Có 22 kết quả:

丫 nha吓 nha呀 nha哑 nha啞 nha孲 nha惹 nha枒 nha桠 nha椏 nha牙 nha犽 nha砑 nha芽 nha蚜 nha衙 nha釾 nha雅 nha鴉 nha鵶 nha鸦 nha齖 nha

1/22

nha [a]

U+4E2B, tổng 3 nét, bộ cổn 丨 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

xoè ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ xòe, chia ra, trạnh ra của một vật nào đó. ◎Như: “thụ nha” 樹丫 chạc cây, “cước nha tử” 腳丫子 chân, “nha hoàn” 丫鬟 con hầu gái (vì đầu nó để tóc hình hai trái đào xòe ra).

Từ điển Thiều Chửu

① Xòe, phàm vật gì trên phân từng trạnh xòe ra gọi là nha 丫. Tục gọi con hầu gái là nha hoàn 丫環 vì đầu nó có hai trái đào vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chạc: 枝丫 Chạc cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật tẽ ra làm hai — Ta quen đọc A.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

nha [hách, hạ]

U+5413, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trợ ngữ từ cuối câu, có nghĩa như » Nhé « .

Tự hình 2

Dị thể 2

nha [a]

U+5440, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ạ, nha (phụ từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Biểu thị kinh ngạc, sợ hãi. ◎Như: “hảo hiểm nha” 好險呀 nguy lắm nha.
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “nhĩ yêu khứ nha” 你要去呀 anh muốn đi à?
3. (Trợ) Biểu thị khẳng định. ◎Như: “thị nha” 是呀 phải a, “đối nha” 對呀 đúng đấy.
4. (Thán) Ồ, ô, a. ◎Như: “nha! hạ đại vũ liễu” 呀! 下大雨了 ồ! mưa lớn rồi.
5. (Trạng thanh) Két, kẹt. ◇Tây du kí 西遊記: “Chỉ thính đắc nha đích nhất thanh, đỗng môn khai xử, lí diện tẩu xuất nhất cá tiên đồng” 只聽得呀的一聲, 洞門開處, 裡面走出一個仙童 (Đệ nhất hồi) Chỉ nghe két một tiếng, cửa động mở, từ bên trong đi ra một tiên đồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời trợ từ, như hài nhi nha 孩兒呀 con ạ!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Há miệng ra — Trống không — Trợ từ cuối câu — Tán thán từ.

Tự hình 2

Từ ghép 4

nha [a, á, ách]

U+54D1, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: nha ẩu 啞嘔,哑呕)
2. (xem: nha nha 啞啞,哑哑)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 啞.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

nha [a, nhạ, á, ách]

U+555E, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: nha ẩu 啞嘔,哑呕)
2. (xem: nha nha 啞啞,哑哑)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” 笑言啞啞 nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ách ách 啞啞 tiếng cười sằng sặc.
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bi bô » chỉ đứa trẻ đang tập nói « Cũng nói: Nha nha — Các âm khác là Ách, Nhạ, Á. Xem các âm này.

Tự hình 1

Dị thể 8

Từ ghép 2

nha

U+5B72, tổng 11 nét, bộ tử 子 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ sơ sinh.

Tự hình 1

Dị thể 1

nha [nhạ]

U+60F9, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn. Dao động.

Tự hình 2

Dị thể 3

nha [nhạ]

U+6792, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạc cây
2. vành bánh xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây dừa. Tức “da tử thụ” 椰子樹.
2. (Tính) “Nha xoa” 枒杈 cành cây mọc ngang dọc, xiên xẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chạc cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây dừa.

Tự hình 1

Dị thể 1

nha

U+6860, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạc cây

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 椏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chạc (cây). 【椏杈】nha thoa [yacha] Chạc, chạc cây. Cv. 丫杈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 椏

Tự hình 2

Dị thể 2

nha

U+690F, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chạc cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chạc cây.

Từ điển Thiều Chửu

① Chạc cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chạc (cây). 【椏杈】nha thoa [yacha] Chạc, chạc cây. Cv. 丫杈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây.

Tự hình 1

Dị thể 2

nha

U+7259, tổng 4 nét, bộ nha 牙 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cái răng
2. ngà voi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Răng. ◎Như: “môn nha” 門牙 răng cửa, “tước giác thử nha” 雀角鼠牙 đặt điều gây sự kiện tụng.
2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là “nha”. ◎Như: “tượng nha” 象牙 ngà voi, “nha bài” 牙牌 cái thẻ ngà.
3. (Danh) Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎Như: “nha nhân” 牙人 người môi giới, “nha quái” 牙儈 người mối lái.
4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎Như: “nha môn” 牙門 nha sở.
5. (Tính) Phó, phụ. ◎Như: “nha tướng” 牙將 phó tướng, tướng nhỏ.
6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã” 投之一骨, 輕起相牙者. 何則? 有爭意也 (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung 天下之士合從) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Răng to.
② Thử nha tước giác 鼠牙雀角 đặt điều gây sự kiện tụng.
③ Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài 牙牌 cái thẻ ngà.
④ Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng 牙將.
⑤ Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái 牙儈 (lái).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Răng: 門牙 Răng cửa; 蟲牙 Răng sâu;
② Ngà (voi): 象牙 Ngà, ngà voi;
③ Mép răng cưa (chỉ những vật hình răng): 牙輪 Bánh răng, răng khía;
④ Người mối lái.【牙行】nha hàng [yáháng] (cũ) Người (kẻ) buôn nước bọt, người mách mối hàng, người mối lái;
⑤ [Yá] (Họ) Nha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng hàm — Ngà voi — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nha.

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 24

nha

U+72BD, tổng 7 nét, bộ khuyển 犬 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống dân thiểu số Trung Hoa.

Tự hình 1

nha [nhạ]

U+7811, tổng 9 nét, bộ thạch 石 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lở chởm so le. Cũng nói: Ôi nha 碨砑.

Tự hình 2

Dị thể 3

nha

U+82BD, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mầm, chồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mầm, chồi. ◎Như: “đậu nha” 荳芽 mầm đậu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thực đào chủng kì hạch, Nhất niên hạch sanh nha” 食桃種其核, 一年核生芽 (Chủng đào ca 種桃歌) Ăn trái đào trồng hột của nó, Một năm sau hột mọc mầm.
2. (Danh) Sự vật gì mới nhú ra (như cái mầm). ◎Như: “nhục nha” 肉芽 mộng thịt (ở chỗ vết thương sắp lành).
3. (Danh) Họ “Nha”.
4. (Động) Nẩy mầm.
5. (Động) Phát sinh, khởi đầu. ◇Giang Thống 江統: “Át gian quỹ vu vị nha” 遏姦宄于未芽 (Hàm Cốc quan phú 函谷關賦) Ngăn cấm gian tà từ chỗ chưa phát sinh.

Từ điển Thiều Chửu

① Mầm. Như đậu nha 荳芽 mầm đậu.
② Sự vật gì mới phát ra cũng gọi là nha.
③ Quặng mỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mầm, chồi, mầm non, búp non, nõn lộc: 發芽 Nảy mầm, đâm chồi nảy lộc; 荳芽 Mầm đậu;
② (Sự vật) mới phát ra, mới manh nha;
③ (văn) Quặng mỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầm cây — Đầu mối của sự việc — Bắt đầu. Td: Manh nha.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

nha [gia]

U+869C, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con sâu ăn lá cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức “nha trùng” 蚜蟲 một giống sâu ăn lá cây. § Sâu này tiết ra chất mật ngọt để nuôi ấu trùng, loài kiến rất thích nên trừ khử các con trùng khác để bảo vệ “nha trùng”, do đó có hiện tượng kiến và nha trùng cộng sinh. Còn gọi là “nị trùng” 膩蟲.

Từ điển Thiều Chửu

① Con sâu ăn lá cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蚜蟲】nha trùng [yáchóng] Loài rệp (hút nhựa cây – Aphis): 棉蚜蟲 Rệp bông. Cg. 膩蟲 [nìchóng].

Tự hình 2

Dị thể 1

nha [ngữ]

U+8859, tổng 13 nét, bộ hành 行 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sở quan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa. § Xem “nha môn” 牙門.
2. (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là “nha”. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha” 群臣始朝於宣政衙 (Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
3. (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: “liễu nha” 柳衙 hàng liễu. ◇Trình Cai 程垓: “Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha” 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 (Ô dạ đề 烏夜啼) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
4. (Danh) Họ “Nha”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sở quan, ta gọi là quan nha 官衙 hay là nha môn 衙門 vì ngày xưa trước quân trường đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nên gọi là nha môn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sở quan, nha môn, quan nha, nha. 【衙門】nha môn [yámén] (cũ) Cửa quan, nha môn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ quan làm việc — Một âm là Ngữ. Xem Ngữ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

nha [da]

U+91FE, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố ensteni, Es

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) 鎄 [ai].

Tự hình 2

Dị thể 3

nha [nhã]

U+96C5, tổng 12 nét, bộ chuy 隹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Nha 鴉 — Một âm là Nhã. Xem Nhã.

Tự hình 4

Dị thể 4

nha

U+9D09, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con quạ khoang
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con quạ khoang. § Giống quạ lông đen tuyền gọi là “ô” 烏, lông cánh màu xám tro gọi là “nha” 鴉. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thụ thụ hữu đề nha” 樹樹有啼鴉 (Từ Châu dạ 徐州夜) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Con quạ khoang. Giống quạ đen biết mớm trả mẹ gọi là ô 烏, không biết mớm trả gọi là nha 鴉.
② Sắc đen cũng gọi là nha. Như nha hoàn 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Con) quạ, ác;
② (văn) Màu đen: 鴉鬟 Búi tóc đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con quạ — Đen. Màu đen ( vì lông quạ màu đen ) — Chiếc nha điểm sầu: Con quạ có sắc đen như một chấm mực nó điểm vào nơi phong cảnh buổi chiều, khi bóng tà dương đã khuất núi, thêm một điểm buồn rầu. » Ngàn non ngậm kín bóng tà, lá cây xào xạc, chiếc nha điểm sầu « ( Hoa Tiên ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 7

nha

U+9D76, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con quạ khoang
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “nha” 鴉.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 鴉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Nha 鴉.

Tự hình 1

Dị thể 2

nha

U+9E26, tổng 9 nét, bộ điểu 鳥 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con quạ khoang
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Con) quạ, ác;
② (văn) Màu đen: 鴉鬟 Búi tóc đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴉

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

nha

U+9F56, tổng 19 nét, bộ xỉ 齒 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng khấp khểnh, không đều.

Tự hình 1

Dị thể 3