Có 1 kết quả:
cai
Tổng nét: 13
Bộ: ngôn 言 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言亥
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一フノノ丶
Thương Hiệt: YRYVO (卜口卜女人)
Unicode: U+8A72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chỉnh nhân ca - 整人歌 (Hạ Diễn)
• Đệ lục cảnh - Cao các sinh lương - 第六景-高閣生涼 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹韱 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Niệm Phật già đà giáo nghĩa bách kệ kỳ 1 - 念佛伽陀教義百偈其一 (Triệt Ngộ thiền sư)
• Thập bất hài kỳ 08 - 十不諧其八 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Đệ lục cảnh - Cao các sinh lương - 第六景-高閣生涼 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹韱 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Niệm Phật già đà giáo nghĩa bách kệ kỳ 1 - 念佛伽陀教義百偈其一 (Triệt Ngộ thiền sư)
• Thập bất hài kỳ 08 - 十不諧其八 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bao quát hết thảy
2. còn thiếu
2. còn thiếu
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hết, khắp, tất cả, bao quát hết thẩy. ◎Như: “tường cai” 詳該 biết rõ hết cả. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngã môn giá thì cai thụy liễu” 我們這時該睡了 (Đệ thập lục hồi) Chúng tôi lúc đó đều ngủ cả.
2. (Đại) Ấy, đó (dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì). ◎Như: “cai xứ” 該處 chỗ đó, “cai án” 該案 án đó.
3. (Động) Đáng, nên, phải. ◎Như: “sự cai như thử” 事該如此 việc nên phải như thế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá lưỡng cá nhân tất hữu lai lịch, cai thí nhất vấn, như kim hối khước vãn dã” 這兩個人必有來歷, 該試一問, 如今悔卻晚也 (Đệ nhất hồi) Hai người này tất có lai lịch, nên hỏi (mới phải), bây giờ ăn năn đã muộn rồi.
4. (Động) Gồm đủ, kiêm. ◇Thái Ung 蔡邕: “Tín khả vị kiêm tam tài nhi cai cương nhu” 信可謂兼三才而該剛柔 (Ti không viên phùng bi 司空袁逢碑) Tín có thể nói là gồm ba tài và đủ cả cương nhu.
5. (Động) Bao trùm.
6. (Động) Đến phiên, đến lượt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kim nhi bất cai ngã đích ban nhi, hữu trà một trà, biệt vấn ngã” 今兒不該我的班兒, 有茶沒茶, 別問我 (Đệ nhị thập thất hồi) Hôm nay không phải đến phiên tôi, có trà hay không, đừng hỏi đến tôi.
7. (Động) Nợ, thiếu. ◎Như: “các tồn các cai” 各存各該 (nói trong cửa hàng) cái ấy còn cái ấy thiếu. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tha cai ngã kỉ lượng ngân tử” 他該我幾兩銀子 (Đệ ngũ thập tam hồi) Nó thiếu nợ tôi mấy lạng bạc.
8. (Động) Tiền định, chú định (mệnh vận). ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Đắc thất vinh khô mệnh lí cai” 得失榮枯命裏該 (Đệ tứ thập bát hồi) Được mất, thịnh suy, trong mệnh vận đã định trước cả rồi.
2. (Đại) Ấy, đó (dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì). ◎Như: “cai xứ” 該處 chỗ đó, “cai án” 該案 án đó.
3. (Động) Đáng, nên, phải. ◎Như: “sự cai như thử” 事該如此 việc nên phải như thế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá lưỡng cá nhân tất hữu lai lịch, cai thí nhất vấn, như kim hối khước vãn dã” 這兩個人必有來歷, 該試一問, 如今悔卻晚也 (Đệ nhất hồi) Hai người này tất có lai lịch, nên hỏi (mới phải), bây giờ ăn năn đã muộn rồi.
4. (Động) Gồm đủ, kiêm. ◇Thái Ung 蔡邕: “Tín khả vị kiêm tam tài nhi cai cương nhu” 信可謂兼三才而該剛柔 (Ti không viên phùng bi 司空袁逢碑) Tín có thể nói là gồm ba tài và đủ cả cương nhu.
5. (Động) Bao trùm.
6. (Động) Đến phiên, đến lượt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kim nhi bất cai ngã đích ban nhi, hữu trà một trà, biệt vấn ngã” 今兒不該我的班兒, 有茶沒茶, 別問我 (Đệ nhị thập thất hồi) Hôm nay không phải đến phiên tôi, có trà hay không, đừng hỏi đến tôi.
7. (Động) Nợ, thiếu. ◎Như: “các tồn các cai” 各存各該 (nói trong cửa hàng) cái ấy còn cái ấy thiếu. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tha cai ngã kỉ lượng ngân tử” 他該我幾兩銀子 (Đệ ngũ thập tam hồi) Nó thiếu nợ tôi mấy lạng bạc.
8. (Động) Tiền định, chú định (mệnh vận). ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Đắc thất vinh khô mệnh lí cai” 得失榮枯命裏該 (Đệ tứ thập bát hồi) Được mất, thịnh suy, trong mệnh vận đã định trước cả rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cai quát đủ, nghĩa là bao quát hết thẩy. Như tường cai 詳該 tường tận.
② Đáng nên. Như sự cai như thử 事該如此 việc nên phải như thế.
③ Dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì. Như cai xứ 該處 chỗ đó, cai án 該案 án đó.
④ Tục gọi thứ gì còn thiếu là cai. Như các tồn các cai 各存各該 nói trong cửa hàng, cái ấy còn cái ấy thiếu.
② Đáng nên. Như sự cai như thử 事該如此 việc nên phải như thế.
③ Dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì. Như cai xứ 該處 chỗ đó, cai án 該案 án đó.
④ Tục gọi thứ gì còn thiếu là cai. Như các tồn các cai 各存各該 nói trong cửa hàng, cái ấy còn cái ấy thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nên, cần phải: 該說的一定要說 Điều cần nói thì nhất định phải nói; 該休息一下了 Nên nghỉ cái đã; 事該如此 Việc phải như thế;
② Đáng: 活該 Đáng đời, đáng kiếp;
③ Ấy, đó: 該地 Nơi đó; 該案 Vụ án đó;
④ Nợ, thiếu: 我該他兩塊錢 Tôi nợ anh ấy hai đồng; 各存各該 Các thứ còn và thiếu (trong cửa hàng);
⑤ Như 賅 [gai] (bộ 貝): 詳該 Tường tận đầy đủ.
② Đáng: 活該 Đáng đời, đáng kiếp;
③ Ấy, đó: 該地 Nơi đó; 該案 Vụ án đó;
④ Nợ, thiếu: 我該他兩塊錢 Tôi nợ anh ấy hai đồng; 各存各該 Các thứ còn và thiếu (trong cửa hàng);
⑤ Như 賅 [gai] (bộ 貝): 詳該 Tường tận đầy đủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bao gồm. Gồm đủ — Trông nom bao quát công việc — Chức vụ nhỏ trong quân đội thời xưa, trông nom một đơn vị nhỏ.
Từ ghép 10
cai bác 該博 • cai quản 該管 • cai quán 該貫 • cai thiệm 該贍 • cai tông 該綜 • cai tổng 該總 • cai trị 該治 • hoạt cai 活該 • ưng cai 應該 • yêm cai 淹該