Có 10 kết quả:

熷 zèng ㄗㄥˋ甑 zèng ㄗㄥˋ綜 zèng ㄗㄥˋ繒 zèng ㄗㄥˋ综 zèng ㄗㄥˋ缯 zèng ㄗㄥˋ贈 zèng ㄗㄥˋ赠 zèng ㄗㄥˋ鋥 zèng ㄗㄥˋ锃 zèng ㄗㄥˋ

1/10

zèng ㄗㄥˋ

U+71B7, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cho thịt vào ống trúc để nướng

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

zèng ㄗㄥˋ

U+7511, tổng 16 nét, bộ wǎ 瓦 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái siêu sành, cái nồi đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Siêu sành, nồi đất, chõ. ◇Sử Kí : “Trầm thuyền, phá phủ tắng, thiêu lư xá” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Đánh chìm thuyền, đập vỡ nồi chõ, đốt nhà cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái siêu sành, cái nồi đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Nồi đất, siêu sành;
② Chõ: Cái chõ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chõ bằng đất, để hấp đồ ăn.

Từ điển Trung-Anh

(1) cauldron
(2) rice pot

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zèng ㄗㄥˋ [zōng ㄗㄨㄥ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+7D9C, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang). ◎Như: “thác tống phức tạp” sai go rắc rối (ý nói sự tình lẫn lộn, lôi thôi).
2. (Động) Tổng hợp, tụ tập. ◇Dịch Kinh : “Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số” , (Hệ từ thượng ) Số ba số năm biến đổi, tổng hợp các số.
3. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Hoàn Ôn : “Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư” , (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 便) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
4. § Ta quen đọc là “tông”.

Từ điển Trung-Anh

(1) heddle (device to form warp in weaving textiles)
(2) Taiwan pr. [zong4]

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

zèng ㄗㄥˋ [zōng ㄗㄨㄥ, zòng ㄗㄨㄥˋ]

U+7EFC, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) heddle (device to form warp in weaving textiles)
(2) Taiwan pr. [zong4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zèng ㄗㄥˋ [céng ㄘㄥˊ, zēng ㄗㄥ]

U+7F2F, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to tie
(2) to bind

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 17

Bình luận 0

zèng ㄗㄥˋ

U+8D08, tổng 19 nét, bộ bèi 貝 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tặng, biếu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đưa tặng. ◎Như: “di tặng” đưa tặng đồ quý, “tặng thi” tặng thơ. ◇Đỗ Phủ : “Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La” , Hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, Và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên ).
2. (Động) Đem chôn các đồ vật dùng cho lễ tống táng (ngày xưa). ◇Lễ Kí : “Kí phong, chủ nhân tặng nhi chúc túc ngu thi” , 宿 (Đàn cung hạ ). § “Trịnh Huyền” chú : “Tặng, dĩ tệ tống tử giả ư khoáng dã” , .
3. (Động) Xua đuổi, khu trừ. ◇Chu Lễ : “Nãi xả manh ư tứ phương, dĩ tặng ác mộng” , (Xuân quan , Chiêm mộng ).
4. (Động) Phong tước cho người có công hoặc cho tổ tiên của công thần. ◎Như: “truy tặng” ban chức tước cho người đã chết, “phong tặng” ban tước vị cho ông bà cố, ông bà, cha mẹ hoặc vợ đã chết của công thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biếu, tặng, đưa tặng, phong tặng: Kính biếu, kính tặng;
② (văn) Tiễn xua đuổi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to give as a present
(2) to repel
(3) to bestow an honorary title after death (old)

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zèng ㄗㄥˋ

U+8D60, tổng 16 nét, bộ bèi 貝 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tặng, biếu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biếu, tặng, đưa tặng, phong tặng: Kính biếu, kính tặng;
② (văn) Tiễn xua đuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to give as a present
(2) to repel
(3) to bestow an honorary title after death (old)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 19

Bình luận 0

zèng ㄗㄥˋ

U+92E5, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) polished
(2) shiny

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

zèng ㄗㄥˋ

U+9503, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) polished
(2) shiny

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0