Có 6 kết quả:

化 hoá华 hoá杹 hoá華 hoá貨 hoá货 hoá

1/6

hoá [hoa]

U+5316, tổng 4 nét, bộ tỷ 匕 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

biến hoá, biến đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biến đổi, cải biến. ◎Như: “thiên biến vạn hóa” 千變萬化 biến đổi không cùng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cố thánh nhân pháp dữ thì biến, lễ dữ tục hóa” 故聖人法與時變, 禮與俗化 (Phiếm luận 氾論) Cho nên phép tắc của thánh nhân biến dịch theo thời đại, lễ nghi thay đổi theo phong tục.
2. (Động) Trời đất sinh thành muôn vật. ◎Như: “tạo hóa” 造化, “hóa dục” 化育.
3. (Động) Dạy dỗ, biến đổi dân tục làm cho thuần hậu, tốt đẹp hơn. ◎Như: “giáo hóa” 教化 dạy dỗ.
4. (Động) Chết. ◎Như: “vật hóa” 物化 chết, “vũ hóa” 羽化 đắc đạo thành tiên.
5. (Động) Vật thể tiêu tan, biến đổi hình trạng tính chất. ◎Như: “tiêu hóa” 消化.
6. (Động) Đốt cháy. ◇Tây du kí 西遊記: “Hiến quá liễu chủng chủng hương hỏa, hóa liễu chúng thần chỉ mã, thiêu liễu tiến vong văn sớ, Phật sự dĩ tất, hựu các an tẩm” 獻過了種種香火, 化了眾神紙馬, 燒了薦亡文疏, 佛事已畢, 又各安寢 (Đệ lục thập cửu hồi) Dâng đủ loại hương hoa, đốt vàng mã, đốt sớ cúng, lễ Phật xong xuôi, đều đi nghỉ.
7. (Động) Cầu xin. ◎Như: “hóa mộ” 化募, “hóa duyên” 化緣 nghĩa là lấy lời đạo nghĩa khiến cho người sinh lòng từ thiện mà giúp cho.
8. (Động) Đặt sau tính từ hoặc dành từ, biểu thị chuyển biến thành trạng thái hay tính chất nào đó. ◎Như: “lục hóa” 綠化, “ác hóa” 惡化, “điện khí hóa” 電氣化, “khoa học hóa” 科學化, “hiện đại hóa” 現代化.
9. (Danh) Học thuật, sự giáo hóa. ◎Như: “phong hóa” 風化 tập tục đã được dạy bảo thành tốt đẹp. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hoàng Bá, Cấp Ảm chi hóa” 黃霸, 汲黯之化 (Phong kiến luận 封建論) Đạo lí giáo hóa của Hoàng Bá, Cấp Ảm.
10. (Danh) Gọi tắt của môn “hóa học” 化學. ◎Như: “lí hóa” 理化 môn vật lí và môn hóa học.
11. Một âm là “hoa”. (Danh) “Hoa tử” 化子 người ăn mày. § Cũng gọi là “khiếu hoa tử” 叫花子.

Từ điển Thiều Chửu

① Biến hoá. Biến đổi vô hình. Như hoá thân 化身, hoá trang 化粧 nghĩa là biến đổi hình tướng không cho ai biết. Phật vì muốn cứu chúng sinh, phải hoá xuống làm thân người gọi là hoá thân. Phàm vật này mất mà vật kia sinh ra gọi là hoá. Như hủ thảo hoá vi huỳnh 腐草化為螢 cỏ thối hoá làm đom đóm. Thoát xác bay lên tiên gọi là vũ hoá 羽化. Dần dần ít đi, có rồi lại không cũng gọi là hoá. Như tiêu hoá 消化 tiêu tan vật chất hoá ra chất khác, phần hoá 焚化 lấy lửa đốt cho tan mất, dung hoá 溶化 cho vào nước cho tan ra. Khoa học về vật chất chia ghẽ các vật ra từng chất, hay pha lẫn mấy chất làm thành một chất gọi là hoá học 化學.
② Hoá sinh. Như ta gọi trời đất là tạo hoá 造化, là hoá công 化工 nghĩa là sinh diệt được muôn vật.
③ Cảm hoá. Chuyển di tính chất, cải lương dân tục gọi là hoá. Như giáo hoá 教化 nghĩa là dẫn bảo chúng, cấm ngăn chúng, khiến cho chúng thuận tòng vậy. Lấy ân nghĩa mà cảm gọi là đức hoá 德化, lấy chánh trị mà cảm gọi là phong hoá 風化, lấy lễ giáo mà cảm gọi là văn hoá 文化. Cho nên kẻ ở cõi ngoài, không theo sự giáo hoá của mình gọi là hoá ngoại 化外, bị mình cảm hoá cũng như theo mình gọi là đồng hoá 同化.
④ Cầu xin, như hoá mộ 化募, hoá duyên 化緣 nghĩa là lấy lời đạo nghĩa mà cảm hoá, khiến cho người sinh lòng từ thiện mà cho mà giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Biến) hoá, đổi: 變化 Biến hoá, biến đổi, thay đổi; 感化 Cảm hoá;
② Sinh hoá, sinh thành (vạn vật);
③ Dạy dỗ, sửa đổi phong tục cho tốt lên, cảm hoá: 教化 Giáo hoá; 德化 Cảm hoá bằng ân nghĩa;
④ Tan: 雪化了 Tuyết tan rồi;
⑤ Hoá học: 理化 Vật lí và hoá học;
⑥ Chảy: 鐵燒化了 Sắt nung đã chảy;
⑦ Hoá, làm cho biến thành: 農業機械化 Cơ giới (khí) hoá nông nghiệp;
⑧ 【化募】hoá mộ [huàmù]; 【化緣】 hoá duyên [huàyuán] (tôn) Đi quyên, đi khất thực (của nhà chùa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi — Làm cho thay đổi — Chỉ sự sống — Cũng chỉ sự chết.

Tự hình 6

Dị thể 8

Từ ghép 65

Một số bài thơ có sử dụng

hoá [hoa]

U+534E, tổng 6 nét, bộ thập 十 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoa trâm” 华簪 dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa.
2. Chữ “hoa” 花 cổ.
3. Giản thể của chữ 華.

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

hoá

U+6779, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, còn gọi là Mộc phù dung.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

hoá [hoa]

U+83EF, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trung Quốc, viết tắt của “Hoa Hạ” 華夏 tên nước Tàu thời cổ.
2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: “quang hoa” 光華 vầng sáng.
3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: “niên hoa” 年華 tuổi thanh xuân, “thiều hoa” 韶華 quang cảnh tươi đẹp.
4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: “phác thật vô hoa” 樸實無華 mộc mạc không văn sức.
5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: “tinh hoa” 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hàm anh trớ hoa” 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa.
6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: “duyên hoa” 鉛華 phấn sáp.
7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như “hoa” 花. ◎Như: “xuân hoa thu thật” 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu.
8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: “Hoa ngữ” 華語 tiếng Hoa, “Hoa kiều” 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc.
9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: “hoa lệ” 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, “hoa mĩ” 華美 xinh đẹp.
10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: “hoa ngôn” 華言 lời hão, lời không thật.
11. (Tính) Phồn thịnh. ◎Như: “phồn hoa” 繁華 náo nhiệt, đông đúc, “vinh hoa” 榮華 giàu sang, vẻ vang.
12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: “hoa phát” 華髮 tóc bạc.
13. Một âm là “hóa”. (Danh) “Hóa Sơn” 華山.
14. (Danh) Họ “Hóa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước Tàu. Nước Tàu tự gọi là Trung Hoa 中華, người Tàu là Hoa nhân 華人.
② Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa 光華, vinh hoa 榮華, v.v.
③ Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ 華麗, hoa mĩ 華美, v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa 奢華, son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa 鉛華, nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc 華屋, v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa 浮華, phồn hoa 繁華, v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả.
④ Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀華 bao hàm chất tinh hoa, v.v.
⑤ Có tài nổi tiếng. Như tài hoa 才華, thanh hoa 聲華, v.v.
⑥ Rực rỡ. Như thiều hoa 韶華 bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa 物華 hay tuế hoa 歲華, v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa 年華, chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa 京華, v.v.
⑦ Tóc bạc gọi là hoa phát 華髮.
⑧ Cùng nghĩa với chữ hoa 花.
⑨ Một âm là hoá. Núi Hoá sơn 華山.

Tự hình 6

Dị thể 17

Một số bài thơ có sử dụng

hoá

U+8CA8, tổng 11 nét, bộ bối 貝 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tiền tệ
2. hàng hoá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Của cải. ◎Như: “tài hóa” 財貨 của cải.
2. (Danh) Hàng hóa, thương phẩm. ◎Như: “quốc hóa” 國貨 hàng nhà nước bán ra, “bách hóa” 百貨 hàng hóa thường dùng nói chung (quần áo, bát đĩa, ...).
3. (Danh) Tiền tệ. ◎Như: “hóa tệ” 貨幣 tiền tệ.
4. (Danh) Tiếng dùng để chửi mắng. ◎Như: “bổn hóa” 笨貨 đồ ngu, “xuẩn hóa” 蠢貨 thứ đần độn.
5. (Động) Bán. ◇Tây du kí 西遊記: “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” 卻又田園荒蕪, 衣食不足, 只得斫兩束柴薪, 挑向市塵之間, 貨幾文錢, 糴幾升米 (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.
6. (Động) Đút của, hối lộ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vô xứ nhi quỹ chi, thị hóa chi dã” 無處而餽之, 是貨之也(Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Không có cớ gì mà đưa cho, thế là hối lộ vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Của, như hoá tệ 貨幣 của cải. Phàm vật gì có thể đổi lấy tiền được đều gọi là hoá.
② Bán, như sách Mạnh Tử 孟子 nói vô xứ nhi quỹ chi, thị hoá chi dã 無處而餽之,是貨之也 không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đấy vậy.
③ Đút của.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng, hàng hoá: 訂貨 Đặt hàng; 進口一批貨 Nhập khẩu một số hàng hoá;
② Tiền, tiền tệ: 通貨 Tiền tệ;
③ Bán 貨賣 Bán ra; 無處而饋之,是貨之也 Không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đó vậy (Mạnh tử);
④ (văn) Đút của;
⑤ (chửi) Đồ, thằng, con: 笨貨 Đồ ngu; 臭貨 Con đĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc — Vật đem bán lấy tiền được. Tức các loại hàng. Ta cũng gọi là hàng hoá — Đem bán — Cho tiền.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

hoá [thải, thắc]

U+8D27, tổng 8 nét, bộ bối 貝 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tiền tệ
2. hàng hoá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng, hàng hoá: 訂貨 Đặt hàng; 進口一批貨 Nhập khẩu một số hàng hoá;
② Tiền, tiền tệ: 通貨 Tiền tệ;
③ Bán 貨賣 Bán ra; 無處而饋之,是貨之也 Không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đó vậy (Mạnh tử);
④ (văn) Đút của;
⑤ (chửi) Đồ, thằng, con: 笨貨 Đồ ngu; 臭貨 Con đĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貨

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4