Có 1 kết quả:
tố
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺡朔
Nét bút: 丶丶一丶ノ一フ丨ノノフ一一
Thương Hiệt: ETUB (水廿山月)
Unicode: U+6EAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shuò, sù
Âm Nôm: tố
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): さかのぼ.る (sakanobo.ru)
Âm Hàn: 소, 삭
Âm Quảng Đông: sou3
Âm Nôm: tố
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): さかのぼ.る (sakanobo.ru)
Âm Hàn: 소, 삭
Âm Quảng Đông: sou3
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 4 - Thái sư Nhữ Dương quận vương Tiến - 八哀詩其四-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đáp An Nam quốc Vũ sứ thần thi - 答安南國武使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 3 - 讀協佐致政靜齋黃先生孟致園亭新詠四首答和原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hành quận - 行郡 (Phạm Sư Mạnh)
• Lư khê nhàn điếu kỳ 4 - 鱸溪閒釣其四 (Mạc Thiên Tích)
• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Thiệp Tri thuỷ cảm hoài - 涉淄水感懷 (Triệu Chấp Tín)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên Tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đáp An Nam quốc Vũ sứ thần thi - 答安南國武使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 3 - 讀協佐致政靜齋黃先生孟致園亭新詠四首答和原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hành quận - 行郡 (Phạm Sư Mạnh)
• Lư khê nhàn điếu kỳ 4 - 鱸溪閒釣其四 (Mạc Thiên Tích)
• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)
• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)
• Thiệp Tri thuỷ cảm hoài - 涉淄水感懷 (Triệu Chấp Tín)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên Tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngoi lên, bơi ngược dòng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi ngược dòng. ◎Như: “tố giang nhi thướng” 溯江而上 ngược dòng sông mà lên.
2. (Động) Nhớ lại sự đã qua, hồi tưởng. ◎Như: “truy tố vãng sự” 追溯往事 nhớ lại chuyện cũ, “bất tố kí vãng” 不溯既往 không nhắc lại những việc đã qua.
2. (Động) Nhớ lại sự đã qua, hồi tưởng. ◎Như: “truy tố vãng sự” 追溯往事 nhớ lại chuyện cũ, “bất tố kí vãng” 不溯既往 không nhắc lại những việc đã qua.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngoi lên.
② Nhớ lại sự đã qua gọi là truy tố 追溯 hay hồi tố 回溯.
② Nhớ lại sự đã qua gọi là truy tố 追溯 hay hồi tố 回溯.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi ngược dòng: 溯河而上 Ngược dòng sông;
② Nhớ lại (việc đã qua), truy lên, ngoi lên: 不溯既往 Không nhắc lại những việc đã qua.
② Nhớ lại (việc đã qua), truy lên, ngoi lên: 不溯既往 Không nhắc lại những việc đã qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 溯 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngược lại — Ngược về việc lúc trước. Td: Hồi tố.
Từ ghép 1