Có 1 kết quả:
địch
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹狄
Nét bút: 一丨丨ノフノ丶ノノ丶
Thương Hiệt: TKHF (廿大竹火)
Unicode: U+837B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dí ㄉㄧˊ
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): おぎ (ogi)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): おぎ (ogi)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt nhị thập bát nhật dạ toạ cảm hoài - 八月二十八日夜坐感懷 (Doãn Uẩn)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 07 - Lô yên - 江行雜詠十首其七-蘆煙 (Trần Cung Doãn)
• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)
• Khê ngạn thu tứ - 溪岸秋思 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)
• Tặng tòng huynh Lãng Chi - 贈從兄閬之 (Lý Thương Ẩn)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Âu Dương Quýnh)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tống Mẫn Cầu)
• Xuân nhật ẩm tửu - 春日飲酒 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 07 - Lô yên - 江行雜詠十首其七-蘆煙 (Trần Cung Doãn)
• Hải châu lữ túc tức sự - 海洲旅宿即事 (Phan Huy Ích)
• Khê ngạn thu tứ - 溪岸秋思 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)
• Tặng tòng huynh Lãng Chi - 贈從兄閬之 (Lý Thương Ẩn)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Âu Dương Quýnh)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tống Mẫn Cầu)
• Xuân nhật ẩm tửu - 春日飲酒 (Bạch Ngọc Thiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ địch (một loại có giống lau)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cỏ lau (Anaphalis yedoensis). § Ông Âu Dương Tu 歐陽修 nhà Tống 宋 thủa bé mồ côi cha, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ “hoạch địch” 畫荻.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ địch, một loài cỏ lau. Ông Âu Dương Tu 歐陽修 nhà Tống 宋 thuở bé mồ côi bố, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ hoạch địch 畫荻.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lau sậy: 荻花 Hoa lau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài lau sậy, mọc ở chỗ nước cạn, bờ nước.