Có 19 kết quả:

侅 cai剀 cai剴 cai垓 cai姟 cai畡 cai硙 cai磑 cai祴 cai胲 cai荄 cai該 cai该 cai豥 cai賅 cai赅 cai陔 cai頦 cai颏 cai

1/19

cai

U+4F85, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn uống tới nôn oẹ ra — Dùng như chữ Cai .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

cai [cái, khải]

U+5240, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hợp lý, thích đáng, vừa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

cai [cái, khải]

U+5274, tổng 12 nét, bộ đao 刀 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hợp lý, thích đáng, vừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Động) Mài giũa.
3. (Tính) § Xem “cai thiết” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thiết, như cai thiết đích đáng, nói đúng sự đúng lí lắm. Một âm là cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái liềm thật lớn — Châm chọc, chỉ trích.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

cai [giai]

U+5793, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một vạn vạn (trăm triệu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất hoang ở xa. ◎Như: “cửu cai” đất hoang ngoài chín châu, “cai duyên” chỗ đất rộng ở xa.
2. (Danh) Giới hạn, biên tế. ◇Dương Hùng : “Trùng ngân lũy cai” (Vệ úy châm ) Chồng chất bờ cõi giới hạn.
3. (Danh) Số mục. Ngày xưa, mười “triệu” là một “kinh” , mười “kinh” là một “cai” (Thái Bình Ngự Lãm , Công nghệ bộ , Số ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cai, vạn vạn gọi là cai.
② Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai bát duyên vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên .
③ Một âm là giai. Bậc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đất rộng lớn trong tám cực: Trị lí một vùng rộng lớn trong tám cực (Dương Hùng: Đại hồng lư châm); Chỗ đất hoang xa ngoài chín châu; Chỗ đất rộng và xa;
② Giới hạn;
③ Bậc thềm (dùng như , bộ );
④ Cai (bằng một vạn vạn): Mười triệu gọi là kinh, mười kinh gọi là cai (Thái bình ngự lãm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất xa — Giới hạn — Một trăm triệu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cai

U+59DF, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một trăm triệu. Cũng chỉ con số cực lớn.

Tự hình 1

Bình luận 0

cai

U+7561, tổng 11 nét, bộ điền 田 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất. Như chữ Cai .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

cai [ngại]

U+7859, tổng 11 nét, bộ thạch 石 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cối tán, cái bàn tán
2. bền chắc, vững vàng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cối xay bằng đá;
cai cai [wèiwèi] Bền chắc, vững vàng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

cai [ngôi, ngại]

U+78D1, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cối tán, cái bàn tán
2. bền chắc, vững vàng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cối xay.
2. Một âm là “cai”. (Tính) § Xem “cai cai” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cối tán, cái bàn tán.
② Một âm là cai. Cai cai bền chắc, vững vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cối xay bằng đá;
cai cai [wèiwèi] Bền chắc, vững vàng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

cai

U+7974, tổng 11 nét, bộ kỳ 示 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một chương nhạc thời cổ, tức “Cai hạ” . ◇Thuyết văn giải tự : “Cai, tông miếu tấu Cai nhạc” , .
2. (Danh) Lối đi lót gạch trước thềm nhà.
3. (Danh) Tên một bộ tộc ở Tây Vực 西 thời xưa, còn gọi là “Cai bộ lạc” .

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cai [cải, hợi]

U+80F2, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông ở trên ngón chân cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông ở trên ngón chân cái — Một âm khác là Cải.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

cai

U+8344, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rễ cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rễ cỏ. ◇Tô Thức : “Tiêu tiêu hàn vũ thấp khô cai” (Đông chí nhật độc du Cát Tường tự ) Vi vu mưa lạnh thấm ướt rễ cỏ khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Rễ cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rễ cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ cây.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cai

U+8A72, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bao quát hết thảy
2. còn thiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hết, khắp, tất cả, bao quát hết thẩy. ◎Như: “tường cai” biết rõ hết cả. ◇Lão tàn du kí : “Ngã môn giá thì cai thụy liễu” (Đệ thập lục hồi) Chúng tôi lúc đó đều ngủ cả.
2. (Đại) Ấy, đó (dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì). ◎Như: “cai xứ” chỗ đó, “cai án” án đó.
3. (Động) Đáng, nên, phải. ◎Như: “sự cai như thử” việc nên phải như thế. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá lưỡng cá nhân tất hữu lai lịch, cai thí nhất vấn, như kim hối khước vãn dã” , , (Đệ nhất hồi) Hai người này tất có lai lịch, nên hỏi (mới phải), bây giờ ăn năn đã muộn rồi.
4. (Động) Gồm đủ, kiêm. ◇Thái Ung : “Tín khả vị kiêm tam tài nhi cai cương nhu” (Ti không viên phùng bi ) Tín có thể nói là gồm ba tài và đủ cả cương nhu.
5. (Động) Bao trùm.
6. (Động) Đến phiên, đến lượt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Kim nhi bất cai ngã đích ban nhi, hữu trà một trà, biệt vấn ngã” , , (Đệ nhị thập thất hồi) Hôm nay không phải đến phiên tôi, có trà hay không, đừng hỏi đến tôi.
7. (Động) Nợ, thiếu. ◎Như: “các tồn các cai” (nói trong cửa hàng) cái ấy còn cái ấy thiếu. ◇Nho lâm ngoại sử : “Tha cai ngã kỉ lượng ngân tử” (Đệ ngũ thập tam hồi) Nó thiếu nợ tôi mấy lạng bạc.
8. (Động) Tiền định, chú định (mệnh vận). ◇Kim Bình Mai : “Đắc thất vinh khô mệnh lí cai” (Đệ tứ thập bát hồi) Được mất, thịnh suy, trong mệnh vận đã định trước cả rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cai quát đủ, nghĩa là bao quát hết thẩy. Như tường cai tường tận.
② Đáng nên. Như sự cai như thử việc nên phải như thế.
③ Dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì. Như cai xứ chỗ đó, cai án án đó.
④ Tục gọi thứ gì còn thiếu là cai. Như các tồn các cai nói trong cửa hàng, cái ấy còn cái ấy thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nên, cần phải: Điều cần nói thì nhất định phải nói; Nên nghỉ cái đã; Việc phải như thế;
② Đáng: Đáng đời, đáng kiếp;
③ Ấy, đó: Nơi đó; Vụ án đó;
④ Nợ, thiếu: Tôi nợ anh ấy hai đồng; Các thứ còn và thiếu (trong cửa hàng);
⑤ Như [gai] (bộ ): Tường tận đầy đủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm. Gồm đủ — Trông nom bao quát công việc — Chức vụ nhỏ trong quân đội thời xưa, trông nom một đơn vị nhỏ.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cai

U+8BE5, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bao quát hết thảy
2. còn thiếu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nên, cần phải: Điều cần nói thì nhất định phải nói; Nên nghỉ cái đã; Việc phải như thế;
② Đáng: Đáng đời, đáng kiếp;
③ Ấy, đó: Nơi đó; Vụ án đó;
④ Nợ, thiếu: Tôi nợ anh ấy hai đồng; Các thứ còn và thiếu (trong cửa hàng);
⑤ Như [gai] (bộ ): Tường tận đầy đủ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

cai

U+8C65, tổng 13 nét, bộ thỉ 豕 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống lợn có bốn móng trắng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

cai

U+8CC5, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầy đủ, phong phú

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bao gồm. ◇Trang Tử : “Bách hài, cửu khiếu, lục tạng, cai nhi tồn yên” , , , (Tề vật luận ) Trăm xương, chín lỗ, sáu tạng, bao gồm để đó.
2. (Tính) Đầy đủ, hoàn bị. ◎Như: “ngôn giản ý cai” lời gọn mà ý đủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Đủ, gồm cả, văn từ dồi dào, gọi là điển cai .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bao gồm;
② Đầy đủ: Lời gọn mà ý đủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ. Bao gồm cả. Như chữ Cai . Cũng viết .

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cai

U+8D45, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầy đủ, phong phú

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bao gồm;
② Đầy đủ: Lời gọn mà ý đủ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

cai

U+9654, tổng 8 nét, bộ phụ 阜 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thềm nhà, bậc lên
2. răn bảo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thềm.
2. (Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: “cửu cai” chín tầng trời. ◇Hán Thư : “Nhất đàn tam cai” (Giao tự chí thượng ) Một đàn ba cấp.
3. (Danh) Đất cao ở trong ruộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Thềm nhà, bậc lên.
② Răn bảo. Kinh Thi có khúc Nam cai nói người con hiếu cùng răn bảo nhau mà phụng dưỡng cha mẹ.
③ Trên chín từng trời gọi là cửu cai .
④ Cai duyên nơi rất xa xôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Nơi gần bậc thềm;
② Bậc, thềm;
③ Nổng đất giữa ruộng, mô đất ngoài đồng;
④ (văn) Răn bảo;
⑤ Xem [jiưgai];
cai diên [gaiyán] Nơi rất xa xôi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cai [hài]

U+9826, tổng 15 nét, bộ hiệt 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái cằm (càm). Cg. [xiàba], [xiàba ker].

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

cai [hài]

U+988F, tổng 12 nét, bộ hiệt 頁 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái cằm (càm). Cg. [xiàba], [xiàba ker].

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0