Có 44 kết quả:

㝛 sù ㄙㄨˋ僳 sù ㄙㄨˋ嗉 sù ㄙㄨˋ塑 sù ㄙㄨˋ夙 sù ㄙㄨˋ宿 sù ㄙㄨˋ愫 sù ㄙㄨˋ愬 sù ㄙㄨˋ榡 sù ㄙㄨˋ樎 sù ㄙㄨˋ樕 sù ㄙㄨˋ橚 sù ㄙㄨˋ泝 sù ㄙㄨˋ涑 sù ㄙㄨˋ溯 sù ㄙㄨˋ玊 sù ㄙㄨˋ窣 sù ㄙㄨˋ簌 sù ㄙㄨˋ粛 sù ㄙㄨˋ粟 sù ㄙㄨˋ素 sù ㄙㄨˋ縮 sù ㄙㄨˋ缩 sù ㄙㄨˋ肃 sù ㄙㄨˋ肅 sù ㄙㄨˋ膆 sù ㄙㄨˋ蓿 sù ㄙㄨˋ蔌 sù ㄙㄨˋ蘇 sù ㄙㄨˋ觫 sù ㄙㄨˋ訴 sù ㄙㄨˋ謖 sù ㄙㄨˋ诉 sù ㄙㄨˋ谡 sù ㄙㄨˋ蹜 sù ㄙㄨˋ速 sù ㄙㄨˋ遡 sù ㄙㄨˋ遫 sù ㄙㄨˋ餗 sù ㄙㄨˋ驌 sù ㄙㄨˋ骕 sù ㄙㄨˋ鱐 sù ㄙㄨˋ鷫 sù ㄙㄨˋ鹔 sù ㄙㄨˋ

1/44

ㄙㄨˋ

U+375B, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 宿[su4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+50F3, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

ㄙㄨˋ

U+55C9, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái diều (gà, chim)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Diều các loài chim gà (bíu hay bọc chứa thức ăn ở dưới cổ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái diều các loài chim gà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Diều (của loài chim, gà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái diều của loài chim gà, chỗ chứa đồ ăn tạm.

Từ điển Trung-Anh

crop (of bird)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+5851, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đắp tượng, nặn tượng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đắp, nặn tượng. ◎Như: “tố tượng” 塑像 đắp tượng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Điện thượng tố trước nhất tôn kim giáp san thần” 殿上塑著一尊金甲山神 (Đệ thập hồi) Trên điện có tạc một tượng sơn thần mặc áo giáp vàng.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Bả cá công tử như đồng nê tố nhất bàn, tố tại na lí” 把個公子如同泥塑一般, 塑在那裏 (Đệ ngũ hồi) Làm anh công tử sững sờ như một cục đất bùn, ngẩn người ra ở chỗ đó.
3. (Động) Xây, xếp đống.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðắp tượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nặn, đắp (tượng): 塑像 Nặn tượng; 泥塑 Tượng đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắp lên. Phết lên — Dùng đất nặn lên. Td: Tố tượng ( nặn tượng ).

Từ điển Trung-Anh

to model (a figure) in clay

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+5919, tổng 6 nét, bộ xì 夕 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sớm
2. ngày xưa, cũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi sáng, ngày. ◎Như: “túc dạ duy niệm” 夙夜惟念 ngày đêm suy nghĩ.
2. (Phó) Sớm. ◇Lí Mật 李密: “Thần dĩ hiểm hấn, túc tao mẫn hung” 臣以險釁, 夙遭閔凶 (Trần tình biểu 陳情表) Thần số kiếp gian nan, sớm gặp tang tóc.
3. (Tính) Cũ, từ lâu, vốn có. ◎Như: “túc nguyện” 夙願 nguyện vọng ấp ủ từ lâu, “túc chí” 夙志 chí hướng hằng đeo đuổi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Loạn hậu phùng nhân phi túc tích” 亂後逢人非夙昔 (Thu dạ khách cảm 秋夜客感) Sau cơn li loạn, người gặp không ai là kẻ quen biết cũ.
4. (Tính) Lão luyện, lão thành. ◎Như: “túc nho” 夙儒 bậc nhà nho lão thành, học giả lão luyện.

Từ điển Thiều Chửu

① Sớm.
② Ngày xưa.
③ Cũ.
④ Kính cẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sớm: 夙興夜寐 Thức khuya dậy sớm; 夙遭閔凶 Sớm gặp điều bất hạnh (Lí Mật: Trần tình biểu);
② Cũ, từ xưa, vốn có, có từ lâu: 夙願 Nguyện vọng ấp ủ từ lâu; 夙志 Chí hướng hằng đeo đuổi;
③ Kính cẩn, nghiêm túc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sớm — Đã có từ trước — Vẻ nghiêm trang kính cẩn. Td: Nghiêm túc.

Từ điển Trung-Anh

(1) morning
(2) early
(3) long-held
(4) long-cherished

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [xiǔ ㄒㄧㄡˇ, xiù ㄒㄧㄡˋ]

U+5BBF, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ. ◎Như: “túc xá” 宿舍 nhà trọ. ◇Chu Lễ 周禮: “Tam thập lí hữu túc, túc hữu lộ thất” 三十里有宿, 宿有路室 (Địa quan 地官, Di nhân 遺人) Ba mươi dặm có chỗ trú ngụ, chỗ trú ngụ có nhà khách.
2. (Danh) Nước “Túc”, nay ở tại tỉnh Sơn Đông 山東.
3. (Danh) Họ “Túc”.
4. (Động) Nghỉ đêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Chỉ Tử Lộ túc, sát kê vi thử nhi tứ chi” 止子路宿, 殺雞為黍而食之 (Vi tử 微子) Mời Tử Lộ nghỉ đêm, giết gà làm cơm đãi.
5. (Động) Dừng lại, đỗ lại.
6. (Động) Giữ. ◎Như: “túc trực” 宿直 phòng giữ, canh gác ban đêm. § Ghi chú: Ngày xưa, các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh gọi là “túc trực”.
7. (Động) Ở yên. ◇Tả truyện 左傳: “Quan túc kì nghiệp” 官宿其業 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Quan ở yên với sự nghiệp của mình.
8. (Tính) Cũ, xưa, đã có từ trước. ◎Như: “túc oán” 宿怨 oán cũ, “túc ưu” 宿憂 mối lo có từ trước.
9. (Tính) Cách đêm. ◎Như: “túc vũ” 宿雨 mưa hồi đêm, “túc túy” 宿醉 say đêm trước.◇Kính hoa duyên 鏡花緣: “Thụy đáo lê minh, túc tửu dĩ tiêu” 睡到黎明, 宿酒已消 (Đệ tứ hồi) Ngủ tới sáng, rượu đêm qua đã tiêu tan.
10. (Tính) Đời trước. ◎Như: “túc duyên” 宿緣 duyên tiền kiếp, “túc thế” 宿世 đời quá khứ, “túc nhân” 宿因 nhân đã gây từ đời trước.
11. (Tính) Lão luyện, già giặn. § Thông “túc” 夙. ◎Như: “túc tướng” 宿將 tướng giỏi, “túc học” 宿學 học giỏi, “túc nho” 宿儒 học giả lão luyện.
12. (Phó) Vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Linh Đế túc văn kì danh” (Lưu Đào truyện 劉陶傳) Linh Đế vốn đã nghe tiếng ông ta.
13. (Phó) Trước, sẵn. ◎Như: “túc định” 宿定 định từ trước. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thiện thuộc văn, cử bút tiện thành, vô sở cải định, thì nhân thường dĩ vi túc cấu” 善屬文, 舉筆便成, 無所改定, 時人常以為宿構 (Ngụy thư, Vương Xán truyện) Giỏi làm văn, cất bút là thành bài, không phải sửa đổi, người đương thời cho là ông đã soạn sẵn.
14. Một âm là “tú”. (Danh) Ngôi sao. ◎Như: “nhị thập bát tú” 二十八宿 hai mươi tám ngôi sao.
15. (Danh) Đêm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thương nghị dĩ định, nhất tú vô thoại” 商議已定, 一宿無話 (Đệ tứ thập bát hồi) Bàn bạc xong, cả đêm không nói gì nữa.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 宿[su4]

Từ điển Trung-Anh

(1) lodge for the night
(2) old
(3) former

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 80

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+612B, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lòng thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tình thực, chân tình. ◎Như: “nhất khuynh tích tố” 一傾積愫 dốc hết chân tình.

Từ điển Thiều Chửu

① Tình thực, như nhất khuynh tích tố 一傾積愫 dốc hết chân tình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chân thành, chân tình: 情愫 Lòng chân thành; 一傾積愫 Dốc hết chân tình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thật lòng.

Từ điển Trung-Anh

(1) guileless
(2) sincere

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+612C, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mách bảo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mách bảo, nói cho biết. § Thông “tố” 訴. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” 深幽囹圄之中, 誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai?
2. (Động) Gièm pha, vu cáo, vu hãm. ◇Luận Ngữ 論語: “Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn” 公伯寮愬子路於季孫 (Hiến vấn 憲問) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
3. (Động) Hướng về. § Thông “tố” 溯.
4. Một âm là “sách”. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “sách sách” 愬愬 sợ sệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Mách bảo.
② Một âm là sách. Như sách sách 愬愬 sợ hãi (tả cái dáng sợ hãi).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợ hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mách bảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngạc nhiên — Sợ hãi — Một âm khác là Tố. Xem Tố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng về. Xông tới — Như chữ Tố 訴.

Từ điển Trung-Anh

variant of 訴|诉[su4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+69A1, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Quercus dentata

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+6A0E, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

manger

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+6A15, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

shrub

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [qiū ㄑㄧㄡ]

U+6A5A, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 楸.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây cỏ rậm rạp.

Từ điển Trung-Anh

tall and straight (of trees)

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+6CDD, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoi lên, bơi ngược dòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi ngược dòng lên. § Thông “tố” 溯. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kích không minh hề tố lưu quang” 擊空明兮泝流光 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Đập vào không chừ mà đi ngược dòng sáng. § Phan Kế Bính dịch thơ: Theo vừng trăng tỏ vượt làn nước trong.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngoi lên, cùng một nghĩa với chữ tố 溯 ngược dòng ngoi lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đi ngược dòng lên (như 溯).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy ngược, không thuận hoà.

Từ điển Trung-Anh

variant of 溯[su4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [shù ㄕㄨˋ, sōu ㄙㄡ]

U+6D91, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Tốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tốc”. § Ông “Tư Mã Quang” 司馬光 ở đấy nên người ta gọi là “Tốc thủy tiên sinh” 涑水先生.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tốc, ông Tư Mã Quang 司馬光 ở đấy nên người ta gọi là tốc thuỷ tiên sinh 涑水先生.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Tốc (một nhánh của sông Hoàng Hà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặt rửa. Cũng đọc Tưu — Một âm là Tốc. Xem Tốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Tốc thuỷ thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa — Một âm là Tâu. Xem Tâu.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+6EAF, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ngoi lên, bơi ngược dòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi ngược dòng. ◎Như: “tố giang nhi thướng” 溯江而上 ngược dòng sông mà lên.
2. (Động) Nhớ lại sự đã qua, hồi tưởng. ◎Như: “truy tố vãng sự” 追溯往事 nhớ lại chuyện cũ, “bất tố kí vãng” 不溯既往 không nhắc lại những việc đã qua.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngoi lên.
② Nhớ lại sự đã qua gọi là truy tố 追溯 hay hồi tố 回溯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi ngược dòng: 溯河而上 Ngược dòng sông;
② Nhớ lại (việc đã qua), truy lên, ngoi lên: 不溯既往 Không nhắc lại những việc đã qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 溯 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngược lại — Ngược về việc lúc trước. Td: Hồi tố.

Từ điển Trung-Anh

(1) to go upstream
(2) to trace the source

Từ điển Trung-Anh

variant of 溯[su4]

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+738A, tổng 5 nét, bộ yù 玉 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) jade with a blemish
(2) person who cuts and polishes jade

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [ㄙㄨ]

U+7AA3, tổng 13 nét, bộ xué 穴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vọt ra khỏi hang
2. tiếng huyên náo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở trong hang hốc vụt ra.
2. (Động) Phất, phết nhẹ. ◇Sầm Tham 岑參: “Thỉnh quân xuất khán quân kị, Vĩ trường tốt địa như hồng ti” 請君出看君騎, 尾長窣地如紅絲 (Vệ tiết độ xích phiếu mã ca 衛節度赤驃馬歌) Mời ngài ra xem ngựa của ngài, Đuôi dài phết đất như tơ đỏ.
3. (Trạng thanh) Tiếng động nhỏ: xào xạc, sột soạt, v.v. ◎Như: “tất tốt” 窸窣 kẽo kẹt, xào xạc, lách cách, v.v. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” 河梁幸未坼, 枝撐聲窸窣 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
4. (Danh) § Xem “tốt đổ ba” 窣睹波.
5. (Phó, tính) § Xem “bột tốt” 勃窣:.

Từ điển Trung-Anh

(1) rush out of a den
(2) rustling

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+7C0C, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng sột soạt
2. chảy ròng ròng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dao động. ◇Bạch Phác 白樸: “Đãi nguyệt liêm vi tốc, Nghênh phong hộ bán khai” 待月簾微簌, 迎風戶半開 (Tường đầu mã thượng 牆頭馬上) Đợi trăng rèm động nhẹ, Đón gió cửa mở hé.
2. (Động) Rủ xuống, buông, xòa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【簌簌】thốc thốc [sùsù] (thanh) ① Sột soạt: 簌簌地響 Tiếng sột soạt;
② Ròng ròng: 熱淚簌簌地落下 Nước mắt ròng ròng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cây cối rậm rạp tươi tốt — Tiếng gõ tốc tốc, cốc cốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) dense vegetation
(2) sieve

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+7C9B, tổng 11 nét, bộ mǐ 米 (+5 nét), yù 聿 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “túc” 肅.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ túc 肅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 肅 (bộ 聿).

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 肅|肃

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+7C9F, tổng 12 nét, bộ mǐ 米 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cây ngô
2. thóc lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thóc lúa nói chung.
2. (Danh) Lúa tễ. § Tục gọi là “tiểu mễ” 小米.
3. (Danh) Bổng lộc. ◇Sử Kí 史記: “Nghĩa bất thực Chu túc, ẩn ư Thú Dương san, thải vi nhi thực” 義不食周粟, 隱於首陽山, 采薇而食 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Giữ nghĩa không ăn lộc nhà Chu, lui về ẩn ớ núi Thú Dương, hái rau vi mà ăn.
4. (Danh) Chấm nhỏ nổi trên da vì gặp lạnh (nổi da gà). ◇Tô Thức 蘇軾: “Đống hợp ngọc lâu hàn khởi túc” 凍合玉樓寒起粟 (Tuyết hậu thư Bắc Đài 雪後書北臺) Rét buốt vào lầu ngọc lạnh nổi da gà.
5. (Danh) Họ “Túc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thóc lúa, lúa tễ gọi là túc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lúa, kê;
② [Sù] (Họ) Túc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa. Hạt lúa — Bổng lộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) grain
(2) millet
(3) goose pimples

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+7D20, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tơ trắng
2. trắng nõn
3. chất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ sống màu trắng.
2. (Danh) Rau dưa, đồ chay. ◎Như: “nhự tố” 茹素 ăn chay.
3. (Danh) Thư từ, thư tịch (ngày xưa dùng tơ sống để viết). ◇Cổ nhạc phủ 古樂府: “Khách tòng viễn phương lai, Di ngã song lí ngư. Hô nhi phanh lí ngư, Trung hữu xích tố thư” 客從遠方來, 遺我雙鯉魚. 呼兒烹鯉魚, 中有尺素書 (Ẩm mã trường thành quật hành 飲馬長城窟行) Khách từ phương xa lại, Để lại cho ta cặp cá chép. Gọi trẻ nấu cá chép, Trong đó có tờ thư.
4. (Danh) Chất, nguyên chất, nguyên thủy, căn bổn. ◎Như: “nguyên tố” 元素 nguyên chất (hóa học), “tình tố” 情素 bản tính người.
5. (Danh) Họ “Tố”.
6. (Tính) Trắng, trắng nõn. ◎Như: “tố thủ” 素手 tay trắng nõn, “tố ti” 素絲 tơ trắng.
7. (Tính) Cao khiết. ◎Như: “tố tâm” 素心 lòng trong sạch.
8. (Tính) Mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe. ◎Như: “phác tố” 朴素 mộc mạc, “tố đoạn” 素緞 đoạn trơn.
9. (Tính) Chỗ quen cũ. ◎Như: “dữ mỗ hữu tố” 與某有素 cùng mỗ là chỗ biết nhau đã lâu, “tố giao” 素交 người bạn vẫn chơi với nhau từ trước, “bình tố” 平素 vốn xưa, sự tình ngày trước.
10. (Phó) Không. ◎Như: “tố xan” 素餐 không làm gì mà hưởng lộc, “tố phong” 素封 không có tước vị gì mà giàu. § Tấn Đỗ Dư gọi đức Khổng Tử 孔子 là “Tố vương” 素王 nghĩa là không có chức tước gì mà thế lực như vua vậy.
11. (Phó) Vốn thường, xưa nay, vốn là. ◎Như: “tố phú quý” 素富貴 vốn giàu sang, “tố bần tiện” 素貧賤 vốn nghèo hèn. ◇Tam quốc chí 三國志: “Sĩ bất tố phủ, binh bất luyện tập, nan dĩ thành công” 士不素撫, 兵不練習, 難以成功 (Trương Phạm truyện 張範傳) Kẻ sĩ trước nay không phủ dụ, quân lính không luyện tập, khó mà thành công.

Từ điển Thiều Chửu

① Tơ trắng.
② Trắng nõn, như tố thủ 素手 tay trắng nõn. Người có phẩm hạnh cao khiết cũng gọi là tố, như tố tâm 素心 lòng trong sạch. Nói rộng ra phàm cái gì nhan sắc mộc mạc cũng gọi là tố cả, như phác tố 朴素 mộc mạc, để tang mặc áo vải trắng to gọi là xuyên tố 穿素. Ðồ gì không có chạm vẽ cũng gọi là tố, như tố đoạn 素緞 đoạn trơn.
③ Không, không làm gì mà hưởng lộc gọi là tố xan 素餐. Tấn Ðỗ Dư gọi đức Khổng Tử 孔子 là tố vương 素王 nghĩa là không có chức tước gì mà thế lực như vua vậy. Không có tước vị gì mà giàu gọi là tố phong 素封 cũng là do nghĩa ấy.
④ Chất, nhà hoá học gọi nguyên chất là nguyên tố 原素. Bản tính người gọi là tình tố 情素.
⑤ Chỗ quen cũ, như dữ mỗ hữu tố 與某有素 cùng mỗ là chỗ biết nhau đã lâu, tố giao 素交 người bạn vẫn chơi với nhau từ trước, bình tố 平素 vốn xưa, v.v.
⑥ Vốn thường, như Trung Dong nói tố phú quý 素富貴 vốn giàu sang, tố bần tiện 素貧賤 vốn nghèo hèn, đều là nói không đổi cái địa vị ngày thường vậy.
⑦ Tục gọi rau dưa là tố, cho nên ăn chay gọi là nhự tố 茹素.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trắng, trắng nõn, nguyên màu: 素服 Quần áo vải mộc; 素絲Lụa trắng;
② Không có hoa, không hoa hoè, nhã: 這塊布很素凈 Miếng vải này màu nhã lắm;
③ Nguyên chất, chất: 毒素 Chất độc;
④ (Ăn) chay, không, suông: 吃素 Ăn chay; 素王 Vua không ngai;
⑤ Từ trước, xưa nay, bình thường, vốn dĩ: 素不相識 Xưa nay chưa hề quen biết; 素富貴 Vốn giàu sang. 【素來】tố lai [sùlái] Từ trước đến nay, xưa nay: 素來不相識 Xưa nay không quen biết nhau;
⑥ (văn) Chỗ quen biết cũ: 與某有素 Có quen biết với ông Mỗ đã lâu;
⑦ Lụa trắng, vóc trơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tơ sống — Sắc trắng — Cái chất có từ đầu. Td: Nguyên tố — Không. Trống không — Vốn từ trước.

Từ điển Trung-Anh

(1) raw silk
(2) white
(3) plain, unadorned
(4) vegetarian (food)
(5) essence
(6) nature
(7) element
(8) constituent
(9) usually
(10) always
(11) ever

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 342

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [suō ㄙㄨㄛ]

U+7E2E, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, cột. ◇Thi Kinh 詩經: “Kì thằng tắc trực, Súc bản dĩ tái” 其繩則直, 縮版以載 (Đại nhã 大雅, Miên 緜) Giăng dây làm cho thẳng, Cột ván lại mà xây tiếp lên.
2. (Động) Tiết ước, dè sẻn. ◎Như: “tiết y súc thực” 節衣縮食 tằn tiện cơm áo.
3. (Động) Thiếu. ◎Như: “doanh súc” 贏縮 thừa thiếu, “súc nang” 縮囊 ngày một thêm thiếu thốn, bần cùng, “súc phúc” 縮腹 thiếu ăn, chịu đói.
4. (Động) Rút, co lại. ◎Như: “súc tiểu” 縮小 rụt nhỏ lại, co lại. ◇Tây du kí 西遊記: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Hận vô Trường Phòng súc địa thuật” 恨無長房縮地術 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất.
5. (Động) Lùi, chùn bước, giảm. ◎Như: “thối súc” 退縮 lùi lại, “súc nục” 縮恧 hổ thẹn, bẽn lẽn, “súc phục” 縮伏 nép sợ, chịu khuất phục.
6. (Động) Lọc rượu. ◎Như: “súc tửu” 縮酒 lọc rượu.
7. (Danh) § Xem “súc sa mật” 縮砂密.
8. (Danh) Họ “Súc”.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [suō ㄙㄨㄛ]

U+7F29, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縮.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+8083, tổng 8 nét, bộ yù 聿 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cung kính
2. gấp, kíp, vội

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 肅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cung kính: 敬肅 Kính viết thư này;
② Nghiêm túc;
③ (văn) Răn đe, chấn chỉnh (bằng mệnh lệnh nghiêm ngặt): 肅清 Thanh trừng;
④ (văn) Gấp, kíp;
⑤ (văn) Tiến vào, mời vào;
⑥ (văn) Thu liễm lại, rút lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 肅

Từ điển Trung-Anh

(1) respectful
(2) solemn
(3) to eliminate
(4) to clean up

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 17

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+8085, tổng 13 nét, bộ yù 聿 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cung kính
2. gấp, kíp, vội

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cung kính. ◇Tả truyện 左傳: “Kì tòng giả túc nhi khoan, trung nhi năng lực” 其從者肅而寬, 忠而能力 (Hi Công nhị thập tam niên 僖公二十三年) Những người tùy tùng đều cung kính mà khoan hòa, trung thành mà có khả năng.
2. (Tính) Trang trọng, nghiêm túc. ◎Như: “nghiêm túc” 嚴肅 trang nghiêm, “túc mục” 肅穆 trang nghiêm, trang trọng.
3. (Tính) Nghiêm khắc.
4. (Tính) Cấp bách, gấp kíp.
5. (Tính) U tĩnh, yên tĩnh. ◇Lí Gia Hựu 李嘉祐: “Ẩn thụ trọng diêm túc, Khai viên nhất kính tà” 隱樹重簷肅, 開園一逕斜 (Phụng họa Đỗ tướng công trưởng hưng tân trạch 奉和杜相公長興新宅) Cây ẩn dưới mái hiên dày u tĩnh, Vườn mở ra một con đường dốc.
6. (Động) Cung kính. ◇Lục Cơ 陸機: “Hạ túc thượng tôn” 下肅上尊 (Hán Cao Tổ công thần tụng 漢高祖功臣頌) Dưới cung kính trên tôn trọng.
7. (Động) Kính sợ. ◇Hán Thư 漢書: “Hoàng đế chi túc cựu lễ, tôn trọng thần minh” 皇帝祗肅舊禮, 尊重神明 (Vi Hiền truyện 韋賢傳) Hoàng đế kính nể lễ cổ, tôn trọng thần minh.
8. (Động) Cảnh giới, răn bảo.
9. (Động) Chỉnh lí, sửa sang. ◇Tào Thực 曹植: “Túc ngã chinh lữ” 肅我征旅 (Ứng chiếu 應詔) Sửa sang quân đội của ta.
10. (Động) Thu liễm, rụt lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Tắc hàn khí thì phát, thảo mộc giai túc” 則寒氣時發, 草木皆肅 (Nguyệt lệnh 月令) Là lúc khí lạnh phát sinh, cỏ cây đều co rút.
11. (Động) Tiến ra đón, mời vào. ◎Như: “túc khách” 肅客 ra đón khách mời vào.
12. (Động) Trừ sạch, dẹp yên.
13. (Động) Kính từ dùng trong thư tín. ◎Như: “thủ túc” 手肅, “đoan túc” 端肅, “bái túc” 拜肅 (kính thư).
14. (Phó) Một cách cung kính. ◎Như: “túc lập” 肅立 đứng kính cẩn, “túc trình” 肅呈 cung kính dâng lên, “túc tạ” 肅謝 kính cẩn cảm tạ.
15. (Danh) Họ “Túc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cung kính: 敬肅 Kính viết thư này;
② Nghiêm túc;
③ (văn) Răn đe, chấn chỉnh (bằng mệnh lệnh nghiêm ngặt): 肅清 Thanh trừng;
④ (văn) Gấp, kíp;
⑤ (văn) Tiến vào, mời vào;
⑥ (văn) Thu liễm lại, rút lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) respectful
(2) solemn
(3) to eliminate
(4) to clean up

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+8186, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cổ họng, cái diều chim

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, mập.
2. (Danh) Diều dưới cổ các loài chim gà. § Cũng như “tố” 嗉. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Liệt tố phá tủy” 裂膆破觜 (Xạ trĩ phú 射雉賦) Rách diều vỡ mỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng ăn, cái diều các giống thú. Cũng như chữ tố 嗉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Diều: 雞膆子 Diều gà;
② Nậm đựng rượu: 買了一膆子酒 Mua một nậm rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt — Như chữ Tố 嗉.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) fat
(2) variant of 嗉[su4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+850C, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rau cỏ
2. thô sơ
3. rơi lả tả
4. gió thổi nhanh và mạnh
5. nước chảy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau cỏ. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Sơn hào dã tốc” 山餚野蔌 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Thức ăn núi rau đồng.
2. (Danh) Họ “Tốc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rau cỏ;
② 【蔌蔌】tốc tốc [sùsù] a. Thô sơ; b. Rơi lả tả; c. Gió thổi nhanh và mạnh; d. Nước chảy.

Từ điển Trung-Anh

vegetables

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [ㄙㄨ]

U+8607, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây tía tô, tức “tử tô” 紫蘇 (lat. Perilla frutescens).
2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: “lưu tô” 流蘇 dây tua.
3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇. (2) “Tô Châu” 蘇州.
4. (Danh) Họ “Tô”. ◎Như: “Tô Thức” 蘇軾 tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡 (1038-1101).
5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông “tô” 穌. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mệnh đãi nhất tiền tô” 命待一錢蘇 (Cái tử 丐子) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: “tô tỉnh” 蘇醒 thức dậy (sau khi ngủ).
7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh 書經: “Hậu lai kì tô” 后來其蘇 (Trọng hủy chi cáo 仲虺之誥) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí 史記: “Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão” 樵蘇後爨, 師不宿飽 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+89EB, tổng 14 nét, bộ jué 角 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sừng mới nhú

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sợ run lập cập.

Từ điển Thiều Chửu

① Sừng mới nhú.
② Hộc tốc 觳觫 sợ run lập cập.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sừng mới nhú;
② Xem 觳觫 [húsù].

Từ điển Trung-Anh

tremble with fear

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+8A34, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kể, thuật
2. tố giác, mách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kể, kêu, bảo cho biết, trần thuật. ◎Như: “tố oan” 訴冤 kêu oan. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Huyền huyền yểm ức thanh thanh tứ, Tự tố bình sanh bất đắc ý” 弦弦掩抑聲聲思, 似訴平生不得意 (Tì bà hành 琵琶行) Từng dây đàn u uất, tiếng nào cũng chứa đựng những những ý tứ, Như kể lể nỗi niềm bất đắc chí thủa bình sinh. § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Nghe não nuột mấy dây bứt rứt, Dường than niềm tấm tức bấy lâu.
2. (Động) Kiện cáo. ◎Như: “khởi tố” 起訴 đưa ra kiện.
3. (Động) Gièm pha, chê bai. ◇Tả truyện 左傳: “Tố công vu Tấn Hầu, Tấn Hầu bất kiến công” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Gièm pha ông với Tấn Hầu, Tấn Hầu không gặp mặt ông.
4. (Động) Dùng tới. ◎Như: “tố chư vũ lực” 訴諸武力 dùng võ lực.
5. (Danh) Họ “Tố”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kể, nói, kêu: 告訴 Báo cho biết, nói, kể; 訴苦 Kể khổ; 訴冤 Kêu oan;
② Kiện, tố: 起訴 Đưa ra kiện, khởi tố; 控訴 Lên án, tố cáo; 訴訟 Kiện cáo, kiện thưa, đưa ra toà; 訴諸武力 Dùng võ lực để giải quyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to complain
(2) to sue
(3) to tell

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+8B16, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nổi lên, khởi lên
2. khép nép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dậy, đứng dậy, nổi lên, trổi dậy.
2. (Tính) “Tắc tắc” 謖謖 cứng cỏi. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Lí Nguyên Lễ tắc tắc như kính tùng hạ phong” 李元禮謖謖如勁松下風 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thưởng dự 賞譽) Ông Lí Nguyên Lễ có dáng cứng cỏi như gió thổi dưới cây thông vững mạnh vậy.
3. (Trạng thanh) “Tắc tắc” 謖謖 tiếng gió thổi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thính tùng thanh tắc tắc, tiêu trùng ai tấu, trung tâm thảm thắc, hối chí như thiêu” 聽松聲謖謖, 宵蟲哀奏, 中心忐忑,悔至如燒 (Xảo Nương 巧娘) Nghe tiếng thông reo vi vút, côn trùng đêm nỉ non, trong lòng bồn chồn, bụng hối hận như lửa đốt.
4. (Phó) Thu liễm, chỉnh sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dậy, đứng dậy, trỗi dậy, nổi lên;
② (văn) 【謖謖】tắc tắc [sùsù] (văn) a. Cứng cỏi; b. Khép nép.

Từ điển Trung-Anh

(1) composed
(2) rise
(3) to begin

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+8BC9, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kể, thuật
2. tố giác, mách

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訴.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kể, nói, kêu: 告訴 Báo cho biết, nói, kể; 訴苦 Kể khổ; 訴冤 Kêu oan;
② Kiện, tố: 起訴 Đưa ra kiện, khởi tố; 控訴 Lên án, tố cáo; 訴訟 Kiện cáo, kiện thưa, đưa ra toà; 訴諸武力 Dùng võ lực để giải quyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訴

Từ điển Trung-Anh

variant of 訴|诉[su4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to complain
(2) to sue
(3) to tell

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 49

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+8C21, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nổi lên, khởi lên
2. khép nép

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dậy, đứng dậy, trỗi dậy, nổi lên;
② (văn) 【謖謖】tắc tắc [sùsù] (văn) a. Cứng cỏi; b. Khép nép.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謖

Từ điển Trung-Anh

(1) composed
(2) rise
(3) to begin

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [suō ㄙㄨㄛ]

U+8E5C, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rụt lại, co lại. ◇Đào Dự Tương 陶譽相: “Lương ti thứ cốt lũ thân súc, Thê thân mẫu thấu lương khả ai” 涼颸刺骨屢伸蹜, 妻呻母嗽良可哀 (Đào hoang hành 逃荒行) Gió lạnh thấu sương người cứ mãi co ro, Vợ rên mẹ ho thật đáng thương.
2. (Phó) “Súc súc” 蹜 đi từng bước ngắn mà nhanh, bước đi rụt rè thận trọng.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+901F, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhanh chóng
2. tốc độ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nhanh, chóng. ◎Như: “tốc thành” 速成 mau xong, “tốc tả” 速寫 viết nhanh. ◇Luận Ngữ 論語: “Dục tốc tắc bất đạt, kiến tiểu lợi tắc đại sự bất thành” 欲速則不達, 見小利則大事不成 (Tử Lộ 子路) Muốn mau thành thì không đạt mục đích, chỉ nhìn cái lợi nhỏ thì việc lớn không thành.
2. (Động) Mời, yêu thỉnh. ◇Dịch Kinh 易經: “Hữu bất tốc chi khách tam nhân lai, kính nguyên chung cát” 有不速之客三人來, 敬元終吉 (Nhu quái 需卦) Có ba người khách không mời mà lại, biết kính trọng họ thì sau được tốt lành. § Nay trong danh thiếp thường viết “thứ tốc” 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
3. (Động) Vời lại, đem lại, dẫn đến. ◇Quốc ngữ 國學: “Thị chi bất tuất, nhi súc tụ bất yếm, kì tốc oán ư dân đa hĩ” 是之不恤, 而蓄聚不厭, 其速怨於民多矣 (Sở ngữ hạ 楚語下) Đó là không xót thương, bóc lột không chán, chỉ dẫn đến nhiều oán hận ở dân thôi.
4. (Danh) Tốc độ. ◎Như: “quang tốc” 光速 tốc độ của ánh sáng.
5. (Danh) Vết chân hươu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhanh chóng.
② Mời. Như bất tốc chi khách 不速之客 người khách không mời mà đến. Nay trong danh thiếp thường viết thứ tốc 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
③ Tốc độ. Như quang tốc 光速 tốc độ ánh sáng.
④ Vết chân hươu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh, chóng, mau: 加速進行 Tiến hành nhanh hơn nữa;
② Mời: 不速之客 Khách không mời mà đến;
③ (văn) Vết chân hươu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu chân con hươu, nai — Gọi lại. Triệu tới — Mau lẹ. Mau chóng.

Từ điển Trung-Anh

(1) fast
(2) rapid
(3) quick
(4) velocity

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 187

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+9061, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoi lên, bơi ngược dòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngoi lên. ◎Như: “tố hồi” 遡回 ngược dòng bơi lên, “tố du” 遡游 thuận dòng bơi xuống.
2. (Động) Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là “tố”. ◎Như: “hồi tố đương niên” 回遡當年 suy tìm lại sự năm đó.
3. (Động) Mách bảo, tố cáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 溯 (bộ 氵).

Từ điển Trung-Anh

variant of 溯[su4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+906B, tổng 14 nét, bộ chuò 辵 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) alert
(2) nimble
(3) quick

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+9917, tổng 15 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ ăn, thức ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn đựng trong vạc. ◇Dịch Kinh 易經: “Đỉnh chiết túc, phúc công tốc” 鼎折足, 覆公餗 (Đỉnh quái 鼎卦) Vạc gãy chân, đổ thức ăn của nhà vua. § Vì thế kẻ nào không làm nổi việc, để hỏng việc gọi là “phúc tốc” 覆餗.
2. (Danh) Phiếm chỉ món ăn ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Đồ ăn cơm, đồ đựng trong cái vạc. Kinh Dịch 易經 có câu: Đỉnh chiết túc, phúc công tốc 鼎折足,覆公餗 vạc gãy chân, đổ đồ chứa của nhà vua. Vì thế nên kẻ nào không làm nổi việc để đến hỏng việc gọi là phúc tốc 覆餗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thức ăn đựng trong vạc: 鼎折足,覆公餗 Vạc gãy chân, đổ thức ăn của vua (Chu Dịch); 覆餗 Đổ thức ăn, (Ngb) làm rách việc (hỏng việc).

Từ điển Trung-Anh

pot of cooked rice

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+9A4C, tổng 23 nét, bộ mǎ 馬 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: túc sương 驌驦)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Túc Sương” 驌驦 một giống ngựa hay thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

see 驌驦|骕骦[su4 shuang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+9A95, tổng 11 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 驌.

Từ điển Trung-Anh

see 驌驦|骕骦[su4 shuang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+9C50, tổng 24 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

dried fish

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+9DEB, tổng 24 nét, bộ niǎo 鳥 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loài thiên nga rừng
2. chim thần ở hướng tây (theo truyền thuyết)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Túc sương” 鷫鷞 một giống chim màu xanh lục, cổ dài, hình tựa nhạn, lông có thể dùng làm áo mặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài thiên nga rừng. 【鷫鸘】túc sương [sùshuang] (văn) ① Một loài chim nước cổ dài giống như nhạn, màu lục, lông có thể làm áo cừu;
② Chim thần ở hướng tây (theo truyền thuyết).

Từ điển Trung-Anh

see 鷫鸘|鹔鹴[su4 shuang1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+9E54, tổng 13 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loài thiên nga rừng
2. chim thần ở hướng tây (theo truyền thuyết)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài thiên nga rừng. 【鷫鸘】túc sương [sùshuang] (văn) ① Một loài chim nước cổ dài giống như nhạn, màu lục, lông có thể làm áo cừu;
② Chim thần ở hướng tây (theo truyền thuyết).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷫

Từ điển Trung-Anh

see 鷫鸘|鹔鹴[su4 shuang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0