Có 1 kết quả:
hoá
Tổng nét: 11
Bộ: bối 貝 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱化貝
Nét bút: ノ丨ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OPBUC (人心月山金)
Unicode: U+8CA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huò ㄏㄨㄛˋ
Âm Nôm: hoá
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): たから (takara)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: fo3
Âm Nôm: hoá
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): たから (takara)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: fo3
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bột hứng - 勃興 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 06 - 下賀洲雜記其六 (Cao Bá Quát)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ký du - 記遊 (Hà Tông Quyền)
• Quỹ tuế - 饋歲 (Tô Thức)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 2 - 新嘉波竹枝詞其二 (Phan Thanh Giản)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Trúng số thi kỳ 2 - 中數詩其二 (Trần Đình Tân)
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 06 - 下賀洲雜記其六 (Cao Bá Quát)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ký du - 記遊 (Hà Tông Quyền)
• Quỹ tuế - 饋歲 (Tô Thức)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 2 - 新嘉波竹枝詞其二 (Phan Thanh Giản)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Trúng số thi kỳ 2 - 中數詩其二 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tiền tệ
2. hàng hoá
2. hàng hoá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Của cải. ◎Như: “tài hóa” 財貨 của cải.
2. (Danh) Hàng hóa, thương phẩm. ◎Như: “quốc hóa” 國貨 hàng nhà nước bán ra, “bách hóa” 百貨 hàng hóa thường dùng nói chung (quần áo, bát đĩa, ...).
3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “hóa tệ” 貨幣 tiền tệ.
4. (Danh) Tiếng dùng để chửi mắng. ◎Như: “bổn hóa” 笨貨 đồ ngu, “xuẩn hóa” 蠢貨 thứ đần độn.
5. (Động) Bán. ◇Tây du kí 西遊記: “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” 卻又田園荒蕪, 衣食不足, 只得斫兩束柴薪, 挑向市塵之間, 貨幾文錢, 糴幾升米 (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.
6. (Động) Đút của, hối lộ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vô xứ nhi quỹ chi, thị hóa chi dã” 無處而餽之, 是貨之也(Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Không có cớ gì mà đưa cho, thế là hối lộ vậy.
2. (Danh) Hàng hóa, thương phẩm. ◎Như: “quốc hóa” 國貨 hàng nhà nước bán ra, “bách hóa” 百貨 hàng hóa thường dùng nói chung (quần áo, bát đĩa, ...).
3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “hóa tệ” 貨幣 tiền tệ.
4. (Danh) Tiếng dùng để chửi mắng. ◎Như: “bổn hóa” 笨貨 đồ ngu, “xuẩn hóa” 蠢貨 thứ đần độn.
5. (Động) Bán. ◇Tây du kí 西遊記: “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” 卻又田園荒蕪, 衣食不足, 只得斫兩束柴薪, 挑向市塵之間, 貨幾文錢, 糴幾升米 (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.
6. (Động) Đút của, hối lộ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vô xứ nhi quỹ chi, thị hóa chi dã” 無處而餽之, 是貨之也(Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Không có cớ gì mà đưa cho, thế là hối lộ vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Của, như hoá tệ 貨幣 của cải. Phàm vật gì có thể đổi lấy tiền được đều gọi là hoá.
② Bán, như sách Mạnh Tử 孟子 nói vô xứ nhi quỹ chi, thị hoá chi dã 無處而餽之,是貨之也 không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đấy vậy.
③ Đút của.
② Bán, như sách Mạnh Tử 孟子 nói vô xứ nhi quỹ chi, thị hoá chi dã 無處而餽之,是貨之也 không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đấy vậy.
③ Đút của.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng, hàng hoá: 訂貨 Đặt hàng; 進口一批貨 Nhập khẩu một số hàng hoá;
② Tiền, tiền tệ: 通貨 Tiền tệ;
③ Bán 貨賣 Bán ra; 無處而饋之,是貨之也 Không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đó vậy (Mạnh tử);
④ (văn) Đút của;
⑤ (chửi) Đồ, thằng, con: 笨貨 Đồ ngu; 臭貨 Con đĩ.
② Tiền, tiền tệ: 通貨 Tiền tệ;
③ Bán 貨賣 Bán ra; 無處而饋之,是貨之也 Không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đó vậy (Mạnh tử);
④ (văn) Đút của;
⑤ (chửi) Đồ, thằng, con: 笨貨 Đồ ngu; 臭貨 Con đĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiền bạc — Vật đem bán lấy tiền được. Tức các loại hàng. Ta cũng gọi là hàng hoá — Đem bán — Cho tiền.
Từ ghép 31
bách hoá 百貨 • bảo hoá 寶貨 • bố hoá 布貨 • bối hoá 貝貨 • bồi tiền hoá 賠錢貨 • bổn vị hoá tệ 本位貨幣 • dương hoá 洋貨 • hàng hoá 行貨 • hắc hoá 黑貨 • hoá bố 貨布 • hoá phạt 貨罰 • hoá phẩm 貨品 • hoá tệ 貨幣 • hoá vật 貨物 • kì hoá khả cư 奇貨可居 • kỳ hoá 期貨 • liệt hoá 劣貨 • ngoại hoá 外貨 • nhật hoá 日貨 • nội hoá 內貨 • phóng tài hoá 放財貨 • quốc hoá 國貨 • quốc tế hoá tệ cơ kim tổ chức 國際貨幣基金組織 • quý hoá 貴貨 • quy hoá 龜貨 • sinh hoá 生貨 • tài hoá 財貨 • tạp hoá 雜貨 • thụ hoá 售貨 • tồn hoá 存貨 • xuất hoá 出貨