Có 1 kết quả:
hoài
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡隹
Nét bút: 丶丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: EOG (水人土)
Unicode: U+6DEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huái ㄏㄨㄞˊ
Âm Nôm: choài, hoài
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e), カイ (kai)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: waai4
Âm Nôm: choài, hoài
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai), エ (e), カイ (kai)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: waai4
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Châu mạn - 楊州慢 (Khương Quỳ)
• Hoài thượng hỉ hội Lương Xuyên cố nhân - 淮上喜會梁川故人 (Vi Ứng Vật)
• Hồ Châu ca kỳ 38 - 湖州歌其三十八 (Uông Nguyên Lượng)
• Khước nhập Tứ khẩu - 卻入泗口 (Lý Thân)
• Lữ Lương hồng - 呂梁洪 (Tôn Phần)
• Mạt Lăng khẩu hào - 秣陵口號 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Tảo thu - 早秋 (Hứa Hồn)
• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)
• Truy đại Lư gia nhân trào đường nội - 追代盧家人嘲堂內 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài thượng hỉ hội Lương Xuyên cố nhân - 淮上喜會梁川故人 (Vi Ứng Vật)
• Hồ Châu ca kỳ 38 - 湖州歌其三十八 (Uông Nguyên Lượng)
• Khước nhập Tứ khẩu - 卻入泗口 (Lý Thân)
• Lữ Lương hồng - 呂梁洪 (Tôn Phần)
• Mạt Lăng khẩu hào - 秣陵口號 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Tảo thu - 早秋 (Hứa Hồn)
• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)
• Truy đại Lư gia nhân trào đường nội - 追代盧家人嘲堂內 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Hoài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Hoài” 淮河, phát nguyên ở Hà Nam, chảy qua ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Giang Tô. § Cũng gọi là “Hoài thủy” 淮水.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Hoài (bắt nguồn từ tỉnh Hà Nam, qua tỉnh An Huy chảy vào tỉnh Giang Tô): 治淮工程 Công trình trị thuỷ sông Hoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, còn gọi là Hoài thuỷ, Hoài hà, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa.
Từ ghép 1