Có 2 kết quả:
dong • dung
Tổng nét: 13
Bộ: thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹容
Nét bút: 一丨丨丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: TJCR (廿十金口)
Unicode: U+84C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô Tô khúc - 姑蘇曲 (Lê Dân Biểu)
• Công tử hành kỳ 1 - 公子行其一 (Nhiếp Di Trung)
• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)
• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)
• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)
• Tây cung thu oán - 西宮秋怨 (Vương Xương Linh)
• Thích tướng quân tặng bảo kiếm ca - 戚將軍贈寶劍歌 (Vương Thế Trinh)
• Thu Hồ hành kỳ 2 - 秋胡行其二 (Tào Phi)
• Tứ tuyệt kỳ 7 - 四絕其七 (Phùng Tiểu Thanh)
• Xuân cung oán - 春宮怨 (Đỗ Tuân Hạc)
• Công tử hành kỳ 1 - 公子行其一 (Nhiếp Di Trung)
• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)
• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)
• Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎 (Tiết Ốt)
• Tây cung thu oán - 西宮秋怨 (Vương Xương Linh)
• Thích tướng quân tặng bảo kiếm ca - 戚將軍贈寶劍歌 (Vương Thế Trinh)
• Thu Hồ hành kỳ 2 - 秋胡行其二 (Tào Phi)
• Tứ tuyệt kỳ 7 - 四絕其七 (Phùng Tiểu Thanh)
• Xuân cung oán - 春宮怨 (Đỗ Tuân Hạc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Phù dong 芙蓉. Xem chữ phù 芙.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phù dung 芙蓉)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phù dung” 芙蓉. Một tên khác của hoa sen. § Xem “hà hoa” 荷花.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 芙蓉T [fúróng], 蓯蓉 [congróng];
② [Róng] (Tên riêng của) thành phố Thành Đô (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
② [Róng] (Tên riêng của) thành phố Thành Đô (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phù dung 芙蓉, vần Phù.
Từ ghép 3