Có 2 kết quả:
hiền • hiện
Tổng nét: 15
Bộ: bối 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱臤貝
Nét bút: 一丨フ一丨フフ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: SEBUC (尸水月山金)
Unicode: U+8CE2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Nôm: hèn, hiền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かしこ.い (kashiko.i)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jin4
Âm Nôm: hèn, hiền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かしこ.い (kashiko.i)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jin4
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đệ tứ cảnh - Thư uyển xuân quang - 第四景-舒苑春光 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Độc “Tam Quốc chí” - 讀三國志 (Lý Cửu Linh)
• Luận thi kỳ 21 - 論詩其二十一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Nhật Lệ giang vãn diểu - 日麗江晚眺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vô đề (Mạc chấp đàn kinh bài tịnh thổ) - 無題(莫執壇經排凈土) (Thực Hiền)
• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đệ tứ cảnh - Thư uyển xuân quang - 第四景-舒苑春光 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Độc “Tam Quốc chí” - 讀三國志 (Lý Cửu Linh)
• Luận thi kỳ 21 - 論詩其二十一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Nhật Lệ giang vãn diểu - 日麗江晚眺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vô đề (Mạc chấp đàn kinh bài tịnh thổ) - 無題(莫執壇經排凈土) (Thực Hiền)
• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
người có đức hạnh, tài năng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người có đức hạnh, tài năng. ◎Như: “tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 đề cử người tài năng đức hạnh.
2. (Tính) Tốt lành, có tài đức. ◎Như: “hiền thê lương mẫu” 賢妻良母 vợ lành mẹ tốt, “hiền thần” 賢臣 bề tôi tài đức.
3. (Tính) Dùng để kính xưng người ngang hàng hoặc thấp hơn mình. ◎Như: “hiền đệ” 賢弟 (em), “hiền thê” 賢妻 (vợ).
4. (Tính) Nhọc nhằn.
5. (Động) Tôn sùng, coi trọng. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử hiền kì hiền nhi thân kì thân” 君子賢其賢而親其親 (Đại Học 大學) Bậc quân tử tôn trọng người tài đức và thân yêu người thân của mình.
6. (Động) Vượt hơn, thắng, hơn. ◎Như: “bỉ hiền ư ngô viễn hĩ” 彼賢於吾遠矣 họ vượt hơn ta nhiều lắm vậy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Sư bất tất hiền ư đệ tử” 師不必賢於弟子 (Sư thuyết 師說) Thầy không hẳn phải vượt hơn học trò.
7. (Đại) Tiếng kính xưng (ngôi thứ hai): ông, ngài. § Cũng như “công” 公, “quân” 君. ◇Ngô Tiềm 吳潛: “Tự cổ kỉ phiên thành dữ bại, tòng lai bách chủng xú hòa nghiên. Tế toán bất do hiền” 自古幾番成與敗, 從來百種醜和妍. 細算不由賢 (Vọng Giang Nam 望江南, Gia san hảo từ 家山好詞) Từ xưa mấy phen thành với bại, từ nay trăm thứ xấu và đẹp. Tính kĩ chẳng phải vì ông.
2. (Tính) Tốt lành, có tài đức. ◎Như: “hiền thê lương mẫu” 賢妻良母 vợ lành mẹ tốt, “hiền thần” 賢臣 bề tôi tài đức.
3. (Tính) Dùng để kính xưng người ngang hàng hoặc thấp hơn mình. ◎Như: “hiền đệ” 賢弟 (em), “hiền thê” 賢妻 (vợ).
4. (Tính) Nhọc nhằn.
5. (Động) Tôn sùng, coi trọng. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử hiền kì hiền nhi thân kì thân” 君子賢其賢而親其親 (Đại Học 大學) Bậc quân tử tôn trọng người tài đức và thân yêu người thân của mình.
6. (Động) Vượt hơn, thắng, hơn. ◎Như: “bỉ hiền ư ngô viễn hĩ” 彼賢於吾遠矣 họ vượt hơn ta nhiều lắm vậy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Sư bất tất hiền ư đệ tử” 師不必賢於弟子 (Sư thuyết 師說) Thầy không hẳn phải vượt hơn học trò.
7. (Đại) Tiếng kính xưng (ngôi thứ hai): ông, ngài. § Cũng như “công” 公, “quân” 君. ◇Ngô Tiềm 吳潛: “Tự cổ kỉ phiên thành dữ bại, tòng lai bách chủng xú hòa nghiên. Tế toán bất do hiền” 自古幾番成與敗, 從來百種醜和妍. 細算不由賢 (Vọng Giang Nam 望江南, Gia san hảo từ 家山好詞) Từ xưa mấy phen thành với bại, từ nay trăm thứ xấu và đẹp. Tính kĩ chẳng phải vì ông.
Từ điển Thiều Chửu
① Hiền, đức hạnh tài năng hơn người gọi là hiền.
② Thân yêu, như hiền hiền dịch sắc 賢賢易色 (Luận ngữ 論語) đổi lòng yêu sắc đẹp mà thân yêu người hiền.
③ Hơn, như bỉ hiền ư ngô viễn hĩ 彼賢於吾遠矣 họ hiền hơn ta nhiều lắm vậy.
④ Tốt hơn.
⑤ Nhọc nhằn.
② Thân yêu, như hiền hiền dịch sắc 賢賢易色 (Luận ngữ 論語) đổi lòng yêu sắc đẹp mà thân yêu người hiền.
③ Hơn, như bỉ hiền ư ngô viễn hĩ 彼賢於吾遠矣 họ hiền hơn ta nhiều lắm vậy.
④ Tốt hơn.
⑤ Nhọc nhằn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Người) tài đức, (người) hiền đức, đức hạnh: 聖賢 Thánh hiền; 任人唯賢 Dùng người phải chọn kẻ tài đức;
② (cũ) Tôn xưng người bằng vai hoặc bậc dưới: 賢弟 Hiền đệ, 賢妻 Hiền thê, vợ hiền;
③ (văn) Ca ngợi, tán tụng;
④ (văn) Tốt hơn;
⑤ (văn) Nhọc nhằn.
② (cũ) Tôn xưng người bằng vai hoặc bậc dưới: 賢弟 Hiền đệ, 賢妻 Hiền thê, vợ hiền;
③ (văn) Ca ngợi, tán tụng;
④ (văn) Tốt hơn;
⑤ (văn) Nhọc nhằn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất tài giỏi — Có tài năng và đức độ — Tốt đẹp — Không phải là hiền lành theo nghĩa Việt Nam — Tên người tức Nguyễn Thượng Hiền, danh sĩ triều Nguyễn, hiệu là Mai sơn, người xã Liên bạt phủ Ứng hoà tỉnh Hà đông Bắc phần Việt Nam đậu Hoàng Giáp năm 1892, Thành Thái thứ 4, giữ chức Biên tu Sử quán ít lâu rồi cáo quan. Tác phẩm chữ Hán có Nam chi tập.
Từ ghép 29
chiêu hiền 招賢 • đại hiền 大賢 • hiền đệ 賢弟 • hiền điệt 賢姪 • hiền hậu 賢厚 • hiền hiền dị sắc 賢賢易色 • hiền huynh 賢兄 • hiền muội 賢妹 • hiền năng 賢能 • hiền nhân 賢人 • hiền nội 賢内 • hiền sĩ 賢士 • hiền tài 賢才 • hiền tế 賢壻 • hiền thần 賢臣 • hiền thê 賢妻 • hiền tỉ 賢姊 • hiền triết 賢哲 • hiền tức 賢媳 • nhậm hiền 任賢 • nhiệm hiền 任賢 • quần hiền phú tập 羣賢賦集 • sính hiền 聘賢 • thánh hiền 聖賢 • thánh mô hiền phạm lục 聖模賢範錄 • tiên hiền 先賢 • trúc lâm thất hiền 竹林七賢 • tụ hiền 聚賢 • tuyển hiền 選賢
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lỗ lớn — Một âm là Hiền. Xem Hiền.