Có 1 kết quả:
thư
Tổng nét: 12
Bộ: thiệt 舌 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰舍予
Nét bút: ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
Thương Hiệt: ORNIN (人口弓戈弓)
Unicode: U+8212
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shū ㄕㄨ, yù ㄩˋ
Âm Nôm: thơ, thư
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): の.べる (no.beru)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: syu1
Âm Nôm: thơ, thư
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): の.べる (no.beru)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: syu1
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Giang thượng tình vân tạp vũ vân - 江上晴雲雜雨雲 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Thận Tư nhật ngọ phục đắc hoà vũ thứ vận - 和慎思日午復得和雨次韻 (Cao Bá Quát)
• Kha Thư ca - 哥舒歌 (Tây bỉ nhân)
• Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn - 我家本住在寒山 (Hàn Sơn)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 1 - 柴山春眺其一 (Phan Huy Ích)
• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Giang thượng tình vân tạp vũ vân - 江上晴雲雜雨雲 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Thận Tư nhật ngọ phục đắc hoà vũ thứ vận - 和慎思日午復得和雨次韻 (Cao Bá Quát)
• Kha Thư ca - 哥舒歌 (Tây bỉ nhân)
• Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn - 我家本住在寒山 (Hàn Sơn)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 1 - 柴山春眺其一 (Phan Huy Ích)
• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giãn, duỗi
2. từ từ, chậm rãi, thong thả
2. từ từ, chậm rãi, thong thả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Duỗi ra, giãn. ◎Như: “thư thủ thư cước” 舒手舒腳 giãn tay giãn chân.
2. (Động) Làm cho vợi, làm cho hả. ◎Như: “thư hoài” 舒懷 làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
3. (Tính) Thích ý, khoan khoái. ◎Như: “thư phục” 舒服 dễ chịu, “thư sướng” 舒暢 thoải mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đa bệnh đa sầu khí bất thư” 多病多愁氣不舒 (Ngọa bệnh 臥病) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.
4. (Tính) Thong dong, chậm rãi. ◎Như: “thư hoãn” 舒緩 ung dung, “thư trì” 舒遲 chậm rãi.
5. (Danh) Họ “Thư”.
2. (Động) Làm cho vợi, làm cho hả. ◎Như: “thư hoài” 舒懷 làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
3. (Tính) Thích ý, khoan khoái. ◎Như: “thư phục” 舒服 dễ chịu, “thư sướng” 舒暢 thoải mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đa bệnh đa sầu khí bất thư” 多病多愁氣不舒 (Ngọa bệnh 臥病) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.
4. (Tính) Thong dong, chậm rãi. ◎Như: “thư hoãn” 舒緩 ung dung, “thư trì” 舒遲 chậm rãi.
5. (Danh) Họ “Thư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thư thái, thư sướng.
② Thư thả.
③ Duỗi ra, mở ra.
② Thư thả.
③ Duỗi ra, mở ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dãn ra, duỗi ra, mở ra: 舒眉展眼 Mở mặt mở mày;
② Thích ý, thư thái, thảnh thơi: 舒服 Dễ chịu, khoan khoái;
③ Thong thả, thư thả, chậm rãi: 舒徐 Chậm rãi, khoan thai; 舒緩 Chậm rãi, ung dung;
④ [Shu] (Họ) Thư.
② Thích ý, thư thái, thảnh thơi: 舒服 Dễ chịu, khoan khoái;
③ Thong thả, thư thả, chậm rãi: 舒徐 Chậm rãi, khoan thai; 舒緩 Chậm rãi, ung dung;
④ [Shu] (Họ) Thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Duỗi ra ( trái với co vào ) — Chậm rãi, nhàn hạ — Khoan khoái. Khoẻ khoắn.
Từ ghép 5