Có 19 kết quả:

佣 dong傭 dong墉 dong容 dong庸 dong慵 dong榕 dong溶 dong瀜 dong熔 dong蓉 dong融 dong鄘 dong鎔 dong鏞 dong镕 dong镛 dong鱅 dong鳙 dong

1/19

dong [dung, dụng]

U+4F63, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

làm thuê

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dong [dung, dũng]

U+50AD, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm thuê

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm thuê. ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.
2. (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành : “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” , (Ứng chiếu trần ngôn sớ ) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.
3. (Danh) Tiền trả công, tiền thuê.
4. (Danh) Người làm công.
5. (Tính) Dung tục, bình thường. ◎Như: “dong sĩ” người bình phàm.
6. Một âm là “dũng”. (Tính) Đồng đều, công bình.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm thuê.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dong [dung]

U+5889, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường thành.
2. (Danh) Tường cao. ◇Thi Kinh : “Thùy vị thử vô nha, Hà dĩ xuyên ngã dong” , 穿 (Thiệu nam , Hành lộ ) Ai bảo chuột không có răng, (Nếu không) lấy gì mà khoét thủng tường của em?

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thành nhỏ. Ðắp đất làm tường vách cũng gọi là dong, chỗ tường phía bắc trong nhà cũng gọi là dong.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dong [dung]

U+5BB9, tổng 10 nét, bộ miên 宀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chứa đựng
2. dáng dấp, hình dong

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bao gồm, chứa đựng. ◎Như: “dong thân chi sở” chỗ dung thân. ◇Thi Kinh : “Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?” , (Vệ phong , Hà quảng ) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?
2. (Động) Thu nạp. ◇Chiến quốc sách : “Phàn tướng quân vong Tần chi Yên, thái tử dong chi” , (Yên sách tam ) Phàn tướng quân trốn nước Tần đến nước Yên, Thái tử Đan dung nạp.
3. (Động) Khoan đãi, nguyên lượng. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Quân tính lượng trực, tất bất dong ư khấu thù” , (Thế thuyết tân ngữ , Phương chánh ) Tính ông chính trực, ắt không dung túng giặc thù.
4. (Động) Trang sức, tu sức. ◇Tân Khí Tật : “Mai mai liễu liễu đấu tiêm nùng. Loạn san trung, vị thùy dong?” . , ? (Giang thần tử ) Mai với liễu đua chen nhau mọc xinh xắn um tùm. Đầy dẫy lẫn lộn trong núi, vì ai trang điểm?
5. (Động) Chấp nhận, cho phép, xin được. ◎Như: “dong hứa” nhận cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dong đồ tái kiến” (Đệ thập nhất hồi) Xin liệu (có dịp) lại gặp nhau.
6. (Danh) Vẻ mặt, diện mạo. ◇Hàn Dũ : “Như văn kì thanh, như kiến kì dong” , (Độc cô thân thúc ai từ ) Như nghe được tiếng, như thấy được mặt.
7. (Danh) Họ “Dong”.
8. (Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: “vô dong” không cần.
9. (Phó) Nên, hoặc là, có lẽ. ◎Như: “dong hoặc hữu chi” có lẽ có đấy. ◇Hậu Hán thư : “Cung tỉnh chi nội, dong hữu âm mưu” , (Quyển lục thập tam, Lí Cố truyện ) Ở trong cung cấm, có lẽ có âm mưu.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “dung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bao dong chịu đựng. Như hưu hưu hữu dong lồng lộng có lượng bao dong, nghĩa là khí cục rộng lớn bao dong cả được mọi người. Cái vật gì chứa được bao nhiêu gọi là dong lượng .
② Nghi dong (dáng dấp).
③ Lời nói giúp lời, như vô dong không cần.
④ Nên, như dong hoặc hữu chi .

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dong [dung]

U+5EB8, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dùng
2. thường
3. ngu hèn

Từ điển phổ thông

nước Dong, nước Dung đời Chu (nay ở phía bắc huyện Cấp, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cần. ◎Như: “vô dong như thử” không cần như thế.
2. (Động) Dùng, nhậm dụng, sử dụng. ◎Như: “đăng dong” dùng vào việc lớn.
3. (Động) Báo đáp, thù tạ. ◎Như: “thù dong” trả công, đền công.
4. (Tính) Thường, bình thường. ◎Như: “dong ngôn” lời nói thường, “dong hành” sự làm thường, “dong nhân” người tầm thường.
5. (Tính) Ngu dốt, kém cỏi. ◎Như: “dong y” lang băm, thầy thuốc kém cỏi.
6. (Danh) Công lao. ◇Quốc ngữ : “Vô công dong giả, bất cảm cư cao vị” , (Tấn ngữ thất ) Không có công lao, không dám ở địa vị cao.
7. (Danh) Việc làm thuê. § Thông “dong” . ◇Hán Thư : “(Bành Việt) cùng khốn, mại dong ư Tề, vi tửu gia bảo” (), , (Loan Bố truyện ) (Bành Việt) khốn quẫn, đi làm thuê ở nước Tề, làm người bán rượu trong quán.
8. (Danh) Một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua. ◇Phạm Đình Hổ : “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” , 調 (Vũ trung tùy bút ) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.
9. (Danh) Cái thành. § Thông “dong” .
10. (Danh) Họ “Dong”.
11. (Phó) Há, làm sao. ◇Tả truyện : “Dong phi nhị hồ?” (Trang Công thập tứ niên ) Chẳng phải là hai lòng ư? ◇Liệt Tử : “Lão Đam viết: Nhữ dong tri nhữ tử chi mê hồ?” : ? (Chu Mục vương ) Lão Tử hỏi: Ông làm sao biết được rằng con ông mê loạn?
12. (Liên) Do đó.
13. § Cũng đọc là “dung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dùng. Như đăng dong cất lên ngôi mà dùng. Có khi dùng làm tiếng trợ ngữ. Như vô dong như thử không cần dùng như thế.
② Thường. Như dong ngôn lời nói thường, dong hành sự làm thường.
③ Công. Như thù dong đền công.
④ Ngu hèn. Như dong nhân người tầm thường.
⑤ Há. Như dong phi nhị hồ chẳng phải là hai lòng ư?
⑥ Một phép thuế nhà Ðường, bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dong.
⑦ Làm thuê. Thông dụng như chữ dong .
⑧ Cái thành, cũng như chữ dong .

Tự hình 5

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dong [dung, thung]

U+6175, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lười biếng, trễ nải. ◇Cao Bá Quát : “Bệnh lí khán hoa nhất dạng thung” (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm ) Trong lúc bệnh, xem hoa, cùng một vẻ biếng nhác.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dong” hoặc “dung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lười nhác, trễ biếng. Tục quen đọc là chữ dong.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mệt mỏi, lười biếng, biếng nhác, lười nhác, biếng trễ: Lười biếng; Mệt mỏi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dong [dung]

U+6995, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “dong”, một loài cây như cây si. ◇Trần Nhân Tông : “Lão dong ảnh lí tăng quan bế” (Đề Phổ Minh tự thủy tạ ) Dưới bóng cây dong già cửa nhà sư đóng. § Ngô Tất Tố dịch “dong” là cây đa.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Phúc Châu” thuộc tỉnh “Phúc Kiến” , Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây dong, một loài cây như cây si.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dong [dung]

U+6EB6, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tan (vật chất đổi sang thể lỏng), hòa lẫn. ◎Như: “tuyết vị dong” tuyết chưa tan.
2. (Động) Động, dao động. ◇Lí Thương Ẩn : “Hoàng Hà diêu dong thiên thượng lai, Ngọc lâu ảnh cận Trung Thiên đài” , (Hà dương ).
3. (Tính) Tràn đầy (nước). ◇Giang Yêm : “Uyên lân hống dong hề, Sở thủy nhi Ngô giang” , (Giang thượng chi san phú ).
4. (Tính) Lớn, thịnh.
5. (Tính) Vẻ an nhàn.
6. § Thông “dong” . ◇Hàn Phi Tử : “Thính ngôn chi đạo, dong nhược thậm túy” , (Dương quyền ). § Chữ “dong” ở đây có nghĩa là “dong mạo” .
7. § Ghi chú: Cũng đọc là “dung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dong dong nước mông mênh.
② Tan, cho vật chất tan ra nước gọi là dong giải .

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dong [dung, dụng]

U+701C, tổng 19 nét, bộ thuỷ 水 (+16 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Xung dung” : xem “dung” .

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dong [dung]

U+7194, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

dong [dung]

U+878D, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hơi lửa bốc lên tiêu tán.
2. (Động) Tan, tan tác. ◎Như: “tuyết dung” tuyết tan, “tiêu dung ý kiến” tiêu tan ý kiến (ý nói hai bên không có hiềm khích gì nhau nữa).
3. (Động) Điều hòa, hòa lẫn. ◎Như: “thủy nhũ giao dung” nước và sữa hòa lẫn với nhau.
4. (Động) Lưu thông. ◎Như: “kim dung thị tràng” thị trường tiền tệ (lưu thông).
5. (Tính) Vui hòa. ◎Như: “kì nhạc dung dung” nhạc vui hòa.
6. (Tính) Lâu dài, trường cửu. ◇Thái Ung : “Bẩm mệnh bất dung, hưởng niên tứ thập hữu nhị” , (Quách Hữu Đạo bi văn ) Mạng phú cho không lâu dài, hưởng dương bốn mươi hai tuổi.
7. (Danh) Thần lửa. § Tức là “chúc dung” .
8. § Ghi chú: Cũng đọc là “dong”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng rực, khí lửa lan bốc lên trên trời gọi là dung. Vì thế nên ngày xưa gọi thần lửa là chúc dung thị .
② Tan tác. Như tuyết dung tuyết tan, tiêu dung ý kiến tiêu tan ý kiến, nói hai bên không có hiềm khích gì nhau nữa.
③ Hoà hoà. Như kì nhạc dung dung nhạc vui hoà hoà.
④ Hoà đều, dung thông, lưu thông, hai vật khác nhau mà hoà tan với nhau làm một đều gọi là dung. Như thuỷ nhũ giao dung nước với sữa hoà lẫn với nhau. Hai bên cùng thấu tỏ thông nhau gọi là thông dung . Người không câu nệ, chấp trước gọi là viên dung . Nay gọi giá cả các của cải là kim dung cũng là nói theo cái nghĩa lưu thông cả. Cũng đọc là chữ dong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tan, tan tác: Tuyết tan; Tiêu tan;
② Điều hoà, hoà nhịp, hoà lẫn, hoà đều, hoà vào, hoà: Hoà hợp, chan hoà; Như nước hoà với sữa (tình cá nước, tình keo sơn); Nhạc vui hoà; Những ngọn đồi hoà dần vào khoảng không;
③ Sự lưu thông tiền tệ: Thị trường tiền tệ;
④ (văn) Sáng rực, sáng ngời, cháy rực: Thần lửa.

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dong [dung]

U+9118, tổng 13 nét, bộ ấp 邑 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Dong, nước Dung đời Chu (nay ở phía bắc huyện Cấp, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước, chư hầu nhà Chu ngày xưa, nay ở tỉnh Hà Nam .
2. (Danh) Tên thành phố. § Thông “dong” .
3. (Danh) Họ “Dong” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dong [dung]

U+9394, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái khuôn bằng kim loại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn đúc đồ vật bằng kim loại. ◇Vương Phù : “Trung dân chi sanh thế dã, do thước kim chi tại lô dã, tòng đốc biến hóa, duy dã sở vi, phương viên bạc hậu, tùy dong chế nhĩ” , , , , , (Tiềm phu luận , Đức hóa ).
2. (Danh) Tỉ dụ quy phạm, mô thức. ◇Da Luật Sở Tài : “Dưỡng như Trâu Kha khí, thành tự Trọng Ni dong” , (Lan Trọng Văn... ).
3. (Danh) Một loại mâu (binh khí).
4. (Động) Nung lửa cho kim loại, đá... chảy ra (biến thành chất lỏng). § Sau viết là . ◇Vương Thao : “Tại san đính thượng hốt khai nhất huyệt, tương thạch thiêu dong, như thủy lưu xuất” , , (Úng dũ dư đàm , Hải đảo hỏa san ).
5. (Động) Tôi luyện nội dung, luyện ý (nói về văn chương, tả tác). § Sau viết là . ◇Văn tâm điêu long : “Quy phạm bổn thể vị chi dong” (Dong tài ).
6. (Động) Đào luyện, tạo thành. § Sau viết là . ◇Thanh sử cảo 稿: “Tỉ tập lễ nghi, dong khí chất” , (Lễ chí ngũ ).
7. § Cũng đọc là “dung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu chảy. Lấy lửa nung cho loài kim chảy ra gọi là dong.
② Cái khuôn đúc đồ. Cũng đọc là dung.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dong [dung]

U+93DE, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chuông lớn (nhạc khí thời cổ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chuông lớn (nhạc khí thời cổ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dong [dung]

U+9555, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái khuôn bằng kim loại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

dong [dung]

U+955B, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

dong [dung]

U+9C45, tổng 22 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá mè hoa, mình đen, đầu rất to, sinh sản ở nước ngọt. § Tục gọi là “bàn đầu ngư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cá dóng, cá mè hoa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

dong [dung]

U+9CD9, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0