Có 1 kết quả:
lương
Tổng nét: 13
Bộ: mễ 米 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿰氵刅米
Nét bút: 丶丶一フノ丶丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: EIFD (水戈火木)
Unicode: U+7CB1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: liáng ㄌㄧㄤˊ
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あわ (awa)
Âm Hàn: 량
Âm Quảng Đông: loeng4
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あわ (awa)
Âm Hàn: 량
Âm Quảng Đông: loeng4
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bài muộn kỳ 2 - 排悶其二 (Nguyễn Khuyến)
• Chính sách đề vịnh chi 06 - 正冊題詠之六 (Tào Tuyết Cần)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Hoài Chung sơn - 懷鍾山 (Vương An Thạch)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ngẫu thành (Thế thượng hoàng lương nhất mộng dư) - 偶成(世上黃粱一夢餘) (Nguyễn Trãi)
• Ngẫu thành kỳ 1 - 偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tửu biên nhất thủ vi Nhất Biều đề phiến - 酒邊一首為一瓢題扇 (Liễu Á Tử)
• Chính sách đề vịnh chi 06 - 正冊題詠之六 (Tào Tuyết Cần)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Hoài Chung sơn - 懷鍾山 (Vương An Thạch)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ngẫu thành (Thế thượng hoàng lương nhất mộng dư) - 偶成(世上黃粱一夢餘) (Nguyễn Trãi)
• Ngẫu thành kỳ 1 - 偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tửu biên nhất thủ vi Nhất Biều đề phiến - 酒邊一首為一瓢題扇 (Liễu Á Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gạo lúa mạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn ngon tốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lương tắc vô hĩ, thô tắc hữu chi” 粱則無矣, 麤則有之 (Ai Công thập tam niên 哀公十三年) Đồ ăn ngon quý thì không có, thô xấu thì có.
2. (Danh) Lúa mạch. § Tục gọi là “túc” 粟.
2. (Danh) Lúa mạch. § Tục gọi là “túc” 粟.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa mạch mới mọc gọi là miêu 苗, có cuống dạ rồi gọi là hoà 禾, có hột gọi là túc 粟, gạo nó gọi là lương 粱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cao) lương: 膏粱美味 Cao lương mĩ vị;
② Gạo lúa mạch.
② Gạo lúa mạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa nếp. Gạo nếp.
Từ ghép 9