Có 2 kết quả:
khiên • kiên
Tổng nét: 8
Bộ: nhục 肉 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸户月
Nét bút: 丶フ一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: HSB (竹尸月)
Unicode: U+80A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiān ㄐㄧㄢ, xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Nôm: khiên, kiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かた (kata)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: gin1
Âm Nôm: khiên, kiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かた (kata)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: gin1
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Giá cô thiên - Chính nguyệt thập nhất nhật quan đăng - 鷓鴣天-正月十一日觀燈 (Khương Quỳ)
• Hoàng oanh nhi - Kiều vịnh mộc già - 黃鶯兒-翹詠木枷 (Thanh Tâm tài nhân)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Nghi Câu dịch thất tịch - 宜溝驛七夕 (Trịnh Hoài Đức)
• Sơn ca kỳ 1 - 山歌其一 (Đào Tấn)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tí Dạ ca kỳ 03 - 子夜歌其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trạm phu - 站夫 (Nguyễn Khuyến)
• Vô đề - 無題 (Pháp Diễn thiền sư)
• Giá cô thiên - Chính nguyệt thập nhất nhật quan đăng - 鷓鴣天-正月十一日觀燈 (Khương Quỳ)
• Hoàng oanh nhi - Kiều vịnh mộc già - 黃鶯兒-翹詠木枷 (Thanh Tâm tài nhân)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Nghi Câu dịch thất tịch - 宜溝驛七夕 (Trịnh Hoài Đức)
• Sơn ca kỳ 1 - 山歌其一 (Đào Tấn)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tí Dạ ca kỳ 03 - 子夜歌其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trạm phu - 站夫 (Nguyễn Khuyến)
• Vô đề - 無題 (Pháp Diễn thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái vai
2. gánh vác
2. gánh vác
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái vai
2. gánh vác
2. gánh vác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vai. ◎Như: “lưỡng kiên” 兩肩 hai vai, “kiên tịnh kiên” 肩並肩 vai kề vai, sát cánh.
2. (Danh) Họ “Kiên”.
3. (Động) Gánh vác. ◎Như: “thân kiên trọng nhậm” 身肩重任 gánh vác trách nhiệm lớn.
2. (Danh) Họ “Kiên”.
3. (Động) Gánh vác. ◎Như: “thân kiên trọng nhậm” 身肩重任 gánh vác trách nhiệm lớn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vai: 兩肩 Hai vai; 肩并肩 Vai kề vai, sát cánh;
② Gánh vác: 身肩大任 Gánh vác nhiệm vụ lớn;
③ (văn) Dùng;
④ (văn) Giống muông ba tuổi.
② Gánh vác: 身肩大任 Gánh vác nhiệm vụ lớn;
③ (văn) Dùng;
④ (văn) Giống muông ba tuổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vai — Ghé vai gánh vác — Đảm nhiệm.
Từ ghép 10