Có 2 kết quả:
hoát • khê
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡奚
Nét bút: 丶丶一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
Thương Hiệt: EBVK (水月女大)
Unicode: U+6EAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qī ㄑㄧ, xī ㄒㄧ
Âm Nôm: khe, khê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たに (tani), たにがわ (tanigawa)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: kai1
Âm Nôm: khe, khê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たに (tani), たにがわ (tanigawa)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: kai1
Tự hình 4

Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất ẩm tặng quan kỹ - 不飲贈官妓 (Đỗ Mục)
• Dạ độ - 夜渡 (Tiền Trừng Chi)
• Đề dã nhân đình - 題野人亭 (Thân Hàm Quang)
• Giang hành vô đề kỳ 098 - Vạn mộc dĩ thanh sương - 江行無題其九十八-萬木已清霜 (Tiền Hử)
• Lạng Sơn tức cảnh - 諒山即景 (Nguyễn Đề)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Ngư ông khúc hành - 漁翁曲行 (Hồ Xuân Hương)
• Nhàn cư đề thuỷ mặc trướng tử tiểu cảnh - 閒居題水墨幛子小景 (Phạm Tông Mại)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam kỳ 1 - 送尚書柴莊卿出使安南其一 (Lý Thanh)
• Dạ độ - 夜渡 (Tiền Trừng Chi)
• Đề dã nhân đình - 題野人亭 (Thân Hàm Quang)
• Giang hành vô đề kỳ 098 - Vạn mộc dĩ thanh sương - 江行無題其九十八-萬木已清霜 (Tiền Hử)
• Lạng Sơn tức cảnh - 諒山即景 (Nguyễn Đề)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Ngư ông khúc hành - 漁翁曲行 (Hồ Xuân Hương)
• Nhàn cư đề thuỷ mặc trướng tử tiểu cảnh - 閒居題水墨幛子小景 (Phạm Tông Mại)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam kỳ 1 - 送尚書柴莊卿出使安南其一 (Lý Thanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tâm ý mở rộng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dòng suối, lạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khe, suối, dòng nước trong núi. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
Từ điển Thiều Chửu
① Khe, dòng nước trong núi không thông ra đâu gọi là khê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khe, suối. Xem 溪 [xi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Suối, khe nước, dòng nước. Xem 溪 [qi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khe nước ở trên núi. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Thanh khê hạ, thuỷ một phúc «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Nước lòng khe nẻo suối còn sâu «.
Từ ghép 8