Có 1 kết quả:
kha
Tổng nét: 12
Bộ: xa 車 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車可
Nét bút: 一丨フ一一一丨一丨フ一丨
Thương Hiệt: JJMNR (十十一弓口)
Unicode: U+8EFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cự Mã hà - 拒馬河 (Phó Nhược Kim)
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thuỷ biên ngẫu đề - 水邊偶題 (La Ẩn)
• Tiên Du sơn - 仙遊山 (Vũ Mộng Nguyên)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Xuất hạp trung kiếm đàn thị Lý Cửu Thiến - 出匣中劍彈示李九倩 (Hàn Thượng Quế)
• Yên trung tặng Tiền biên tu Bỉnh Đắng - 燕中贈錢編修秉鐙 (Cố Viêm Vũ)
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thuỷ biên ngẫu đề - 水邊偶題 (La Ẩn)
• Tiên Du sơn - 仙遊山 (Vũ Mộng Nguyên)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Xuất hạp trung kiếm đàn thị Lý Cửu Thiến - 出匣中劍彈示李九倩 (Hàn Thượng Quế)
• Yên trung tặng Tiền biên tu Bỉnh Đắng - 燕中贈錢編修秉鐙 (Cố Viêm Vũ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
trục xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai đầu gỗ tiếp nối trục xe.
2. (Danh) Cán búa. § Thông “kha” 柯.
3. (Danh) Họ “Kha”.
4. (Tính) “Khảm kha” 轗軻: xem “khảm” 轗.
2. (Danh) Cán búa. § Thông “kha” 柯.
3. (Danh) Họ “Kha”.
4. (Tính) “Khảm kha” 轗軻: xem “khảm” 轗.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trục xe.
② Xe đi không được yên ổn gọi là khảm kha 轗軻. Vì thế nên người gặp lắm sự trắc trở, không được thoả chí cũng gọi là khảm kha 轗軻 trắc trở.
② Xe đi không được yên ổn gọi là khảm kha 轗軻. Vì thế nên người gặp lắm sự trắc trở, không được thoả chí cũng gọi là khảm kha 轗軻 trắc trở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loại xe thời xưa; Xem 轗.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Kha 坷 trong Khảm kha 坎坷.
Từ ghép 2