Có 1 kết quả:
tặng
Tổng nét: 19
Bộ: bối 貝 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝曾
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: BCCWA (月金金田日)
Unicode: U+8D08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zèng ㄗㄥˋ
Âm Nôm: tặng
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): おく.る (oku.ru)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: zang6
Âm Nôm: tặng
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): おく.る (oku.ru)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: zang6
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Khốc Lý thường thị Dịch kỳ 2 - 哭李常侍嶧其二 (Đỗ Phủ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Phóng ngôn kỳ 3 - 放言其三 (Bạch Cư Dị)
• Tảo mai kỳ 2 - 早梅其二 (Trần Nhân Tông)
• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 1 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vị Dương 1 - 渭陽 1 (Khổng Tử)
• Xuân nhật thị tử Hoan - 春日示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Khốc Lý thường thị Dịch kỳ 2 - 哭李常侍嶧其二 (Đỗ Phủ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Phóng ngôn kỳ 3 - 放言其三 (Bạch Cư Dị)
• Tảo mai kỳ 2 - 早梅其二 (Trần Nhân Tông)
• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 1 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vị Dương 1 - 渭陽 1 (Khổng Tử)
• Xuân nhật thị tử Hoan - 春日示子懽 (Nguyễn Khuyến)
phồn thể
Từ điển phổ thông
tặng, biếu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đưa tặng. ◎Như: “di tặng” 遺贈 đưa tặng đồ quý, “tặng thi” 贈詩 tặng thơ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La” 應共冤魂語, 投詩贈汨羅 Hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, Và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên 屈原).
2. (Động) Đem chôn các đồ vật dùng cho lễ tống táng (ngày xưa). ◇Lễ Kí 禮記: “Kí phong, chủ nhân tặng nhi chúc túc ngu thi” 既封, 主人贈而祝宿虞尸 (Đàn cung hạ 檀弓下). § “Trịnh Huyền” chú 鄭玄注: “Tặng, dĩ tệ tống tử giả ư khoáng dã” 贈, 以幣送死者於壙也.
3. (Động) Xua đuổi, khu trừ. ◇Chu Lễ 周禮: “Nãi xả manh ư tứ phương, dĩ tặng ác mộng” 乃舍萌于四方, 以贈惡夢 (Xuân quan 春官, Chiêm mộng 占夢).
4. (Động) Phong tước cho người có công hoặc cho tổ tiên của công thần. ◎Như: “truy tặng” 追贈 ban chức tước cho người đã chết, “phong tặng” 封贈 ban tước vị cho ông bà cố, ông bà, cha mẹ hoặc vợ đã chết của công thần.
2. (Động) Đem chôn các đồ vật dùng cho lễ tống táng (ngày xưa). ◇Lễ Kí 禮記: “Kí phong, chủ nhân tặng nhi chúc túc ngu thi” 既封, 主人贈而祝宿虞尸 (Đàn cung hạ 檀弓下). § “Trịnh Huyền” chú 鄭玄注: “Tặng, dĩ tệ tống tử giả ư khoáng dã” 贈, 以幣送死者於壙也.
3. (Động) Xua đuổi, khu trừ. ◇Chu Lễ 周禮: “Nãi xả manh ư tứ phương, dĩ tặng ác mộng” 乃舍萌于四方, 以贈惡夢 (Xuân quan 春官, Chiêm mộng 占夢).
4. (Động) Phong tước cho người có công hoặc cho tổ tiên của công thần. ◎Như: “truy tặng” 追贈 ban chức tước cho người đã chết, “phong tặng” 封贈 ban tước vị cho ông bà cố, ông bà, cha mẹ hoặc vợ đã chết của công thần.
Từ điển Thiều Chửu
① Đưa tặng, như di tặng 遺贈 đưa tặng đồ quý, tặng thi 贈詩 tặng thơ v.v. Ðỗ Phủ 杜甫: Ưng cộng oan hồn ngữ, đầu thi tặng Mịch La 應共冤魂語,投詩贈汩羅 hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên 屈原).
② Phong tặng, lấy hàm quan của mình mà truy phong cho các tiên nhân gọi là cáo tặng 誥贈.
③ Tiễn, xua đuổi.
② Phong tặng, lấy hàm quan của mình mà truy phong cho các tiên nhân gọi là cáo tặng 誥贈.
③ Tiễn, xua đuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biếu, tặng, đưa tặng, phong tặng: 敬贈 Kính biếu, kính tặng;
② (văn) Tiễn xua đuổi.
② (văn) Tiễn xua đuổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho biếu. Truyện Nhị độ mai : » Cành hoa xinh tặng để làm của tin «.
Từ ghép 9