Có 1 kết quả:

kha
Âm Hán Việt: kha
Tổng nét: 12
Bộ: xa 車 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨一丨フ一丨
Thương Hiệt: JJMNR (十十一弓口)
Unicode: U+8EFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄎㄜ, ㄎㄜˇ, ㄎㄜˋ
Âm Nôm: kha
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: o1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

kha

phồn thể

Từ điển phổ thông

trục xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai đầu gỗ tiếp nối trục xe.
2. (Danh) Cán búa. § Thông “kha” 柯.
3. (Danh) Họ “Kha”.
4. (Tính) “Khảm kha” 轗軻: xem “khảm” 轗.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trục xe.
② Xe đi không được yên ổn gọi là khảm kha 轗軻. Vì thế nên người gặp lắm sự trắc trở, không được thoả chí cũng gọi là khảm kha 轗軻 trắc trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại xe thời xưa; Xem 轗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Kha 坷 trong Khảm kha 坎坷.

Từ ghép 2