Có 2 kết quả:
ngữ • nha
Tổng nét: 13
Bộ: hành 行 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴行吾
Nét bút: ノノ丨一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: HOMRN (竹人一口弓)
Unicode: U+8859
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yá ㄧㄚˊ, yú ㄩˊ, yǔ ㄩˇ, yù ㄩˋ
Âm Nôm: nha
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa4
Âm Nôm: nha
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam sứ nhân ứng Hồ Quảng tỉnh mệnh phú thi - 安南使人應湖廣省命賦詩 (Khuyết danh Việt Nam)
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Bộ vận Hà Trì “Quá Hoài Ân cựu huyện sở cảm tác” hoạ chi - 步韻荷池過懷恩舊縣所感作和之 (Trần Hữu Phùng)
• Hỷ bãi quận - 喜罷郡 (Bạch Cư Dị)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Quá Hoài Ân cựu huyện sở cảm tác - 過懷恩舊縣所感作 (Trần Đình Tân)
• Sơ tri Du Thứ huyện đề tân nha cổ thượng - 初知榆次縣題新衙鼓上 (Văn Ngạn Bác)
• Tuế vãn đề thinh giải - 歲晚題廳廨 (Phan Huy Ích)
• Vãn bạc Đông Quang huyện - 晚泊東光縣 (Nghê Nhạc)
• Xuân hoài thị lân lý - 春懷示鄰里 (Trần Sư Đạo)
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Bộ vận Hà Trì “Quá Hoài Ân cựu huyện sở cảm tác” hoạ chi - 步韻荷池過懷恩舊縣所感作和之 (Trần Hữu Phùng)
• Hỷ bãi quận - 喜罷郡 (Bạch Cư Dị)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Quá Hoài Ân cựu huyện sở cảm tác - 過懷恩舊縣所感作 (Trần Đình Tân)
• Sơ tri Du Thứ huyện đề tân nha cổ thượng - 初知榆次縣題新衙鼓上 (Văn Ngạn Bác)
• Tuế vãn đề thinh giải - 歲晚題廳廨 (Phan Huy Ích)
• Vãn bạc Đông Quang huyện - 晚泊東光縣 (Nghê Nhạc)
• Xuân hoài thị lân lý - 春懷示鄰里 (Trần Sư Đạo)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi. Từ nơi này tới nơi khác — Một âm là Nha.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sở quan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa. § Xem “nha môn” 牙門.
2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” 群臣始朝於宣政衙 (Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: “liễu nha” 柳衙 hàng liễu. ◇Trình Cai 程垓: “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 (Ô dạ đề 烏夜啼) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
4. (Danh) Họ “Nha”.
2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” 群臣始朝於宣政衙 (Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: “liễu nha” 柳衙 hàng liễu. ◇Trình Cai 程垓: “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 (Ô dạ đề 烏夜啼) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
4. (Danh) Họ “Nha”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sở quan, ta gọi là quan nha 官衙 hay là nha môn 衙門 vì ngày xưa trước quân trường đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nên gọi là nha môn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sở quan, nha môn, quan nha, nha. 【衙門】nha môn [yámén] (cũ) Cửa quan, nha môn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ quan làm việc — Một âm là Ngữ. Xem Ngữ.
Từ ghép 8
bài nha 排衙 • báo nha 報衙 • nha dịch 衙役 • nha lại 衙吏 • nha môn 衙門 • nha tướng 衙將 • quan nha 官衙 • sai nha 差衙