, đệm bông gòn. ◇Lí Bạch : “Minh triêu dịch sứ phát, Nhất dạ nhứ chinh bào” 使, (Tử dạ ngô ca ) Sáng mai dịch sứ lên đường, Cả đêm nhồi bông gòn áo chinh bào.
6. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: “nhứ ngữ” nói nhai nhải.
7. (Phó) Chán, ngán. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cật liễu bán oản, hựu hiềm cật nhứ liễu, bất hương điềm” , , (Đệ tam thập tứ hồi) Uống được nửa chén nhỏ, lại bảo chán, không thơm ngọt gì cả.

Tự hình 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+7ECC, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thiếu, không đủ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kém, thiếu hụt, không đủ: Thừa thiếu; So nhau thấy kém hơn nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) crimson silk
(2) deficiency
(3) to stitch

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [chǔ ㄔㄨˇ]

U+8655, tổng 11 nét, bộ hū 虍 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nơi, chỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “cửu xử” ở lâu. ◇Mặc Tử : “Cổ giả nhân chi thủy sanh, vị hữu cung thất chi thì, nhân lăng khâu quật huyệt nhi xử yên” , , (Tiết dụng trung ) Người thời cổ bắt đầu sinh ra, lúc chưa có nhà cửa cung điện, nhân chỗ gò đống hang động mà ở vậy.
2. (Động) Giao thiệp, đối đãi. ◎Như: “tương xử” cùng mọi người giao thiệp qua lại vui hòa, “hòa bình cộng xử” sống chung hòa bình.
3. (Động) Coi sóc, lo liệu, giải quyết. ◎Như: “xử trí” , “khu xử” .
4. (Động) Đo đắn để cầu cho yên. ◎Như: “xử tâm tích lự” bận lòng lo nghĩ để cho xứng đáng.
5. (Động) Quyết đoán. ◇Hán Thư : “Thần ngu bất năng xử dã” : (Cốc Vĩnh truyện ) Thần ngu dốt không thể quyết đoán được.
6. (Động) Quyết định hình án. ◎Như: “xử trảm” xử án chém, “xử giảo” xử án thắt cổ.
7. (Động) Không ra làm quan, ở ẩn. Trái lại với chữ “xuất” ra. ◎Như: “xuất xử” ra ở (ra đời hay ở ẩn).
8. (Tính) Còn ở nhà, chưa ra làm quan hoặc chưa đi lấy chồng. ◎Như: “xử sĩ” kẻ sĩ chưa ra làm quan, “xử tử” hay “xử nữ” trinh nữ. ◇Trang Tử : “Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử” , (Tiêu dao du ) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
9. (Danh) Họ “Xử”.
10. Một âm là “xứ”. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “thân thủ dị xứ” thân một nơi, đầu một nơi.
11. (Danh) Đơn vị tổ chức. ◎Như: “tham mưu xứ” cơ quan tham mưu.
12. (Danh) Cái chỗ, bộ phận của sự vật. ◎Như: “ích xứ” cái chỗ có ích lợi, “trường xứ” cái sở trường, “dụng xứ” cái tài dùng được. ◇Thủy hử truyện : “Nhược mông viên ngoại bất khí bần tiện, kết vi tương thức, đãn hữu dụng tửu gia xứ, tiện dữ nhĩ khứ” , , , 便 (Đệ tứ hồi) Ví bằng được viên ngoại không bỏ kẻ nghèo hèn, tương hữu kết nhau, thì tôi đây có bao nhiêu tài xin đem ra giúp cả.
13. (Danh) Lúc. ◇Liễu Vĩnh : “Lưu luyến xứ, lan chu thôi phát” , (Hàn thiền thê thiết từ ) Lúc còn lưu luyến, thuyền lan thúc giục ra đi.
14. (Danh) Nơi nào đó. ◎Như: “đáo xứ” đến nơi nào đó, “xứ xứ” chốn chốn, nơi nơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) place
(2) location
(3) spot
(4) point
(5) office
(6) department
(7) bureau
(8) respect
(9) classifier for locations or items of damage: spot, point

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 101

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [hóng ㄏㄨㄥˊ]

U+89E6, tổng 13 nét, bộ jué 角 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. húc, đâm
2. chạm vào, sờ vào
3. cảm động
4. xúc phạm

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạm, đụng, tiếp xúc, xúc phạm, phạm đến, tiếp với: Tiếp xúc;
② Húc, đâm, mắc phải: Dê đực húc rào;
③ Cảm động, xúc động, xúc cảm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to touch
(2) to make contact with sth
(3) to stir up sb's emotions

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 72

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ

U+89F8, tổng 20 nét, bộ jué 角 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. húc, đâm
2. chạm vào, sờ vào
3. cảm động
4. xúc phạm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Húc, đâm. ◇Dịch Kinh : “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” , (Đại tráng quái ) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
2. (Động) Chạm biết, đụng chạm. ◎Như: “tiếp xúc ư nhĩ mục” tai nghe thấy, mắt trông thấy, “xúc cảnh sanh tình” thấy cảnh vật mà phát sinh tình cảm, “xúc điện” điện giật.
3. (Động) Cảm động, động đến tâm. ◎Như: “cảm xúc” cảm động.
4. (Động) Can phạm, mạo phạm. ◎Như: “xúc húy” xúc phạm chỗ kiêng, “xúc phạm trưởng thượng” xúc phạm người trên.
5. (Tính) Khắp. ◎Như: “xúc xứ giai thị” đâu đâu cũng thế.
6. (Danh) Họ “Xúc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạm, đụng, tiếp xúc, xúc phạm, phạm đến, tiếp với: Tiếp xúc;
② Húc, đâm, mắc phải: Dê đực húc rào;
③ Cảm động, xúc động, xúc cảm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to touch
(2) to make contact with sth
(3) to stir up sb's emotions

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 72

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [ㄑㄩ, ㄑㄩˋ]

U+8A58, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cách chức, phế truất

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “truất” .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [ㄐㄧˋ]

U+8AD4, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kì dị, quỷ dị.
2. Một âm là “tịch”. (Tính) Tĩnh tịch.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [ㄑㄩ, ㄑㄩˋ]

U+8BCE, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cách chức, phế truất

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ

U+8C56, tổng 8 nét, bộ shǐ 豕 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

a shackled pig

Tự hình 3

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ

U+95A6, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông người.

Từ điển Trung-Anh

(1) crowd
(2) transliteration of Sanskrit 'kso', e.g. Aksobhya Buddha

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 3

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ

U+9EDC, tổng 17 nét, bộ hēi 黑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cách chức, phế truất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cách chức, giáng chức, biếm. ◇Luận Ngữ : “Liễu Hạ Huệ vi sĩ sư, tam truất” , (Vi Tử ) Liễu Hạ Huệ làm pháp quan, ba lần bị cách chức.
2. (Động) Bài trừ, bài xích. ◇Liễu Tông Nguyên : “Thế chi học Khổng thị giả tắc truất Lão Tử, học Lão Tử giả tắc truất Khổng thị” , (Tống Nguyên thập bát san ) Người đời học họ Khổng thì bài xích Lão Tử, người học Lão Tử thì bài trừ họ Khổng.
3. (Động) Ruồng đuổi, gạt bỏ. ◇Liệt Tử : “Truất thê phạt tử” (Chu Mục vương ) Đuổi vợ đánh con.

Từ điển Thiều Chửu

① Gạt đi, xua đi không dùng nữa. Vì thế quan bị giáng hay bị cách đều gọi là truất.
② Bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cách, truất bỏ (chức...): Cách chức; 退 Thải hồi, cách chức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Đuổi đi — Làm giảm đi. Giáng xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dismiss from office
(2) to expel

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chù ㄔㄨˋ [ㄆㄨˊ]

U+21C3F, tổng 8 nét, bộ shī 尸 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

như chữ

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0