Có 42 kết quả:

㺢 huò ㄏㄨㄛˋ和 huò ㄏㄨㄛˋ嗀 huò ㄏㄨㄛˋ嚄 huò ㄏㄨㄛˋ嚯 huò ㄏㄨㄛˋ壑 huò ㄏㄨㄛˋ彟 huò ㄏㄨㄛˋ彠 huò ㄏㄨㄛˋ惑 huò ㄏㄨㄛˋ或 huò ㄏㄨㄛˋ擭 huò ㄏㄨㄛˋ旤 huò ㄏㄨㄛˋ檴 huò ㄏㄨㄛˋ湱 huò ㄏㄨㄛˋ濊 huò ㄏㄨㄛˋ濩 huò ㄏㄨㄛˋ獲 huò ㄏㄨㄛˋ瓠 huò ㄏㄨㄛˋ矐 huò ㄏㄨㄛˋ矱 huò ㄏㄨㄛˋ砉 huò ㄏㄨㄛˋ祸 huò ㄏㄨㄛˋ禍 huò ㄏㄨㄛˋ穫 huò ㄏㄨㄛˋ臛 huò ㄏㄨㄛˋ获 huò ㄏㄨㄛˋ蒦 huò ㄏㄨㄛˋ藿 huò ㄏㄨㄛˋ蠖 huò ㄏㄨㄛˋ謋 huò ㄏㄨㄛˋ豁 huò ㄏㄨㄛˋ貨 huò ㄏㄨㄛˋ货 huò ㄏㄨㄛˋ過 huò ㄏㄨㄛˋ鑊 huò ㄏㄨㄛˋ镬 huò ㄏㄨㄛˋ雘 huò ㄏㄨㄛˋ霍 huò ㄏㄨㄛˋ韄 huò ㄏㄨㄛˋ騞 huò ㄏㄨㄛˋ龢 huò ㄏㄨㄛˋ𦒧 huò ㄏㄨㄛˋ

1/42

huò ㄏㄨㄛˋ

U+3EA2, tổng 19 nét, bộ quǎn 犬 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see [huo4 jia1 pi1]

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [ㄏㄜˊ, ㄏㄜˋ, ㄏㄨˊ, huó ㄏㄨㄛˊ]

U+548C, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổng số. ◎Như: “tổng hòa” tổng số, “nhị gia tam đích hòa thị ngũ” tổng số của hai với ba là năm.
2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ : “Lễ chi dụng, hòa vi quý” , (Học nhi ) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” không tranh chấp nữa, “nghị hòa” bàn thảo để đạt đến hòa bình.
4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
5. (Danh) Họ “Hòa”.
6. (Danh) “Hòa đầu” hai đầu quan tài.
7. (Danh) “Hòa loan” chuông buộc trên xe ngày xưa.
8. (Danh) “Hòa thượng” (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân.
9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” thuận hợp như trước. ◇Tả truyện : “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” , (Ẩn công tứ niên ) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” giữ luôn cả áo mà ngủ.
11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” quấy trộn, “hòa miến” nhào bột mì, “hòa dược” pha thuốc, trộn thuốc.
12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” : (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” ù bài. ◇Lão Xá : “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” , , , (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” hòa nhã, “tâm bình khí hòa” lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” nét mặt hòa nhã vui vẻ.
15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
16. (Giới) Đối với, hướng về.
17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi : “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” , (Nộ phát xung quan từ ) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” hát lên và hòa theo tiếng.
19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” họa một bài thơ.
20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” hùa theo.
21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.

Từ điển Trung-Anh

(1) to mix (ingredients) together
(2) to blend
(3) classifier for rinses of clothes
(4) classifier for boilings of medicinal herbs

Tự hình 4

Dị thể 12

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+55C0, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to vomit

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [huō ㄏㄨㄛ, ǒ ]

U+5684, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(interj.) oh!

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+56AF, tổng 19 nét, bộ kǒu 口 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) expressing admiration or surprise
(2) sound of a laugh

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [ㄏㄜˋ]

U+58D1, tổng 17 nét, bộ tǔ 土 (+14 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc. ◎Như: “nham hác” hỏm núi, “thiên san vạn hác” nghìn núi muôn lũng.
2. (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: “đại hác” sông bể.
3. (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh : “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” , (Quy khứ lai từ ) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+5F5F, tổng 19 nét, bộ jì 彐 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) see |[Wu3 Shi4 huo4]
(2) old variant of [huo4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+5F60, tổng 25 nét, bộ jì 彐 (+22 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khuôn phép, thước đo, tiêu chuẩn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hoạch” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hoạch .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc. Cách thức.

Từ điển Trung-Anh

(1) see |[Wu3 Shi4 huo4]
(2) old variant of [huo4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+60D1, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mê hoặc
2. ngờ hoặc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngờ, hoài nghi. ◇Luận Ngữ : “Tam thập nhi lập, tứ thập nhi bất hoặc, ngũ thập nhi tri thiên mệnh” , , (Vi chánh ) (Ta) ba mươi tuổi biết tự lập, bốn mươi tuổi chẳng nghi hoặc, năm mươi tuổi biết mệnh trời.
2. (Động) Mê loạn, say mê, dối gạt. ◎Như: “cổ hoặc” lấy lời nói hay sự gì làm mê loạn lòng người. ◇Liêu trai chí dị : “Hội hữu Kim Lăng xướng kiều ngụ quận trung, sinh duyệt nhi hoặc chi” , (Phiên Phiên ) Vừa gặp một ả ở Kim Lăng đến ở trọ trong quận, chàng trông thấy say mê.
3. (Động) Mê lầm. § Nhà Phật cho chúng sinh đối với hết thảy mọi pháp, không hiểu rõ rằng tự tình nguyên là “không” , mới sinh ra chấp chước sằng, mê mất đạo chính mà bị “luân hồi” mãi. Có hai sự mê hoặc lớn: (1) “Kiến hoặc” nghĩa là kiến thức mê lầm. Như đời là “vô thường” lại nhận là có thường, thế là “kiến hoặc”. (2) “Tư hoặc” như mắt thấy sắc nghĩ mê say đắm sắc, tai nghe tiếng nghĩ say mê tiếng, không biết sắc với tiếng đều là vọng cả, thế là “tư hoặc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngờ lạ, như trí giả bất hoặc kẻ khôn không có điều ngờ lạ.
② Mê, như cổ hoặc lấy lời nói hay sự gì làm mê hoặc lòng người. Nhà Phật cho chúng sinh đối với hết thảy mọi pháp, không hiểu rõ rằng tự tình nguyên là không, mới sinh ra chấp chước sằng, mê mất đạo chính mà bị luân hồi mãi. Có hai sự mê hoặc lớn: 1) Kiến hoặc, nghĩa là kiến thức mê lầm, như đời là vô thường lại nhận là có thường, thế là kiến hoặc , 2) Tư hoặc như mắt thấy sắc nghĩ mê say đắm sắc, tai nghe tiếng nghĩ say mê tiếng, không biết sắc với tiếng đều là vọng cả, thế là tư hoặc .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngờ, nghi hoặc: Rất nghi hoặc và khó hiểu, hết sức khó hiểu; Lòng nghi ngờ;
② Phỉnh gạt, làm mê hoặc: Mê hoặc lòng người; Thuật dối người; Nói láo để phỉnh đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rối loạn, như mê mẩn, không biết gì — Nghi ngờ — Lừa dối — Buồn phiền, bực bội.

Từ điển Trung-Anh

(1) to confuse
(2) to be puzzled

Tự hình 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [ㄩˋ]

U+6216, tổng 8 nét, bộ gē 戈 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hoặc, hay

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hoặc, có thể, có lẽ, chắc, lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn. ◎Như: “hoặc hứa” có lẽ, “hoặc nhân” hoặc người nào.
2. (Liên) Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. ◎Như: “hỉ hoặc nộ” mừng hay giận, “ai hoặc lạc” buồn hay vui, “khứ hoặc bất khứ” đi hay không đi.
3. (Liên) Nếu. ◎Như: “hoặc bất túc” nếu như không đủ.
4. (Đại) Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Vấn: Kì tử niên kỉ tuế hĩ? Hoặc đáp viết: Thập thất tuế” : ? : (Đệ bát hồi) Hỏi: Con hắn bao nhiêu tuổi? Có người trả lời: Mười bảy tuổi.
5. (Đại) Đại danh từ nghi vấn: Ai. ◇Thi Kinh : “Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư” , (Bân phong , Si hào ) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
6. (Động) Ngờ. § Cũng như chữ “hoặc” .
7. Một âm là “vực”. (Danh) Ngày xưa dùng làm chữ “quốc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hoặc, là lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn, như hoặc nhân hoặc người nào, hoặc viết hoặc có kẻ nói rằng, v.v.
② Ngờ, cũng như chữ hoặc .
③ Có.
④ Ai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có lẽ, hoặc: Hoặc ít hoặc nhiều; Anh ấy sáng mai có lẽ tới được.hoặc hứa [huò xư] Có lẽ, hay là: Có lẽ hôm nay anh ấy không đến; hoặc tắc [huòzé] Xem nghĩa b;hoặc giả [huòzhâ] a. Như [huòxư]: 使? Nay nước Hình vô đạo, chư hầu không có bá chủ, có lẽ trời muốn khiến cho Vệ đánh phạt Hình ư? (Tả truyện: Hi công thập cửu niên); b. Hoặc giả, hoặc là, hay là: Anh ấy có lẽ đến trường học, hoặc là đến thư viện; Hoặc là anh giết được cọp, hoặc là anh bị cọp xé xác;
② (văn) Có người: Có kẻ nói rằng; Có người cho biết rằng. hoặc ... hoặc ... [huò... huò...] a. Có người thì... có người thì, người thì... người thì: Tù nhân ở Ngô người thì chạy trốn người thì dừng lại (Tả truyện); b. Khi thì... khi thì; c. Hoặc là... hoặc là (biểu thị sự chọn lựa);
③ (văn) Có (dùng như , bộ ): 使 Khiến cho họ an cư lạc nghiệp, không có ý muốn dời đi (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Võ đế kỉ);
④ (văn) Lầm lẫn, ngờ vực (dùng như , bộ );
⑤ (văn) Kì lạ, kì quái: Chẳng lạ sao nhà vua (lại) là người bất trí (Mạnh tử: Cáo tử thượng);
⑥ (văn) (Đã...) thì (dùng với ở đoạn câu trước): Đã lập người coi về uống rượu, thì (phải) đặt thêm người mời rượu (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tân chi sơ diên);
⑦ (văn) Nếu như: Nếu như không đủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không nhất định, có thể thế này hoặc thế khác — lại nữa — Một âm là Vực. Xem Vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vực — Một âm khác là Hoặc. Xem Hoặc.

Từ điển Trung-Anh

(1) maybe
(2) perhaps
(3) might
(4) possibly
(5) or

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [ㄏㄨˋ, ㄨㄛˋ]

U+64ED, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cạm, cái bẫy
2. bắt lấy
3. gỡ ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cạm, bẫy (để bắt muông thú).
2. Một âm là “oách”. (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇Nguyễn Du : “Tái oách tái xả tâm bất di” (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là “hộ”. (Động) Gỡ ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cạm, để bắt các giống muông.
② Một âm là oách. bắt lấy, nắm lấy.
③ Lại một âm là hộ. Gỡ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái cạm (để bắt thú);
② Bắt lấy;
③ Gỡ ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bẫy để bẫy thú — Một âm là Hoạch. Xem Hoạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm nắm — Bắt giữ — Một âm là Hộ. Xem Hộ.

Từ điển Trung-Anh

trap

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+65E4, tổng 12 nét, bộ wú 无 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tai hoạ, tai vạ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “họa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hoạ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Hoạ .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[huo4]

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+6AB4, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(tree)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+6E71, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng sóng vỗ

Từ điển Trần Văn Chánh

oanh hoạch [honghuò], phanh hoạch [penghuò] (thanh) Tiếng sóng vỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước róc rách.

Từ điển Trung-Anh

dashing of waves

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [huì ㄏㄨㄟˋ, wèi ㄨㄟˋ]

U+6FCA, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều nước.
2. (Tính) Sâu rộng, thâm hậu. ◎Như: “uông uế” sâu rộng.
3. (Tính) Dơ bẩn. § Thông “uế” .
4. Một âm là “hoát”. (Trạng thanh) “hoát hoát” soàn soạt, róc rách, tiếng thả lưới xuống nước, tiếng nước chảy. ◇Thi Kinh : “Thi cô hoát hoát, Triên vị phát phát” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Thả lưới loạt soạt, Cá triên cá vị vùn vụt.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [ㄏㄨˋ]

U+6FE9, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước xáo động
2. nấu chín, đun sôi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng như nước mưa từ mái hiên chảy xuống.
2. (Động) Nấu. § Thông “hoạch” . ◇Thi Kinh : “Duy diệp mạch mạch, Thị ngải thị hoạch” , (Chu nam , Cát đàm ) Lá nhiều rậm rạp, Mới cắt về rồi đem nấu.
3. (Tính) § Xem “hoạch lạc” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước xáo động;
② Nấu chín, đun sôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa lớn, mưa mờ mịt — Sương mờ mịt.

Từ điển Trung-Anh

(1) cook
(2) dashing of water

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+7372, tổng 16 nét, bộ quǎn 犬 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bắt được, có được
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Được, bắt được. ◇Tô Thức : “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” , 使, (Phương Sơn Tử truyện ) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
2. (Động) Thu được, giành được. ◎Như: “hoạch ấn” thu được ấn quan (giành được chức quan), “hoạch thành” đạt được thành công.
3. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: “thu hoạch đông tàng” mùa thu gặt hái, mùa đông tồn trữ.
4. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: “hoạch vưu” gặp phải oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh : “Hoạch tội như thị” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Bị tội như vậy.
5. (Danh) Đày tớ, nô tì (ngày xưa). ◎Như: “tang hoạch” tôi tớ. ◇Tư Mã Thiên : “Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ!” , , (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư ) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thu (được), bắt được, giành được, được: Bắt được rất nhiều tù binh; Giành được thành tích rất lớn; Nhỏ thì được ấp, lớn thì được thành (Tô Tuân: Lục quốc luận);
② (Thu) hoạch: Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: Không thể tiến lại; Không có dịp để gặp mặt từ chối.

Từ điển Trung-Anh

(1) to catch
(2) to obtain
(3) to capture

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 51

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [ㄍㄨ, ㄏㄨˊ, ㄏㄨˋ]

U+74E0, tổng 11 nét, bộ guā 瓜 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu. § Một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
2. Một âm là “hoạch”. (Tính) “Hoạch lạc” : cũng như “khuếch lạc” trống rỗng, vô dụng. ◇Trang Tử : “Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung” , (Tiêu dao du ) Bổ nó ra làm cái bầu thì trống rỗng không đựng được vật gì.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+77D0, tổng 21 nét, bộ mù 目 (+16 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mù, không nhìn thấy.
2. (Động) Làm cho mù mắt. ◇Sử Kí : “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” , , (Kinh Kha truyện ) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li ), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [yuē ㄩㄝ]

U+77F1, tổng 18 nét, bộ shǐ 矢 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khuôn phép, thước đo, tiêu chuẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thước đo, tiêu chuẩn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khuôn phép, thước đo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khuôn phép, tiêu chuẩn, thước đo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc. Cách thức.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [huā ㄏㄨㄚ, ㄒㄩ]

U+7809, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

răng rắc, sột, toạc

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hoạch nhiên” tiếng da xé toạc, xương gãy vỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoạch nhiên xé toạc da thịt ra toàng toạc. Trang Tử : Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hao nhiên, mạc bất trúng âm (Dưỡng sinh chủ ) tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung bậc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Răng rắc, sột, toạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xoàn xoạt khi xé thịt khỏi xương.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+7978, tổng 11 nét, bộ qí 示 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tai hoạ, tai vạ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoạ, tai hoạ, tai vạ, tai nạn: Gây ra tai nạn, gây vạ; Tai hoạ lớn đến nơi; Tai nạn xe cộ;
② Làm hại, gây hại, hại: Hại nước hại dân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[huo4]

Từ điển Trung-Anh

(1) disaster
(2) misfortune
(3) calamity

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 47

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+798D, tổng 12 nét, bộ qí 示 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tai hoạ, tai vạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tai vạ, tai nạn. ◎Như: “phi lai hoành họa” tai bay vạ gió, “xa họa” tai nạn xe cộ. ◇Nguyễn Trãi : “Họa phúc hữu môi phi nhất nhật” (Quan hải ) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
2. (Danh) Tội. ◇Sử Kí : “Thượng bất thính gián, kim sự cấp, dục quy họa ư ngô tông” , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Nhà vua không nghe lời can ngăn, nay việc đã gấp, muốn quy tội cho chúng ta.
3. (Động) Làm hại, gây hại. ◎Như: “họa quốc ương dân” hại nước hại dân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoạ, tai hoạ, tai vạ, tai nạn: Gây ra tai nạn, gây vạ; Tai hoạ lớn đến nơi; Tai nạn xe cộ;
② Làm hại, gây hại, hại: Hại nước hại dân.

Từ điển Trung-Anh

(1) disaster
(2) misfortune
(3) calamity

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+7A6B, tổng 18 nét, bộ hé 禾 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gặt lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặt, cắt lúa. ◇Thi Kinh : “Thập nguyệt hoạch đạo” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng mười gặt lúa.
2. (Động) Giành được, lấy được. § Thông “hoạch” .
3. (Danh) Vụ, mùa (gặt hái). ◎Như: “nhất niên nhị hoạch” một năm hai vụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gặt lúa, cắt lúa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to reap
(2) to harvest

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+81DB, tổng 20 nét, bộ ròu 肉 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. canh thịt
2. hun, nung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Canh thịt.
2. (Động) Nấu nướng.

Từ điển Thiều Chửu

① Canh thịt.
② Hun, nung.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Canh thịt;
② Hun, nung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món canh thịt, không có rau.

Từ điển Trung-Anh

meat broth

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+83B7, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gặt lúa

Từ điển phổ thông

1. bắt được, có được
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ

Từ điển phổ thông

cây sậy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gặt lúa, cắt lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thu (được), bắt được, giành được, được: Bắt được rất nhiều tù binh; Giành được thành tích rất lớn; Nhỏ thì được ấp, lớn thì được thành (Tô Tuân: Lục quốc luận);
② (Thu) hoạch: Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: Không thể tiến lại; Không có dịp để gặp mặt từ chối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to catch
(2) to obtain
(3) to capture

Từ điển Trung-Anh

(1) to reap
(2) to harvest

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+84A6, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

phonetic component in certain characters with sound huò, such as , , and

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [ㄏㄜˊ]

U+85FF, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lá dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lá đậu. § Ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là “hoắc thực” . ◇Nguyễn Du : “Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang” , (Sở kiến hành ) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
2. (Danh) “Hoắc hương” cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Lá dâu. Vì thế nên ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là hoắc. Nguyễn Du : Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang (Sở kiến hành ) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
② Hoắc hương cây hoắc hương (Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rau hoắc. hoắc hương [huòxiang] (thực) Cây hoắc hương (Agastache rugosa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cây đậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) Lophanthus rugosus
(2) beans

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [yuè ㄩㄝˋ]

U+8816, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: xích oách )
2. (xem: oách khuất )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xích oách” sâu đo, ấu trùng của loài ngài, kí sinh ở trong cây cối, ăn lá cây hoa quả, lúc bò thì co mình lại, cong lên rồi búng tới trước, như người lấy tay đo khoảng cách.
2. (Phó) “Xích oách chi khuất” tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ.
3. § cũng đọc là “hoạch”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xích oách một loài sâu nhỏ hay ăn lá dâu, lá mơ.
② Oách khuất tạm phải chịu lún, tạm chịu thua kém. Cũng đọc là chữ hoạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) ① Xem [chêhuò];
hoạch khuất [huòqu] Tạm thời chịu lép vế, tạm chịu thua kém, tạm chịu khuất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Oách khuất : Chỉ sự bất đắc chí, thất vọng, nản lòng.

Từ điển Trung-Anh

looper caterpillar

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+8B0B, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng xương thịt lìa ra

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hoạch nhiên” tiếng xương thịt vụt lìa ra. ◇Trang Tử : “Động đao thậm vi, hoạch nhiên dĩ giải, như thổ ủy địa” , , (Dưỡng sanh chủ ) Động dao rất khẽ, xoạch một cái (xương thịt) đã rời ra, như bùn rơi xuống đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) hoạch nhiên [huòrán] Tiếng xương thịt lìa ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ. Chẳng hạn Hoạch nhiên ( thoáng một cái ).

Từ điển Trung-Anh

sound of flesh being separated from the bone

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [huá ㄏㄨㄚˊ, huō ㄏㄨㄛ]

U+8C41, tổng 17 nét, bộ gǔ 谷 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hang thông cả 2 đầu
2. thông suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang thông suốt. ◇Trương Hiệp : “Hoạch trường hoát dĩ vi hạn, đái lưu khê dĩ vi quan” , 谿 (Thất mệnh ).
2. (Động) Dứt, cắt đứt.
3. (Động) Miễn trừ. ◎Như: “tiền lương chi hoát miễn” tha không bắt nộp tiền lương nữa, “hình ngục chi siêu hoát” không bắt chịu hình ngục nữa.
4. (Động) Tiêu trừ, giải tỏa. ◇Thủy hử truyện : 禿, (Đệ ngũ thất hồi).
5. (Động) Liều, hi sinh. ◎Như: “hoát xuất tính mệnh” hi sinh tính mạng.
6. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian” , , , , , (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.
7. (Tính) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng (khí trời). ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Chu hành tự vô muộn, Huống trị tình cảnh hoát” , (Tảo phát ngư phố đàm ).
8. (Tính) Trống rỗng, không hư.
9. (Tính) Sâu xa, thâm thúy.
10. (Tính) Sứt, mẻ. ◎Như: “hoát thần tử” sứt môi.
11. (Phó) Thông suốt, rộng mở. ◎Như: “khoát đạt” cởi mở, “hoát nhiên quán thông” vỡ vạc thông suốt.
12. (Phó) Mau lẹ, loáng một cái.
13. (Tượng thanh) Xoạt, vù.
14. § Còn đọc là “khoát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hang thông suốt cả hai đầu. Vì thế nên chỗ đất nào phẳng phắn sáng sủa gọi là hiên khoát , người già gọi là đầu đồng xỉ khoát đầu trọc răng long.
② Thông suốt, tâm ý rộng rãi khoan thai gọi là khoát. Như khoát nhiên quán thông vỡ vạc thông suốt.
③ Khai phóng, tha bổng. Như tiền lương chi khoát miễn tha không bắt nộp tiền lương nữa, hình ngục chi siêu khoát không bắt chịu hình ngục nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sứt, mẻ: Miệng chén bị mẻ một miếng; Sứt môi; Răng mẻ;
② Liều, bạt, thí: Liều mạng, bạt mạng, thí mạng. Xem [huò].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng (rãi), sáng (sủa), thông suốt: Rộng lượng; Sáng sủa;
② Miễn, tha: Miễn, được miễn (thuế ...). Xem [huo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hang — Sâu ( trái với nông ).

Từ điển Trung-Anh

(1) clear
(2) open
(3) exempt (from)
(4) liberal-minded

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+8CA8, tổng 11 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tiền tệ
2. hàng hoá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Của cải. ◎Như: “tài hóa” của cải.
2. (Danh) Hàng hóa, thương phẩm. ◎Như: “quốc hóa” hàng nhà nước bán ra, “bách hóa” hàng hóa thường dùng nói chung (quần áo, bát đĩa, ...).
3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “hóa tệ” tiền tệ.
4. (Danh) Tiếng dùng để chửi mắng. ◎Như: “bổn hóa” đồ ngu, “xuẩn hóa” thứ đần độn.
5. (Động) Bán. ◇Tây du kí 西: “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” , , , , , (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.
6. (Động) Đút của, hối lộ. ◇Mạnh Tử : “Vô xứ nhi quỹ chi, thị hóa chi dã” , (Công Tôn Sửu hạ ) Không có cớ gì mà đưa cho, thế là hối lộ vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng, hàng hoá: Đặt hàng; Nhập khẩu một số hàng hoá;
② Tiền, tiền tệ: Tiền tệ;
③ Bán Bán ra; Không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đó vậy (Mạnh tử);
④ (văn) Đút của;
⑤ (chửi) Đồ, thằng, con: Đồ ngu; Con đĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) goods
(2) money
(3) commodity
(4) CL:|[ge4]

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 168

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [dài ㄉㄞˋ]

U+8D27, tổng 8 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tiền tệ
2. hàng hoá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng, hàng hoá: Đặt hàng; Nhập khẩu một số hàng hoá;
② Tiền, tiền tệ: Tiền tệ;
③ Bán Bán ra; Không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đó vậy (Mạnh tử);
④ (văn) Đút của;
⑤ (chửi) Đồ, thằng, con: Đồ ngu; Con đĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) goods
(2) money
(3) commodity
(4) CL:|[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 167

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [guō ㄍㄨㄛ, guò ㄍㄨㄛˋ, guo ]

U+904E, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trải qua, sống qua. ◇Hàn Ác : “Liệu đắc tha hương quá giai tiết, Diệc ưng hoài bão ám thê nhiên” , (Hàn thực nhật trùng du lí thị viên đình hữu cảm ).
2. (Động) Quá, trên. ◎Như: “quá liễu thì gian” đã quá giờ, quá hạn rồi.
3. (Động) Sang, nhượng. ◎Như: “quá hộ” sang tên.
4. (Động) Đưa, chuyển. ◇Vương Kiến : “Thiên tử hạ liêm thân khảo thí, Cung nhân thủ lí quá trà thang” , (Cung từ , Chi thất).
5. (Động) Ăn với để giúp cho dễ nuốt xuống. ◇Kim Bình Mai : “Ngô Điển Ân hựu tiếp thủ châm nhất đại oản tửu lai liễu, hoảng đắc na Bá Tước liễu bất đích, nhượng đạo: Bất hảo liễu, ẩu xuất lai liễu, nã ta tiểu thái ngã quá quá tiện hảo” , , : , , 便 (Đệ ngũ tứ hồi).
6. (Động) Tẩy, rửa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhiên hậu tài hướng trà dũng thượng thủ liễu trà oản, tiên dụng ôn thủy quá liễu, hướng noãn hồ trung đảo liễu bán oản trà, đệ cấp Bảo Ngọc cật liễu” , , , (Đệ ngũ nhất hồi).
7. (Động) Vượt, hơn. ◎Như: “quá độ” vượt hơn mức độ thường. ◇Sử Kí : “Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã” , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
8. (Động) Chết, khứ thế. ◎Như: “quá thế” qua đời. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : “Thuyết thị Lưu lão da tử tiếp liễu gia báo, lão thái thái quá liễu” , (Đệ ngũ hồi).
9. (Động) Bái phỏng, lại thăm. ◇Sử Kí : “Thần hữu khách tại thị đồ trung, nguyện uổng xa kị quá chi” , (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Tôi có người khách làm nghề hàng thịt ở ngoài chợ, xin ngài hạ cố cho xe ghé thăm ông ta.
10. (Động) Qua lại, giao vãng. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Tam nhân tựu tượng nhất gia huynh đệ nhất bàn, cực thị quá đắc hảo, tương ước liễu đồng tại học trung nhất cá trai xá lí độc thư” , , (Quyển thập thất).
11. (Động) Bàn chuyện với nhau, giao đàm. ◇Lão Xá : “Tha hiểu đắc, giả nhược tha hòa tổ phụ quá nhất cú thoại, tha tiện tái dã mại bất khai bộ” , , 便 (Tứ thế đồng đường , Tứ lục ).
12. (Động) Đi tới, đạt tới. ◇Hàn Dũ : “Yển Thành từ bãi quá Tương Thành, Toánh thủy Tung San quát nhãn minh” , (Quá Tương Thành ).
13. (Động) Mất đi, thất khứ. ◇Quốc ngữ : “Phù thiên địa chi khí, bất thất kì tự; nhược quá kì tự, dân loạn chi dã” , ; , (Chu ngữ thượng ).
14. (Động) Lây sang, truyền nhiễm. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lão ma ma môn dĩ kinh thuyết quá, bất khiếu tha tại giá ốc lí, phạ quá liễu bệnh khí” , , (Đệ ngũ nhị hồi).
15. (Động) Chịu đựng, nhẫn thụ. ◎Như: “nan quá” khó chịu đựng được.
16. (Danh) Lỗi, việc làm trái lẽ. ◎Như: “cải quá” sửa lỗi, “văn quá” có lỗi lại còn nói che lấp đi mà cãi rằng phải, “tri quá năng cải” biết lỗi thì có thể sửa.
17. (Danh) Lượng từ: lần. ◎Như: “tẩy liễu hảo kỉ quá liễu” giặt mấy lần rồi.
18. (Danh) Họ “Quá”.
19. (Trợ) Dùng sau động từ: đã, rồi, từng. ◎Như: “khán quá” xem rồi, “thính quá” nghe rồi, “cật quá vãn xan” ăn bữa chiều rồi.
20. (Trợ) Đi đôi với “lai” , “khứ” : biểu thị xu hướng, thúc giục. ◎Như: “tẩu quá lai” chạy đi, “khiêu quá khứ” nhảy đi.
21. (Phó) Đã qua. ◎Như: “quá khứ” đã qua.
22. (Phó) Nhiều quá, lậm. ◎Như: “quá tưởng” quá khen. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá thị lão thái thái quá khiêm liễu” (Đệ ngũ thập lục hồi) Đó là Lão thái thái quá khiêm nhường thôi.
23. (Phó) Hết sức, vô cùng, cực. ◇Tấn Thư : “Viên trung mao tích hạ đắc nhất bạch ngư, chất trạng thù thường, dĩ tác trả, quá mĩ, cố dĩ tương hiến” , , , , (Trương Hoa truyện ).
24. Một âm là “qua”.
25. (Động) Qua, đi qua. ◎Như: “qua hà” qua sông. ◇Mạnh Tử : “(Đại Vũ trị thủy) tam qua môn bất nhập” () (Đằng Văn Công thượng ) (Vua Đại Vũ lo trị thủy cho dân) ba lần đi qua nhà mình mà không vào.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+944A, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vạc, cái chảo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạc, chảo (dùng để nấu ăn).
2. (Danh) Vạc to dùng để hành hình thời xưa. ◇Nguyễn Du : “Đại bổng cự hoạch phanh trung thần” (Kì lân mộ ) Trung thần đem gậy lớn đánh, nấu trong vạc to.
3. (Danh) Nồi. § Cũng như “oa tử” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Chảo (nói chung);
② Vạc, chảo to (một thứ hình cụ hành hình tàn khốc thời xưa);
③ (văn) Nấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) wok (dialect)
(2) cauldron (old)

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+956C, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vạc, cái chảo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Chảo (nói chung);
② Vạc, chảo to (một thứ hình cụ hành hình tàn khốc thời xưa);
③ (văn) Nấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) wok (dialect)
(2) cauldron (old)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 2

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+96D8, tổng 17 nét, bộ zhuī 隹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ đá đỏ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ phẩm đỏ, “xích thạch chi” , dùng để pha màu.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đá đỏ như xích thạch chi , dùng để pha sơn cho đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại phẩm màu đỏ.

Từ điển Trung-Anh

red earth used for paints

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [ㄏㄜˋ, suǒ ㄙㄨㄛˇ]

U+970D, tổng 16 nét, bộ yǔ 雨 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sáng rực

Từ điển phổ thông

tan mau

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Mau chóng, vùn vụt. ◇Mai Thừa : “Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ” , (Thất phát ) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” .
6. (Danh) Họ “Hoắc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tan mau. Văn tuyển : Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi bẵng ngay. Nay ta gọi những sự tiêu phí tiền của là huy hoắc cũng là do nghĩa ấy.
② Hoắc hoắc soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. Như ma đao hoắc hoắc mài dao soèn soẹt.
③ Phương nam gọi là hoắc. Ngày xưa gọi núi Nam Nhạc Hành Sơn là hoắc sơn . Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỗng, chợt, vụt, ngay.hoắc nhiên [huò rán] a. Bỗng nhiên, đột nhiên: Đèn pin bỗng nhiên lóe sáng; b. (văn) (Khỏi bệnh) ngay: Vài ngày sau, ắt sẽ khỏi bệnh ngay; Bệnh khỏi ngay;
② (văn) Phương nam;
hoắc hoắc [huòhuò] a. Ken két, soèn soẹt: Mài dao soèn soẹt; b. Chớp, chớp sáng, nhấp nhoáng: Ánh điện chớp sáng;
④ [Huò] (Họ) Hoắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng bay vút — Chỉ sự vút đi cực mau, hoặc lan rộng ra rất mau.

Từ điển Trung-Anh

suddenly

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+97C4, tổng 22 nét, bộ gé 革 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây da để đeo đao kiếm.
2. (Động) Cột, bó, buộc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ [huō ㄏㄨㄛ]

U+9A1E, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hoạch nhiên” tiếng gươm dao cắt soàn soạt. § Cũng viết là “hoạch nhiên” . ◇Trang Tử : “Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm” , , (Dưỡng sinh chủ ) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung bậc.
2. (Phó) Đột nhiên, nhanh chóng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “hòa” .

Tự hình 4

Dị thể 3

Bình luận 0

huò ㄏㄨㄛˋ

U+264A7, tổng 22 nét, bộ yǔ 羽 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dáng bay bị sai hỏng

Dị thể 1

Bình luận 0