Có 1 kết quả:
thư
Tổng nét: 12
Bộ: thiệt 舌 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰舍予
Nét bút: ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
Thương Hiệt: ORNIN (人口弓戈弓)
Unicode: U+8212
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shū ㄕㄨ, yù ㄩˋ
Âm Nôm: thơ, thư
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): の.べる (no.beru)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: syu1
Âm Nôm: thơ, thư
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): の.べる (no.beru)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: syu1
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào - 八月十五夜贈張功曹 (Hàn Dũ)
• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚魚竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự - 冬十月十三日公暇偕屬衙秀才陳文綽檢討枚克已編修裴春覽泛舟捍江覽景即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngũ Bàn - 五盤 (Đỗ Phủ)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu thiên tễ cảnh kỷ kiến ký Nguyễn Trứ Phủ - 秋天劑景紀見寄阮著甫 (Bùi Thúc Trinh)
• Vô đề - 無題 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trần Phương Bính)
• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚魚竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự - 冬十月十三日公暇偕屬衙秀才陳文綽檢討枚克已編修裴春覽泛舟捍江覽景即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngũ Bàn - 五盤 (Đỗ Phủ)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu thiên tễ cảnh kỷ kiến ký Nguyễn Trứ Phủ - 秋天劑景紀見寄阮著甫 (Bùi Thúc Trinh)
• Vô đề - 無題 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trần Phương Bính)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giãn, duỗi
2. từ từ, chậm rãi, thong thả
2. từ từ, chậm rãi, thong thả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Duỗi ra, giãn. ◎Như: “thư thủ thư cước” 舒手舒腳 giãn tay giãn chân.
2. (Động) Làm cho vợi, làm cho hả. ◎Như: “thư hoài” 舒懷 làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
3. (Tính) Thích ý, khoan khoái. ◎Như: “thư phục” 舒服 dễ chịu, “thư sướng” 舒暢 thoải mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đa bệnh đa sầu khí bất thư” 多病多愁氣不舒 (Ngọa bệnh 臥病) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.
4. (Tính) Thong dong, chậm rãi. ◎Như: “thư hoãn” 舒緩 ung dung, “thư trì” 舒遲 chậm rãi.
5. (Danh) Họ “Thư”.
2. (Động) Làm cho vợi, làm cho hả. ◎Như: “thư hoài” 舒懷 làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
3. (Tính) Thích ý, khoan khoái. ◎Như: “thư phục” 舒服 dễ chịu, “thư sướng” 舒暢 thoải mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đa bệnh đa sầu khí bất thư” 多病多愁氣不舒 (Ngọa bệnh 臥病) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.
4. (Tính) Thong dong, chậm rãi. ◎Như: “thư hoãn” 舒緩 ung dung, “thư trì” 舒遲 chậm rãi.
5. (Danh) Họ “Thư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thư thái, thư sướng.
② Thư thả.
③ Duỗi ra, mở ra.
② Thư thả.
③ Duỗi ra, mở ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dãn ra, duỗi ra, mở ra: 舒眉展眼 Mở mặt mở mày;
② Thích ý, thư thái, thảnh thơi: 舒服 Dễ chịu, khoan khoái;
③ Thong thả, thư thả, chậm rãi: 舒徐 Chậm rãi, khoan thai; 舒緩 Chậm rãi, ung dung;
④ [Shu] (Họ) Thư.
② Thích ý, thư thái, thảnh thơi: 舒服 Dễ chịu, khoan khoái;
③ Thong thả, thư thả, chậm rãi: 舒徐 Chậm rãi, khoan thai; 舒緩 Chậm rãi, ung dung;
④ [Shu] (Họ) Thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Duỗi ra ( trái với co vào ) — Chậm rãi, nhàn hạ — Khoan khoái. Khoẻ khoắn.
Từ ghép 5