Có 2 kết quả:
khiên • kiên
Tổng nét: 8
Bộ: nhục 肉 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸户月
Nét bút: 丶フ一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: HSB (竹尸月)
Unicode: U+80A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ, xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Nôm: khiên, kiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かた (kata)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: gin1
Âm Nôm: khiên, kiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かた (kata)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: gin1
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca tán Sở - 悲歌散楚 (Trương Lương)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Lĩnh Nam tạp lục kỳ 1 - 嶺南雜錄其一 (Uông Quảng Dương)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Phỏng Diệu Ngọc khất hồng mai - 訪妙玉乞紅梅 (Tào Tuyết Cần)
• Tại Kim nhật tác kỳ 1 - 在金日作其一 (Vũ Văn Hư Trung)
• Tuyền 1 - 還 1 (Khổng Tử)
• Tử Dạ ca kỳ 03 - 子夜歌其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Lĩnh Nam tạp lục kỳ 1 - 嶺南雜錄其一 (Uông Quảng Dương)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Phỏng Diệu Ngọc khất hồng mai - 訪妙玉乞紅梅 (Tào Tuyết Cần)
• Tại Kim nhật tác kỳ 1 - 在金日作其一 (Vũ Văn Hư Trung)
• Tuyền 1 - 還 1 (Khổng Tử)
• Tử Dạ ca kỳ 03 - 子夜歌其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái vai
2. gánh vác
2. gánh vác
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái vai
2. gánh vác
2. gánh vác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vai. ◎Như: “lưỡng kiên” 兩肩 hai vai, “kiên tịnh kiên” 肩並肩 vai kề vai, sát cánh.
2. (Danh) Họ “Kiên”.
3. (Động) Gánh vác. ◎Như: “thân kiên trọng nhậm” 身肩重任 gánh vác trách nhiệm lớn.
2. (Danh) Họ “Kiên”.
3. (Động) Gánh vác. ◎Như: “thân kiên trọng nhậm” 身肩重任 gánh vác trách nhiệm lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Vai.
② Gánh vác, trút được hết trách nhiệm gọi là tức kiên 息肩.
③ Dùng.
④ Giống muông ba tuổi.
② Gánh vác, trút được hết trách nhiệm gọi là tức kiên 息肩.
③ Dùng.
④ Giống muông ba tuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vai: 兩肩 Hai vai; 肩并肩 Vai kề vai, sát cánh;
② Gánh vác: 身肩大任 Gánh vác nhiệm vụ lớn;
③ (văn) Dùng;
④ (văn) Giống muông ba tuổi.
② Gánh vác: 身肩大任 Gánh vác nhiệm vụ lớn;
③ (văn) Dùng;
④ (văn) Giống muông ba tuổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vai — Ghé vai gánh vác — Đảm nhiệm.
Từ ghép 10