Có 37 kết quả:

嘀 dí ㄉㄧˊ嫡 dí ㄉㄧˊ廸 dí ㄉㄧˊ敌 dí ㄉㄧˊ敵 dí ㄉㄧˊ涤 dí ㄉㄧˊ滌 dí ㄉㄧˊ狄 dí ㄉㄧˊ甋 dí ㄉㄧˊ的 dí ㄉㄧˊ笛 dí ㄉㄧˊ篴 dí ㄉㄧˊ籴 dí ㄉㄧˊ糴 dí ㄉㄧˊ絛 dí ㄉㄧˊ绦 dí ㄉㄧˊ翟 dí ㄉㄧˊ荻 dí ㄉㄧˊ蔋 dí ㄉㄧˊ覿 dí ㄉㄧˊ觌 dí ㄉㄧˊ豴 dí ㄉㄧˊ趯 dí ㄉㄧˊ踧 dí ㄉㄧˊ蹢 dí ㄉㄧˊ迪 dí ㄉㄧˊ适 dí ㄉㄧˊ逐 dí ㄉㄧˊ適 dí ㄉㄧˊ鏑 dí ㄉㄧˊ镝 dí ㄉㄧˊ靮 dí ㄉㄧˊ頔 dí ㄉㄧˊ髢 dí ㄉㄧˊ鬄 dí ㄉㄧˊ鲐 dí ㄉㄧˊ鸐 dí ㄉㄧˊ

1/37

ㄉㄧˊ [ㄉㄧ]

U+5600, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “đê đê cô cô” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 35

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+5AE1, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vợ cả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vợ chính, vợ cả. § Cũng gọi là “đích thất” .
2. (Danh) Con vợ chính là “đích tử” , gọi tắt là “đích”. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập?” , , (Đệ tam hồi) Nhà vua là con cả đức tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao nói càn bỏ người này lập người kia?
3. (Tính) Dòng chính (không phải là dòng bên, “bàng chi” ).
4. (Tính) Cùng huyết thống, ruột thịt gần nhất. ◎Như: “đích thân” bà con gần, “đích đường huynh đệ” anh em chú bác ruột.

Từ điển Thiều Chửu

① Vợ cả, con vợ cả gọi là đích tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Vợ, dòng) chính, cả, đích: Con trai đích, con trưởng vợ cả;
② Dòng họ gần nhất, ruột thịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ chính thức. Vợ lớn — Đúng là dòng dõi chính thức.

Từ điển Trung-Anh

(1) first wife
(2) son of first wife

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 34

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+5EF8, tổng 7 nét, bộ yǐn 廴 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tới, đến
2. dẫn dắt

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of [di2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+654C, tổng 10 nét, bộ pù 攴 (+6 nét), shé 舌 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kẻ thù, giặc
2. ngang nhau
3. chống cự

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kẻ thù, địch: Quân thù còn sót lại;
② Chống chọi, chống đối, (đối) địch: Ít không địch nổi nhiều;
③ Ngang nhau, tương đương nhau: Thế lực ngang nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) enemy
(2) to be a match for
(3) to rival
(4) to resist
(5) to withstand

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 71

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+6575, tổng 15 nét, bộ pù 攴 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kẻ thù, giặc
2. ngang nhau
3. chống cự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẻ thù. ◎Như: “địch chúng ngã quả” địch đông ta ít.
2. (Tính) Thù nghịch. ◎Như: “địch quốc” nước thù, “địch quân” quân địch.
3. (Tính) Ngang, bằng, tương đương. ◎Như: “địch thể” ngang nhau, “xa tam bất địch kiến nhị” xa ba không bằng hai gần.
4. (Động) Chống cự, chống đối. ◎Như: “quả bất địch chúng” số ít không chống lại được số đông. ◇Nguyễn Du : “Nhất sàng cô muộn địch xuân hàn” (Ngẫu đề công quán bích ) Trên một giường, nỗi buồn cô đơn chống với khí lạnh của xuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kẻ thù, địch: Quân thù còn sót lại;
② Chống chọi, chống đối, (đối) địch: Ít không địch nổi nhiều;
③ Ngang nhau, tương đương nhau: Thế lực ngang nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) enemy
(2) to be a match for
(3) to rival
(4) to resist
(5) to withstand

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 37

Từ ghép 71

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+6DA4, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rửa sạch
2. quét
3. cái nhà nuôi các con vật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gột, rửa: Gột rửa, rửa ráy;
② Quét;
③ Chuồng thú.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to wash
(2) to cleanse

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 29

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+6ECC, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rửa sạch
2. quét
3. cái nhà nuôi các con vật

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gột, rửa. ◎Như: “tẩy địch” tẩy rửa. ◇Liêu trai chí dị : “Đạo sĩ hà danh? Đương vi khanh nhất địch thử cấu” ? (Hương Ngọc ) Đạo sĩ tên gì? Ta sẽ rửa vết nhục này cho nàng.
2. (Động) Quét.
3. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “tòng kim dĩ hậu, ngã yếu địch trừ ác tập, phấn phát hướng thượng” , , từ giờ về sau, tôi phải trừ bỏ thói quen xấu, hăng hái hướng thượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gột, rửa: Gột rửa, rửa ráy;
② Quét;
③ Chuồng thú.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wash
(2) to cleanse

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [ㄊㄧˋ]

U+72C4, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rợ Địch (ở phương Bắc Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống dân ở phương bắc Trung Quốc. § Nên còn gọi là “Bắc Địch” .
2. (Danh) Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc.
3. (Danh) Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Địch”.
5. (Danh) Chim trĩ, lông chim trĩ. § Thông “địch” .
6. (Động) Nhảy. § Thông “địch” .
7. (Động) Cắt bỏ, tiễn trừ. § Thông .
8. Một âm là “thích”. (Tính) Xa. § Thông .
9. (Tính) Xấu, tà ác.
10. (Phó) Vun vút, đi lại nhanh chóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Rợ Ðịch, một giống rợ ở phương bắc.
② Một chức quan dưới.
③ Cùng nghĩa với chữ địch .
④ Một âm là thích. Xa.
⑤ Vun vút, tả cái đi lại nhanh chóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên một dân tộc thời cổ ở miền bắc Trung Quốc;
② Như (bộ );
③ Một chức quan nhỏ;
④ [Dí] (Họ) Địch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa (dùng như , bộ ): Thân gần người có đạo đức thanh khiết mà xa lánh những kẻ đạo đức dơ dáy (Tuân tử);
② (Nhanh) vùn vụt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi giống dân phía bắc Trung Hoa thời xưa — Lông chim — Chức quan thấp bé — Họ người — Một âm là Thích. Xem âm Thích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi — Qua lại thật mau lẹ — Xem Địch.

Từ điển Trung-Anh

low ranking public official (old)

Tự hình 5

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [ㄉㄧˋ]

U+750B, tổng 15 nét, bộ wǎ 瓦 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh đích )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Linh đích .

Tự hình 1

Chữ gần giống 33

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [ㄉㄜ, de , ㄉㄧ, ㄉㄧˋ]

U+7684, tổng 8 nét, bộ bái 白 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. của, thuộc về
2. đúng, chính xác
3. mục tiêu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi, sáng. ◇Tống Ngọc : “Chu thần đích kì nhược đan” (Thần nữ phú ) Môi đỏ tươi như son.
2. (Tính) Trắng. ◇Hoàng Thao : “Quy ngâm tấn đích sương” (Tống hữu nhân biên du ) Trở về than van tóc trắng sương.
3. (Danh) Trán trắng của ngựa. Cũng chỉ ngựa trán trắng.
4. (Danh) Đích để bắn tên. ◇Vương Sung : “Luận chi ứng lí, do thỉ chi trúng đích” , (Luận hành , Siêu kì ) Bàn luận hợp lí, cũng như tên bắn trúng đích.
5. (Danh) Mục đích, tiêu chuẩn, chuẩn thằng. ◇Liễu Tông Nguyên : “Kì đạo dĩ sanh nhân vi chủ, dĩ Nghiêu Thuấn vi đích” , (Lục Văn Thông tiên sanh mộ biểu ) Đạo của ông lấy nhân sinh làm chủ, lấy Nghiêu Thuấn làm tiêu chuẩn.
6. (Danh) Chấm đỏ trang sức trên mặt phụ nữ thời xưa. ◇Vương Xán : “Thoát y thường hề miễn trâm kê, Thi hoa đích hề kết vũ thoa” , (Thần nữ phú ) Thoát y thường hề cởi trâm cài, Bôi thêm trên mặt chấm đỏ tươi đẹp hề kết thoa thúy vũ.
7. (Danh) Chỉ ngọn núi cao và nhọn.
8. (Phó) Xác thực, chân xác, đúng là. ◎Như: “đích xác” .
9. (Phó) Bổ nghĩa cho động từ hoặc hình dung từ đặt trước . ◇Tây sương kí 西: “Mã nhi truân truân đích hành, xa nhi khoái khoái đích tùy” , (Đệ tứ bổn , Đệ tam chiết) Ngựa hãy chạy chầm chậm, xe hãy theo sau nhanh nhanh. § Nhượng Tống dịch thơ: Ngựa kia chầm chậm chứ nào, Xe kia liều liệu theo vào cho mau.
10. (Phó) Biểu thị trình độ hoặc kết quả (trong phần câu đặt sau ). ◇Thủy hử truyện : “Khứ na tiểu nhị kiểm thượng chỉ nhất chưởng, đả đích na điếm tiểu nhị khẩu trung thổ huyết” , (Đệ tam hồi) Hướng tới trên mặt tên tiểu nhị đó chỉ một chưởng, đánh tên tiểu nhị quán trọ đó (mạnh đến nỗi) hộc máu mồm. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chẩm ma kỉ nhật bất kiến, tựu sấu đích giá dạng liễu” , (Đệ nhất hồi) Làm sao mới mấy ngày không gặp mặt mà đã gầy sút như thế.
11. (Trợ) Đặt sau hình dung từ: biểu thị tính chất, đặc điểm. ◎Như: “mĩ lệ đích phong cảnh” phong cảnh đẹp, “thông minh đích tiểu hài” đứa trẻ thông minh.
12. (Trợ) Đặt sau danh từ hoặc đại danh từ: của, thuộc về. ◎Như: “ngã đích thư” sách của tôi, “thái dương đích quang” ánh sáng (của) mặt trời.
13. (Trợ) Cùng với những chữ đặt trước tạo thành một nhóm chữ giữ vai trò của một danh từ. ◇Tây sương kí 西: “Lão đích tiểu đích, thôn đích tiếu đích, một điên một đảo, thắng tự náo nguyên tiêu” , , , (Đệ nhất bổn , Đệ tứ chiết) Kẻ già người trẻ, kẻ quê người thanh, đông đúc hỗn tạp, náo nhiệt hơn cả đêm rằm tháng giêng. ◇Lão Xá : “Nhất vị chưởng quỹ đích, án chiếu lão quy củ, nguyệt gian tịnh một hữu hảo đa đích báo thù” , , (Tứ thế đồng đường , Nhị thất ) Một người làm chủ tiệm, theo lệ cũ, mỗi tháng không nhận được thù lao cao cho lắm.
14. (Trợ) Đặt sau một đại từ và trước một danh từ: chỉ tư cách, chức vụ của nhân vật tương ứng với đại từ đó. ◎Như: “kim thiên khai hội thị nhĩ đích chủ tịch” cuộc họp hôm nay, anh làm chủ tịch.
15. (Trợ) Đặt sau danh từ hoặc đại từ vốn là đối tượng của một hành động. ◎Như: “biệt khai tiểu Lí đích ngoạn tiếu” đừng có đùa cợt bé Lí. ◎Như: “trảo nhĩ đích ma phiền” làm phiền anh.
16. (Trợ) Đặt giữa động từ và tân ngữ trong câu, để nhấn mạnh động tác trong phần này về chủ ngữ, tân ngữ, thời gian, nơi chốn, phương thức, v.v. ◎Như: “lão Triệu phát đích ngôn, ngã một phát ngôn” , lão Triệu nói đó thôi, tôi không có nói.
17. (Trợ) Dùng sau một nhóm chữ ở đầu câu, để nhấn mạnh nguyên nhân, điều kiện, tình huống, v.v. (trong phần câu theo sau ). ◎Như: “tẩu a tẩu đích, thiên sắc khả tựu hắc liễu hạ lai lạp ” , đi mau đi thôi, trời sắp tối rồi.
18. (Trợ) Dùng sau một loạt liệt kê, biểu thị: còn nữa, vân vân. ◎Như: “lão hương môn thế trà đảo thủy đích, nhiệt tình cực liễu” , bà con lối xóm pha trà, rót nước, ..., sốt sắng vô cùng.
19. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị khẳng định hoặc tăng cường ngữ khí. ◇Tây sương kí 西: “Thử tự thị Tắc Thiên hoàng hậu cái tạo đích, hậu lai băng tổn, hựu thị Thôi tướng quốc trùng tu đích” , , (Đệ nhất bổn ) Chùa này là do hoàng hậu Võ Tắc Thiên tạo dựng lên đấy, về sau hư hại, lại là Thôi tướng quốc trùng tu đấy.
20. (Trợ) Dùng giữa hai số từ: biểu thị cộng vào hoặc nhân lên với nhau. ◎Như: “lục bình phương mễ đích tam mễ, hợp thập bát lập phương mễ” , sáu mét vuông nhân với ba mét, thành mười tám mét khối.

Từ điển Trung-Anh

really and truly

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+7B1B, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái sáo (để thổi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống sáo. § Đời sau gọi thứ sáo thổi dọc là “tiêu” , thứ thổi ngang là “địch” . ◇Nguyễn Du : “Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung” (Thăng Long ) Sáo vẳng từng hồi dưới trăng sáng.
2. (Danh) Còi. ◎Như: “cảnh địch” còi cảnh sát, “khí địch” còi hơi (xe lửa, tàu thủy).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sáo. Ðời sau gọi thứ sáo thổi dọc là cái tiêu , thứ thổi ngang là địch . Nguyễn Du : Ðoản địch thanh thanh minh nguyệt trung sáo vẳng từng hồi dưới sáng trăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáo: Độc tấu sáo. Cg. [héngdí];
② Còi: Còi (hơi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo ngắn, một thứ nhạc khí thời xưa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tiếng địch thổi nghe chừng đồng vọng «.

Từ điển Trung-Anh

flute

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+7BF4, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sáo (để thổi)

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa dùng như chữ “địch” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày xưa dùng như chữ địch .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ống sáo (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo ngắn, một thứ nhạc khí thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

flute

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [ㄗㄚˊ]

U+7C74, tổng 8 nét, bộ mǐ 米 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mua thóc, nhập thóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Mua lương thực vào, nhập khẩu gạo (trái với [tiào] bán lương thực ra, xuất khẩu gạo): Mua gạo, đong gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

buy up (grain)

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+7CF4, tổng 22 nét, bộ mǐ 米 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mua thóc, nhập thóc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mua vào thóc, gạo, ngũ cốc. § Đối lại với “thiếu” . ◇Tây du kí 西: “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” , , , , , (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.
2. (Danh) Họ “Địch”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mua lương thực vào, nhập khẩu gạo (trái với [tiào] bán lương thực ra, xuất khẩu gạo): Mua gạo, đong gạo.

Từ điển Trung-Anh

buy up (grain)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [tāo ㄊㄠ]

U+7D5B, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

ㄉㄧˊ [tāo ㄊㄠ]

U+7EE6, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see |[di2 lun2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [zhái ㄓㄞˊ]

U+7FDF, tổng 14 nét, bộ yǔ 羽 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lông đuôi chim trĩ

Từ điển phổ thông

họ Trạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông đuôi chim trĩ.
2. (Danh) Lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa. ◇Thi Kinh : “Tả thủ chấp thược, Hữu thủ chấp địch” , (Bội phong , Giản hề ) Tay trái cầm ống sáo, Tay phải cầm lông đuôi chim trĩ.
3. (Danh) Dân tộc ở bắc Trung Quốc ngày xưa. § Thông “địch” .
4. Một âm là “trạch”. (Danh) Họ “Trạch”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông trĩ, đuôi con trĩ ở núi dài và đẹp. Trong khi nhạc múa dùng cầm cho đẹp.
② Cùng nghĩa với chữ địch giống rợ Ðịch.
③ Một âm là trạch. Họ Trạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chim trĩ, gà gô, đa đa
② Lông đuôi chim trĩ;
③ Như (bộ ). Xem [Zhái].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Trạch. Xem [dí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông đuôi chim trĩ. Thường dùng làm đồ trang sức cho đào hát hoặc vũ công.

Từ điển Trung-Anh

long-tail pheasant

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+837B, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ địch (một loại có giống lau)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cỏ lau (Anaphalis yedoensis). § Ông Âu Dương Tu nhà Tống thủa bé mồ côi cha, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ “hoạch địch” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ địch, một loài cỏ lau. Ông Âu Dương Tu nhà Tống thuở bé mồ côi bố, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ hoạch địch .

Từ điển Trần Văn Chánh

Lau sậy: Hoa lau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài lau sậy, mọc ở chỗ nước cạn, bờ nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) Anaphalis yedoensis (pearly everlasting reed)
(2) used in Japanese names with phonetic value Ogi

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+850B, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) dry
(2) scorched

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [ㄐㄧˊ]

U+89BF, tổng 22 nét, bộ jiàn 見 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đi thăm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem lễ vật đến gặp. ◇Luận Ngữ : “Tư địch, du du như dã” 覿, (Hương đảng ) (Khi) đem lễ vật riêng của mình đến gặp thì (ngài) vui vẻ hòa nhã.
2. (Động) Thấy. ◇Dịch Kinh : “Sơ lục: Nhập vu u cốc, tam tuế bất địch” : , 覿 (Khốn quái ) Sơ lục: Vào nơi hang tối, ba năm không thấy.
3. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp mặt. ◎Như: “địch diện” 覿 gặp mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đem đồ lễ đến gặp, đi thăm, gặp.覿 địch diện [dímiàn] Gặp mặt, trước mặt.

Từ điển Trung-Anh

face to face

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+89CC, tổng 12 nét, bộ jiàn 見 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đi thăm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 覿.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đem đồ lễ đến gặp, đi thăm, gặp.覿 địch diện [dímiàn] Gặp mặt, trước mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 覿

Từ điển Trung-Anh

face to face

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+8C74, tổng 18 nét, bộ shǐ 豕 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

móng lợn (heo)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Móng heo (lợn) (như (1), bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [ㄊㄧˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+8DAF, tổng 21 nét, bộ zǒu 走 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Nhảy nhót.
② Nét móc, phép viết chữ, nét móc lên gọi là địch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhảy nhót;
② Nét móc (trong chữ Hán).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dược .

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [ㄘㄨˋ]

U+8E27, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Địch địch” bằng phẳng rộng rãi, thênh thang.
2. Một âm là “túc”. (Tính) “Túc tích” : (1) Dáng cung kính không yên. (2) Vẻ chần chừ do dự. ◇Tư Mã Quang : “Bàng hoàng nhi bất tự an, túc tích nhi bất cảm tiến” , (Thượng hoàng thái hậu sơ ) Bàng hoàng không yên lòng, chần chừ không dám tiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðịch địch rẽ rang, bằng phẳng rộng rãi, thênh thang.
② Một âm là túc. Túc tích . Xem chữ tích .

Từ điển Trần Văn Chánh

địch địch [dídí] (Đường đi...) rộng rãi thênh thang, bằng phẳng rộng rãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

túc tích [cùjí] Lật đật (chỉ vẻ cung kính không yên), tất tả.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [ㄉㄧˋ, zhí ㄓˊ]

U+8E62, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “trịch” . § Xem “trịch trục” .
2. Một âm là “đích”. (Danh) Móng chân thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Trịch trục đi luẩn quẩn, quanh co, do dự, không bước lên được.
② Một âm là đích. Móng chân giống vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Móng chân loài vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chùn bước, do dự: Do dự, trù trừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân của loài vật — Một âm là Trịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng chân. Đặt chân — Như hai chữ Trịch , .

Từ điển Trung-Anh

hoof

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 35

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+8FEA, tổng 8 nét, bộ chuò 辵 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tới, đến
2. dẫn dắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở đường, dẫn dắt. ◎Như: “khải địch” mở đường, dìu dắt.
2. (Động) Lấy dùng, nhậm dụng, tiến dụng.
3. (Động) Làm, thực hành.
4. (Động) Tuân theo, dựa theo.
5. (Danh) Đạo, đạo lí. ◇Thư Kinh : “Huệ địch cát, tòng nghịch hung” , (Đại Vũ mô ) Thuận với đạo thì tốt, theo với nghịch xấu.
6. (Trợ) Từ phát ngữ, dùng để điều hòa âm tiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Tới đến, giẫm. Như địch cát sự tốt lành tới, phúc tới.
② Dắt dẫn. Như khải địch mở bảo, dắt dẫn lên, dìu dắt.
③ Ðạo phải.
④ Làm, tạo tác.
⑤ Lấy dùng.
⑥ Ðến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dìu dắt, hướng dẫn: Gợi mở dìu dắt;
② Đến, tới: Điều tốt lành tới, phúc tới;
③ (văn) Tiến tới;
④ (văn) Làm, tạo tác;
⑤ (văn) Lấy, dùng;
⑥ (văn) Đạo phải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường — Dẫn đường — Tới. Đến.

Từ điển Trung-Anh

to enlighten

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 126

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [guā ㄍㄨㄚ, kuò ㄎㄨㄛˋ, shì ㄕˋ]

U+9002, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Theo: Không theo vào đâu;
② Chính, lớn, con của vợ chính (dùng như , bộ ): Con chính, con trưởng; Chỗ ngủ chính.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thích hợp, hợp: Thích nghi, thích hợp; Hợp ý;
② Dễ chịu, thích ý: Hơi thấy khó chịu; Mà là cái sở thích chung của tôi và bác (Tô Đông Pha: Tiền Xích Bích phú);
③ Vừa vặn, vừa lúc, đúng dịp: Vừa được thì thôi; Vừa lúc có con chim hạc lẻ loi bay ngang sông từ hướng đông tới (Tô Đông Pha: Hậu Xích Bích phú);
④ Mới, vừa mới: ? Vừa ở đâu đến đấy?; Vừa gặp; Nhà ta mới vừa làm xong (Tô Đông Pha). thích tài [shìcái] (văn) Như [shìlái]; thích gian [shìjian] (văn) Như [shìlái];thích lai [shìlái] (văn) Vừa, vừa mới, vừa rồi, mới vừa, ban nãy, hồi nãy: ? Vừa mới nhậu rượu thịt của ông ấy, há lại vô tình ư? (Sưu thần kí); Ta lúc nãy chỉ nghe tiếng của ngươi, không thấy thân ngươi (Tổ đường tập);
⑤ Đi, đến: Chẳng biết nghe theo ai, lừng khừng; Quyết bỏ mày đi, đi đến chốn vui kia (Thi Kinh);
⑥ (văn) Theo về;
⑦ (văn) Gả: Gả cho người;
⑧ (văn) Tốt đẹp;
⑨ (văn) Nếu: Nếu vua có lời nói, thì kíp nghe theo (Hàn Phi tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

Trích giáng (như , bộ ): Giả Nghị vì bị giáng đã bỏ đi (Hán thư: Giả Nghị truyện).

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [tún ㄊㄨㄣˊ, zhòu ㄓㄡˋ, zhú ㄓㄨˊ]

U+9010, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy trục” đuổi theo. ◇Liêu trai chí dị : “Linh quan truy trục thậm cấp” (Linh Quan ) Linh quan đuổi theo rất gấp.
2. (Động) Xua đuổi, đuổi đi. ◎Như: “xích trục” ruồng đuổi, “trục khách” đuổi khách đi. ◇Nguyễn Du : “Tông quốc tam niên bi phóng trục” (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu ) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
3. (Động) Đi tìm, truy cầu.
4. (Động) Tranh giành, tranh đoạt. ◎Như: “trục lợi” tranh giành mối lợi, chen chọi.
5. (Phó) Cùng theo. ◎Như: “trục đội nhi hành” theo đội ngũ mà đi.
6. (Phó, tính) Dần dần, lần lượt, từng cái. ◎Như: “trục nhất” từng cái một, “trục tiệm” dần dần. ◇Tây du kí 西: “Trục nhật thao diễn vũ nghệ” (Đệ tam hồi) Hằng ngày thao diễn võ nghệ.

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [shì ㄕˋ, ㄊㄧˋ, zhé ㄓㄜˊ]

U+9069, tổng 14 nét, bộ chuò 辵 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vừa ý, dễ chịu. ◎Như: “thư thích” thoải mái, “an thích” dễ chịu.
2. (Động) Đi đến. ◇Luận Ngữ : “Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc” , (Tử Lộ ) Khổng Tử đi đến nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
3. (Động) Con gái xuất giá. ◎Như: “thích nhân” con gái về nhà chồng. ◇Liêu trai chí dị : “Muội thích Mao tính” (Ngưu Thành Chương ) Em gái lấy chồng họ Mao.
4. (Động) Thuận theo. ◇Nhạc phủ thi tập : “Xử phân thích huynh ý, na đắc tự nhậm chuyên?” , (Tiêu Trọng Khanh thê ) Làm theo ý huynh, đâu dám tự chuyên?
5. (Động) Tương hợp, tương đương. ◎Như: “thích bình sanh chi nguyện” hợp với chí nguyện cả đời.
6. (Phó) Vừa, vừa vặn, đúng lúc. ◎Như: “thích khả nhi chỉ” vừa phải mà thôi. ◇Tô Thức : “Thích hữu cô hạc, hoành giang đông lai” , (Hậu Xích Bích phú ) Vừa lúc có một con hạc lẻ bay ngang sông từ hướng đông lại.
7. (Phó) Chỉ. ◇Mạnh Tử : “Tắc khẩu phúc khởi thích vị xích thốn chi phu tai” (Cáo tử thượng ) Thì miệng bụng chỉ là vì tấc thước da sao!
8. (Phó) Vừa, vừa mới. ◎Như: “thích nhiên” vừa may, “thích ngộ” vừa gặp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thích văn nhị vị đàm na nhân thế gian vinh diệu phồn hoa, tâm thiết mộ chi” 耀, (Đệ nhất hồi) Vừa nghe hai vị bàn chuyện phồn hoa vinh diệu ở dưới trần gian, trong lòng thật ngưỡng mộ.
9. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Liêu trai chí dị : “Thích tòng phụ nhập thị, kiến mạo tứ quải hồ vĩ, khất ông thị chi” , , (Cổ nhi ) Tình cờ theo cha ra chợ, thấy một tiệm bán mũ treo cái đuôi cáo, xin cha mua cho.
10. (Trợ) Chính thế. ◎Như: “thích túc tự hại” chính là chỉ đủ tự hại mình mà thôi.
11. Một âm là “đích”. (Động) Chuyên chủ. ◎Như: “vô sở đích tòng” không chuyên chủ vào đâu cả.
12. (Tính) Chính. § Thông “đích” . ◎Như: “đích tử” ngôi thái tử, “đích thất” chỗ ngủ chính.
13. § Thông “địch” .
14. § Thông “trích” .
15. § Thông “thích” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Theo: Không theo vào đâu;
② Chính, lớn, con của vợ chính (dùng như , bộ ): Con chính, con trưởng; Chỗ ngủ chính.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thích hợp, hợp: Thích nghi, thích hợp; Hợp ý;
② Dễ chịu, thích ý: Hơi thấy khó chịu; Mà là cái sở thích chung của tôi và bác (Tô Đông Pha: Tiền Xích Bích phú);
③ Vừa vặn, vừa lúc, đúng dịp: Vừa được thì thôi; Vừa lúc có con chim hạc lẻ loi bay ngang sông từ hướng đông tới (Tô Đông Pha: Hậu Xích Bích phú);
④ Mới, vừa mới: ? Vừa ở đâu đến đấy?; Vừa gặp; Nhà ta mới vừa làm xong (Tô Đông Pha). thích tài [shìcái] (văn) Như [shìlái]; thích gian [shìjian] (văn) Như [shìlái];thích lai [shìlái] (văn) Vừa, vừa mới, vừa rồi, mới vừa, ban nãy, hồi nãy: ? Vừa mới nhậu rượu thịt của ông ấy, há lại vô tình ư? (Sưu thần kí); Ta lúc nãy chỉ nghe tiếng của ngươi, không thấy thân ngươi (Tổ đường tập);
⑤ Đi, đến: Chẳng biết nghe theo ai, lừng khừng; Quyết bỏ mày đi, đi đến chốn vui kia (Thi Kinh);
⑥ (văn) Theo về;
⑦ (văn) Gả: Gả cho người;
⑧ (văn) Tốt đẹp;
⑨ (văn) Nếu: Nếu vua có lời nói, thì kíp nghe theo (Hàn Phi tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

Trích giáng (như , bộ ): Giả Nghị vì bị giáng đã bỏ đi (Hán thư: Giả Nghị truyện).

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [ㄉㄧ]

U+955D, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

arrow or arrowhead (old)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 34

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [ㄉㄧˋ]

U+976E, tổng 12 nét, bộ gé 革 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây cương ngựa. ◇Lễ Kí : “Mã tắc chấp đích” (Thiếu nghi ) Ngựa thì buộc dây cương.

Từ điển Trung-Anh

(1) reins
(2) bridle

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+9814, tổng 14 nét, bộ yè 頁 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) fine
(2) good
(3) beautiful

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [ㄉㄧˋ, ㄊㄧˋ]

U+9AE2, tổng 13 nét, bộ biāo 髟 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xưa dùng như “thế” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tóc mượn, tóc giả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tóc mượn (tóc giả để đội);
thế thế [dídí] (đph) Búi tóc giả, lọn tóc giả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc giả. Tóc độn.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [di2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [ㄉㄧˋ, ㄊㄧˋ]

U+9B04, tổng 18 nét, bộ biāo 髟 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tóc giả. ◇Trang Tử : “Ngốc nhi thi thế, bệnh nhi cầu y” 禿, (Thiên địa ) Hói đầu nên đội tóc giả, mắc bệnh mới cầu thầy thuốc.
2. (Động) Cắt tóc.

Từ điển Trung-Anh

(1) wig
(2) Taiwan pr. [ti4]

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄉㄧˊ [tái ㄊㄞˊ]

U+9C90, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄉㄧˊ

U+9E10, tổng 25 nét, bộ niǎo 鳥 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Reeves's pheasant (Syrmaticus reevesii)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0