Có 2 kết quả:
hoát • khê
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡奚
Nét bút: 丶丶一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
Thương Hiệt: EBVK (水月女大)
Unicode: U+6EAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qī ㄑㄧ, xī ㄒㄧ
Âm Nôm: khe, khê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たに (tani), たにがわ (tanigawa)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: kai1
Âm Nôm: khe, khê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たに (tani), たにがわ (tanigawa)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: kai1
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi)
• Lạng Sơn tức cảnh - 諒山即景 (Nguyễn Đề)
• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)
• Năng Lự thành hoàng miếu - 能盧城隍廟 (Trần Xuân Vinh)
• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)
• Tống Trùng Phong Nguyễn Tử Kính nam hoàn - 送重峰阮子敬南還 (Trương Dĩ Ninh)
• Tống Vương Vĩnh kỳ 1 - 送王永其一 (Lưu Thương)
• Trung thu nguyệt - 中秋月 (Thành Ngạn Hùng)
• Viện trung vãn tình hoài tây quách mao xá - 院中晚晴懷西郭茅舍 (Đỗ Phủ)
• Vĩnh Bình trại đạo trung - 永平寨道中 (Đào Bật)
• Lạng Sơn tức cảnh - 諒山即景 (Nguyễn Đề)
• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)
• Năng Lự thành hoàng miếu - 能盧城隍廟 (Trần Xuân Vinh)
• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)
• Tống Trùng Phong Nguyễn Tử Kính nam hoàn - 送重峰阮子敬南還 (Trương Dĩ Ninh)
• Tống Vương Vĩnh kỳ 1 - 送王永其一 (Lưu Thương)
• Trung thu nguyệt - 中秋月 (Thành Ngạn Hùng)
• Viện trung vãn tình hoài tây quách mao xá - 院中晚晴懷西郭茅舍 (Đỗ Phủ)
• Vĩnh Bình trại đạo trung - 永平寨道中 (Đào Bật)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tâm ý mở rộng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dòng suối, lạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khe, suối, dòng nước trong núi. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
Từ điển Thiều Chửu
① Khe, dòng nước trong núi không thông ra đâu gọi là khê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khe, suối. Xem 溪 [xi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Suối, khe nước, dòng nước. Xem 溪 [qi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khe nước ở trên núi. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Thanh khê hạ, thuỷ một phúc «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Nước lòng khe nẻo suối còn sâu «.
Từ ghép 8